Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thọ Xương (phường)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Thọ Xương |
| tên = Thọ Xương |
||
| vai trò hành chính |
| vai trò hành chính = Phường |
||
| hình |
| hình = |
||
| ghi chú hình |
| ghi chú hình = |
||
| vĩ độ |
| vĩ độ = 21 |
||
| kinh độ |
| kinh độ = 106 |
||
| vĩ phút = 17 |
| vĩ phút = 17 |
||
| vĩ giây = 49 |
| vĩ giây = 49 |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
| kinh giây = 45 |
| kinh giây = 45 |
||
| hướng kinh độ = E |
| hướng kinh độ = E |
||
| diện tích |
| diện tích = 0,43 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số |
| dân số = 11542 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số |
| thời điểm dân số = 1999 |
||
| mật độ dân số |
| mật độ dân số = 26842 người/km² |
||
| dân tộc |
| dân tộc = |
||
| quốc gia = {{VIE}} |
| quốc gia = {{VIE}} |
||
| vùng |
| vùng = |
||
| tỉnh |
| tỉnh = [[Bắc Giang]] |
||
| thành phố |
| thành phố = [[Bắc Giang]] |
||
| thành lập = 1999<ref>33/1999/NĐ-CP</ref> |
| thành lập = 1999<ref>33/1999/NĐ-CP</ref> |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
Phiên bản lúc 16:33, ngày 11 tháng 8 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Thọ Xương
|
||
---|---|---|
Phường | ||
Phường Thọ Xương | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Bắc Giang | |
Thành phố | Bắc Giang | |
Thành lập | 1999[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 21°17′49″B 106°11′45″Đ / 21,29694°B 106,19583°Đ | ||
| ||
Diện tích | 0,43 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 11542 người[2] | |
Mật độ | 26842 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 7201[2] | |
Thọ Xương là một phường thuộc thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Phường Thọ Xương có diện tích 0,43 km², dân số năm 1999 là 11542 người,[2] mật độ dân số đạt 26842 người/km².