Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quỳnh Tân”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Quỳnh Tân |
| tên = Quỳnh Tân |
||
| vai trò hành chính |
| vai trò hành chính = Xã |
||
| hình |
| hình = |
||
| ghi chú hình |
| ghi chú hình = |
||
| vĩ độ |
| vĩ độ = 19 |
||
| kinh độ |
| kinh độ = 105 |
||
| vĩ phút = 14 |
| vĩ phút = 14 |
||
| vĩ giây = 15 |
| vĩ giây = 15 |
||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
| kinh giây = 2 |
| kinh giây = 2 |
||
| hướng kinh độ = E |
| hướng kinh độ = E |
||
| diện tích |
| diện tích = 30,51 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số |
| dân số = 11.196 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số |
| thời điểm dân số = 1999 |
||
| mật độ dân số |
| mật độ dân số = 367 người/km² |
||
| dân tộc |
| dân tộc = |
||
| quốc gia = {{VIE}} |
| quốc gia = {{VIE}} |
||
| vùng |
| vùng = |
||
| tỉnh |
| tỉnh = [[Nghệ An]] |
||
| huyện |
| huyện = [[Quỳnh Lưu]] |
||
| thành lập = 1973<ref>Quyết định 23/1973/QĐ-BT</ref> |
| thành lập = 1973<ref>Quyết định 23/1973/QĐ-BT</ref> |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
Phiên bản lúc 14:36, ngày 6 tháng 8 năm 2013
Quỳnh Tân
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Quỳnh Tân | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Nghệ An | |
Huyện | Quỳnh Lưu | |
Thành lập | 1973[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 19°14′15″B 105°38′2″Đ / 19,2375°B 105,63389°Đ | ||
| ||
Diện tích | 30,51 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 11.196 người[2] | |
Mật độ | 367 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 17119[2] | |
Quỳnh Tân là một xã thuộc huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Quỳnh Tân có diện tích 30,51 km², dân số năm 1999 là 11.196 người,[2] mật độ dân số đạt 367 người/km².