Môn thể thao Đại hội Thể thao châu Á

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

óng Đây là danh sách các môn thể thao thi đấu tại Asian Games và các đại hội lớn khác được tổ chức bởi Hội đồng Olympic châu Á. Ngày 29 tháng 6 năm 2009, OCA đưa ra thay đổi lớn trong danh sách các nội dung thi đấu ở năm đại hội chính, nhằm hạn chế môn thể thao chỉ thi đấu ở một sự kiện, mặc dù vậy vẫn có những ngoại lệ.[1] Thay thay đổi đầu tiên bắt đầu từ Đại hội Thể thao châu Á 2014 khi các nội dung thi đấu được giới hạn còn 35 với 28 môn thể thao Olympic và tối đa 7 môn phi Olympic. Một vài nội dung có trong chương trình thi đấu tại Đại hội Thể thao châu Á có thể được chuyển xuống thi đấu tại đại hội mới được thành lập Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á lần đầu được tổ chức năm 2013 và/hoặc Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á.

Đại hội Thể thao châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Số liệu trong các cột chỉ số nội dung của mỗi môn thi đấu tại Đại hội; chỉ môn thể thao biểu diễn.

Các phân môn của cùng một môn được đánh dấu cùng màu:

     Thể thao dưới nước     Bóng chày     Bóng rổ     Board games     Canoeing     Xe đạp thể thao     Thể dục dụng cụ     Thể thao trượt ván, patin –      Bóng bầu dục liên hiệp     Bóng chuyền

Môn (Phân môn) Liên đoàn trực thuộc 51 54 58 62 66 70 74 78 82 86 90 94 98 02 06 10 14 18 22
Thế giới Châu Á
 
Bơi nghệ thuật WA AASF 2 2 2 2 3 3 2 2
Nhảy cầu 2 4 4 4 4 4 4 4 4 4 8 4 4 8 10 10 10 10 10
Bơi ngoài trời 2
Bơi 8 13 21 21 23 24 25 29 29 29 31 31 32 32 38 38 38 41 41
Bóng nước 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2
 
Bắn cung WA WAA 4 4 12 4 4 4 4 4 4 8 8 10
Điền kinh WA AAA 33 30 31 32 34 35 35 39 40 42 43 43 45 45 45 47 47 48 48
Cầu lông BWF BA 6 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7
 
Bóng chày WBSC BFA 1 1 1 1 1 1 1 1
Bóng mềm SA 1 1 1 1 1 1 1 1 1
 
Bóng rổ 3x3 FIBA FIBA Asia 2 2
Bóng rổ 5x5 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
 
Bridge WBF APBF 6 3
Cờ vua FIDE ACF 3 4 4
Cờ vây IGF AGF 3 3
Cờ tướng WXF AXF 2 3
 
Thể hình IFBB AFBF 8 8
Bowling IBF ABF 10 12 12 10 10 12 12 12 6
Boxing IBA ASBC 7 10 10 11 11 11 11 12 12 12 12 12 12 11 13 13 10 13
 
Slalom canoeing ICF ACC 4 4 4 4
Sprint canoeing 13 13 12 13 10 12 12 12 12
 
Cricket ICC ACC 2 2 2
Bi-a WCBS ACBS 10 10 10 10
 
BMX UCI ACC 2 2 2 2
Địa hình 4 4 2 2 4 2
Đường trường 1 2 4 3 3 2 2 2 3 3 3 4 4 5 4 4 4 4
Lòng chảo 3 4 8 8 4 4 5 6 8 7 7 12 12 10 10 14 12
 
Khiêu vũ thể thao WDSF DSA 10 2
Đua thuyền rồng IDBF ADBF 6 5 6
Đua ngựa FEI AEF 4 6 4 6 6 8 6 6 6 6
Thể thao điện tử IESF AESF 8
Đấu kiếm FIE FCA 8 8 8 10 8 10 12 12 12 12 12 12
Khúc côn cầu trên cỏ FIH AHF 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Bóng đá FIFA AFC 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Golf IGF APGC 2 2 4 4 4 4 4 4 4 4 4
 
Thể dục dụng cụ FIG AGU 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14
Thể dục nghệ thuật 1 2 2 2 2 2 2 2
Thể dục giàn nhún 2 2 2 2 2
 
Bóng ném IHF AHF 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Đua moto nước IJSBA AJSF 4
Judo IJF JUA 8 16 16 14 16 16 16 16 15 15
Ju-jitsu JJIF JJAU 8 8
Kabaddi IKF AKF 1 1 1 1 1 2 2 2 2
Karate WKF AKF 11 11 11 13 13 13 12 14
Kurash IKA KCAO 7 7
Năm môn phối hợp hiện đại UIPM AMPC 2 6 4 4 2 4
Nhảy dù FAI AFA 6
Pencak silat PERSILAT APSIF 16
 
Trượt băng nghệ thuật WSK WSK Asia 3 3
Trượt patin tự do 3
Trượt băng tốc độ 6 2 6
Trượt ván 4 4
 
