Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tam Đình”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
n removed: {{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=04-2012}} using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=04-2012}} |
|||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Tam Đình |
| tên = Tam Đình |
Phiên bản lúc 13:27, ngày 22 tháng 8 năm 2013
Tam Đình
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Tam Đình | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Nghệ An | |
Huyện | Tương Dương | |
Thành lập | 1965[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 19°11′55″B 104°36′5″Đ / 19,19861°B 104,60139°Đ | ||
| ||
Diện tích | 130,79 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 3834 người[2] | |
Mật độ | 29 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 16927[2] | |
Tam Đình là một xã thuộc huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Xã Tam Đình có diện tích 130,79 km², dân số năm 1999 là 3834 người,[2] mật độ dân số đạt 29 người/km².