Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á 2013
Giao diện
Đại hội Thể thao châu Á Võ thuật-Trong nhà 2013 | |
---|---|
Tập tin:Incheon 2013 logo.png Khẩu hiệu: "Youthful Celebration, Passionate Asia" | |
Thời gian và địa điểm | |
Sân vận động | Samsan World |
Lễ khai mạc | 29 tháng 06 |
Lễ bế mạc | 6 tháng 7 |
Tham dự | |
Quốc gia | 43 nước và vùng lãnh thổ |
Vận động viên | 1676[1] |
Sự kiện thể thao | 100 nội dung / 12 môn thể thao |
Đại diện | |
Tuyên bố khai mạc | Park Geun-hye |
Ngọn đuốc Olympic | Cha Yu-Ram |
Đại hội Thể thao Trong nhà-Võ thuật châu Á lần thứ nhất, cũng được tính là Đại hội Thể thao trong nhà châu Á lần thứ 4 tổ chức tại Incheon Hàn Quốc từ ngày 29 tháng 6 đến 6 tháng 7 năm 2013.
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]OC | Khai mạc | ● | Thi đấu | 1 | Chung kết | CC | Bế mạc |
Tháng 6 /7 2013 | 26th Thứ tư |
27th Thứ 5 |
28th Thứ 6 |
29th Thứ 7 |
30th Chủ nhật |
1st Thứ 2 |
2nd Thứ 3 |
3rd Thứ tư |
4th Thứ 5 |
5th Thứ 6 |
6th Thứ 7 |
Huy chương Vàng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ceremonies | OC | CC | ||||||||||
Bowling | 1 | 1 | 1 | 1 | ● | ● | 2 | 6 | ||||
Chess | ● | ● | ● | 2 | ● | 1 | 1 | 4 | ||||
Cue sports | ● | ● | 2 | 3 | ● | 2 | 1 | 2 | 10 | |||
Dancesport | 5 | 5 | 10 | |||||||||
E-Sports | ● | ● | 3 | 3 | 6 | |||||||
Futsal | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | 1 | 1 | 2 | |
Baduk (Go) | ● | ● | 2 | ● | ● | 2 | 4 | |||||
Kabaddi | ● | ● | ● | ● | 2 | 2 | ||||||
Kickboxing | ● | ● | 2 | 7 | 9 | |||||||
Kurash | 3 | 3 | 2 | 8 | ||||||||
Muay | ● | ● | ● | 9 | 9 | |||||||
Short course swimming | 8 | 7 | 8 | 7 | 30 | |||||||
Total gold medals | 9 | 13 | 26 | 12 | 10 | 15 | 15 | 100 | ||||
June / July 2013 | 26th Wed |
27th Thu |
28th Fri |
29th Sat |
30th Sun |
1st Mon |
2nd Tue |
3rd Wed |
4th Thu |
5th Fri |
6th Sat |
Gold medals |
Bảng tổng sắp huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Chú ý:
Nước chủ nhà là màu hoa oải hương
Xem thêm:[3]
1 | Trung Quốc | 29 | 13 | 10 | 52 |
2 | Hàn Quốc | 21 | 27 | 19 | 67 |
3 | Việt Nam | 8 | 7 | 12 | 27 |
4 | Thái Lan | 8 | 3 | 11 | 22 |
5 | Kazakhstan | 7 | 6 | 18 | 31 |
6 | Iran | 3 | 6 | 2 | 11 |
7 | Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 5 | 12 | 20 |
8 | Hồng Kông | 3 | 4 | 10 | 17 |
9 | Nhật Bản | 3 | 4 | 8 | 15 |
10 | Uzbekistan | 3 | 4 | 3 | 10 |
11 | Turkmenistan | 2 | 4 | 1 | 7 |
12 | Ấn Độ | 2 | 3 | 5 | 10 |
13 | Singapore | 2 | 0 | 3 | 5 |
14 | Indonesia | 1 | 3 | 4 | 8 |
15 | Kyrgyzstan | 1 | 2 | 3 | 6 |
16 | Tajikistan | 1 | 2 | 1 | 4 |
17 | Mông Cổ | 1 | 1 | 2 | 4 |
18 | Iraq | 1 | 0 | 3 | 4 |
19 | Philippines | 1 | 0 | 2 | 3 |
20 | Jordan | 0 | 2 | 3 | 5 |
21 | Kuwait | 0 | 2 | 0 | 2 |
22 | Malaysia | 0 | 1 | 2 | 3 |
UAE | 0 | 1 | 2 | 3 | |
24 | Lào | 0 | 1 | 1 | 2 |
25 | Afghanistan | 0 | 0 | 3 | 3 |
Myanmar | 0 | 0 | 3 | 3 | |
Syria | 0 | 0 | 3 | 3 | |
28 | Liban | 0 | 0 | 2 | 2 |
29 | Palestine | 0 | 0 | 1 | 1 |
Qatar | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng | 100 | 101 | 150 | 351 |
---|
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Sport Information - Biographies”. official website. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2013.
- ^ “2013 AIMAG Competition Schedule”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2013.
- ^ “2013 AIMAG Medal Standing page”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2013.