Rowing WR ARF 4 8 14 12 11 13 10 14 14 15 14
 
Bóng bầu dục 7 người WR AR 1 1 1 2 2 2 2
Bóng bầu dục liên hiệp 1 1
 
Đua thuyền buồm WS ASAF 5 4 4 5 7 7 16 15 14 14 14 10 14
Sambo FIAS SUA 4
Cầu mây ISTAF ASTAF 2 1 6 6 6 6 6 6 6
Bắn súng ISSF ASC 6 6 5 14 14 22 22 22 30 40 34 34 42 44 44 44 20 33
Quần vợt mềm ISTF ASTF 4 4 7 7 7 7 5 5
Leo tường IFSC IFSC Asia 6 6
Squash WSF ASF 2 2 2 4 4 4 5
Bóng bàn ITTF ATTU 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 5 7
Taekwondo WT ATU 8 8 16 16 16 16 16 14 13
Quần vợt ITF ATF 5 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 5 5
Ba môn phối hợp WT AST 2 2 3 3 3
 
Bóng chuyền bãi biển FIVB AVC 2 2 2 2 2 2 2
Bóng chuyền trong nhà 2 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
 
Cử tạ IWF AWF 7 7 8 8 8 27 10 10 10 19 19 15 15 15 15 15 15 14
Vật UWW UWW Asia 7 8 16 8 10 20 10 10 20 20 20 16 18 18 18 20 18 18
Wushu IWUF WFA 6 6 11 11 11 15 15 14 15
 
Total events 57 77 112 120 140 135 200 199 196 269 308 337 377 419 424 476 439 465 484

Các môn thể thao biểu diễn

Đại hội Thể thao Mùa đông châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Số liệu trong các cột chỉ số nội dung của mỗi môn thi đấu tại Đại hội; chỉ môn thể thao biểu diễn.

Các phân môn của cùng một môn được đánh dấu cùng màu:

     Trượt băng     Trượt tuyết

Môn (Phân môn) Quản lý 86 90 96 99 03 07 11 17
Thế giới châu Á
 
Bandy FIB 1
Hai môn phối hợp IBU 3 3 6 6 6 7 7 7
Bi đá trên băng WCF 2 2 2
Khúc côn cầu trên băng IIHF AIHF 1 1 2 2 2 2 2 2
 
Trượt băng nghệ thuật ISU ASU 4 4 4 4 4 4 4
Trượt băng tốc độ cự li ngắn 8 10 10 10 10 8 8 8
Trượt băng tốc độ 9 9 9 9 9 10 12 14
 
Chạy định hướng trên tuyết IOF 8
 
Trượt tuyết đổ đèo FIS ASF 4 4 4 6 4 4 6 4
Trượt tuyết băng đồng 6 6 6 6 7 6 12 10
Trượt tuyết tự do 2 2 2 6 4
Trượt tuyết nhảy xa 2 3 3
Trượt ván trên tuyết 3 2 6
 
Tổng nội dung 35 33 43 43 51 47 69 64

Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Số liệu trong mỗi ô chỉ số nội dung cho mỗi môn thể thao thi đấu tại Đại hội tương ứng; một dấu chấm to () biểu thị môn thể thao đã bị tranh luận như môn thể thao biểu diễn.

Phân môn từ cùng môn thể thao được phân nhóm dưới cùng màu:

     Board game     Đua xe đạp     Thể thao mạo hiểm     Kabaddi     Đấu vật

Môn thể thao (Phân môn) Quản lý 05 07 09
(M)
09 13 17
Thế giới châu Á
 
Bóng rổ 3x3 FIBA FIBA châu Á 2 2
Thể dục aerobic FIG AGU 4 4 4
Đấu vật đai IBWA ABWF 28
 
Cờ vua FIDE ACF 9 4 4 10
Cờ vây IGF AGF 4
Cờ tướng WXF AXF 4 2
 
Bowling WB ABF 6 6 6 6
Quyền Anh AIBA ASBC 8
Bi-a WCBS ACBS 8 10 10 13
 
Xe đạp trong nhà UCI ACC 5 5
Xe đạp lòng chảo 10
 
Khiêu vũ thể thao WDSF ADSF 12 12 10 10 11
Múa lân sư rồng IDLDF DLDFA 6 6
Thể thao điện tử IeSF AEC 3 6 6
Đua ngựa FEI AEF 2
 
BMX tự do IBMXFF AXF 3 5
Trượt inline FIRS 3 4
Trượt ván ISF 2 2
 
Lặn CMAS AUF 8 16
Bóng đá trong nhà FIFA AFC 2 2 2 2 2
Bắn cung trong nhà WA WAA 8
Điền kinh trong nhà IAAF AAA 26 26 26 26
Khúc côn cầu trong nhà FIH AHF 1
Judo IJF JUA 14
Nhu thuật JJIF JJAU 7 21
 
