Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tam Thái, Tương Dương”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Tam Thái |
| tên = Tam Thái |
||
| vai trò hành chính |
| vai trò hành chính = Xã |
||
| hình |
| hình = |
||
| ghi chú hình |
| ghi chú hình = |
||
| vĩ độ |
| vĩ độ = 19 |
||
| kinh độ |
| kinh độ = 104 |
||
| vĩ phút = 13 |
| vĩ phút = 13 |
||
| vĩ giây = 22 |
| vĩ giây = 22 |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
| kinh giây = 31 |
| kinh giây = 31 |
||
| hướng kinh độ = E |
| hướng kinh độ = E |
||
| diện tích |
| diện tích = 113.06 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số |
| dân số = 3511 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số |
| thời điểm dân số = 1999 |
||
| mật độ dân số |
| mật độ dân số = 31 người/km² |
||
| dân tộc |
| dân tộc = |
||
| quốc gia = {{VIE}} |
| quốc gia = {{VIE}} |
||
| vùng |
| vùng = |
||
| tỉnh |
| tỉnh = [[Nghệ An]] |
||
| huyện |
| huyện = [[Tương Dương]] |
||
| thành lập = 1986<ref>139/1986/QĐ-HĐBT</ref> |
| thành lập = 1986<ref>139/1986/QĐ-HĐBT</ref> |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
Phiên bản lúc 16:08, ngày 6 tháng 8 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Tam Thái
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Tam Thái | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Nghệ An | |
Huyện | Tương Dương | |
Thành lập | 1986[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 19°13′22″B 104°30′31″Đ / 19,22278°B 104,50861°Đ | ||
| ||
Diện tích | 113.06 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 3511 người[2] | |
Mật độ | 31 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 16924[2] | |
Tam Thái là một xã thuộc huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Tam Thái có diện tích 113.06 km², dân số năm 1999 là 3511 người,[2] mật độ dân số đạt 31 người/km².