Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiên Châu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
n removed: {{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=04-2012}} using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=04-2012}} |
|||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Tiên Châu |
| tên = Tiên Châu |
Phiên bản lúc 14:13, ngày 22 tháng 8 năm 2013
Tiên Châu
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Tiên Châu | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Quảng Nam | |
Huyện | Tiên Phước | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 15°30′15″B 108°15′5″Đ / 15,50417°B 108,25139°Đ | ||
| ||
Diện tích | 40,96 km²[1] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 4786 người[1] | |
Mật độ | 117 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 20866[1] | |
Tiên Châu là một xã thuộc huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Tiên Châu có diện tích 40,96 km², dân số năm 1999 là 4786 người,[1] mật độ dân số đạt 117 người/km².