Kabaddi trong nhà IKF AKF 1 2
Kabaddi 1
 
Karate WKF AKF 10
Kickboxing WAKO WAKO Asia 10 8 9 15
Kurash IKA KCA 14 8 8 15
Muay Thái IFMA FAMA 17 9 15 9 9 14
Pencak silat PERSILAT APSIF 11 15
Bi sắt FIPJP APSBC 4
Sambo FIAS SUA 23
Cầu mây ISTAF ASTAF 2 2 2
Bơi bể ngắn FINA AASF 40 30 30 30 30
Đá cầu ISF 6
Leo núi thể thao IFSC IFSC châu Á 4 4
Taekwondo WT ATU 16 18
Quần vợt ITF ATF 5
Vovinam WVVF AVF 14
Cử tạ IWF AWF 16
 
Alysh UWW AAWC 24
Kazakh kuresi 3
Đấu vật Pahlavani 3
Turkmen goresh 26
Đấu vật 24
 
Wushu IWUF WFA 11 8
 
Tổng nội dung 120 151 108 215 100 347

Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Số liệu trong các cột chỉ số nội dung của mỗi môn thi đấu tại Đại hội; chỉ môn thể thao biểu diễn.

Các phân môn của cùng một môn được đánh dấu cùng màu:

     Thể thao trên không     Thể thao dưới nước     Thể thao mạo hiểm     Ba môn phối hợp

Môn (Phân môn) Quản lý 08 10 12 14 16
Thế giới châu Á
 
Bóng rổ 3 người FIBA FIBA châu Á 2 2 2 2
 
Dù lượn FAI 8 4
Dù bay 4 4
 
Bóng nước bãi biển FINA AASF 1 1 1 1
Bơi marathon 4 4 4 4
 
Điền kinh bãi biển IAAF AAA 12 14
Beach flag football IFAF IFAF Asia 1
Bóng ném bãi biển IHF AHF 2 2 2 2 2
Kabaddi bãi biển IKF AKF 2 2 2 2 2
Kurash bãi biển IKA KCA 8 10
Sambo bãi biển FIAS ASF 7 8
Cầu mây bãi biển ISTAF ASF 4 4 4 6 6
Bóng đá bãi biển FIFA AFC 1 1 1 1 1
Bóng chuyền bãi biển FIVB AVC 2 2 2 2 2
Bóng gỗ bãi biển IWbF AWbF 4 4 4 8 11
Vật bãi biển UWW AAWC 4 6 8
Thể hình IFBB AFBF 6 6 5 7
Rowing ven biển FISA ARF 6
Thuyền rồng IDBF ADBF 6 6
 
BMX tự do IBMXFF AXF 4
Trượt inline 3
Trượt ván ISF 3
 
Bóng chuyền chân FIFV AFF 1
Mô tô nước IJSBA 4 4 6
Ju-jitsu JJIF JJAU 12 18
Ba môn phối hợp hiện đại UIPM AMPC 3
Muay IFMA FAMA 15 16
Pencak silat IPSF 8 18
Bi sẳt FIPJP APSBC 9 9
Trượt patin tốc độ FIRS CARS 8
Thuyền buồm ISAF ASAF 6 6 2 9
Đá cầu ISF 7
Leo núi thể thao IFSC AFSC 8 4
Bóng quần WSF ASF 2
Lướt sóng ISA 5
Tent pegging FEI AEF 8
 
Hai môn phối hợp ITU ASTC 3
Ba môn phối hợp 2 2 3
 
Võ cổ truyền Việt Nam WFVV 11
Vovinam WVVF AVF 9
Waterskiing IWWF AAC 6 4 13
 
Tổng nội dung 71 52 49 165 172

Đại hội Thể thao trẻ châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Số liệu trong các cột chỉ số nội dung của mỗi môn thi đấu tại Đại hội; chỉ môn thể thao biểu diễn.

Các phân môn của cùng một môn được đánh dấu cùng màu:

     Thể thao dưới nước

Môn (Phân môn) Quản lý 09 13
Thế giới châu Á
 
Bóng rổ ba người FIBA FIBA Asia 2 2
 
Nhảy cầu FINA AASF 4 4
Bơi 32 30
 
Điền kinh IAAF AAA 28 34
Cầu lông BWF BAC 3
Bóng chuyền bãi biển FIVB AVC 2
Bowling FIQ ABF 8
Đấu kiếm FIE FCA 6
Bóng đá FIFA AFC 1 1
Golf IGF APGC 2
Bóng ném IHF AHF 2
Judo IJF JUA 6
Bóng bầu dục bảy người IRB ARFU 2
Sailing ISAF ASAF 5
Bắn súng ISSF ASC 4 8
Bóng quần WSF ASF 4
Bóng bàn ITTF ATTU 4 2
Taekwondo WTF ATU 4
Quần vợt ITF ATF 3
Cử tạ IWF AWF 9
 
Tổng nội dung 90 122

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “..:: Welcome to the official website of the Olympic Council of Asia::.”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2012. Truy cập 31 tháng 8 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]