Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Charlie Adam”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor, Executed time: 00:00:18.8994796
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 17: Dòng 17:
| years5 = 2009–2011 | clubs5 = [[Blackpool F.C.]] | caps5 = 78 | goals5 = 28
| years5 = 2009–2011 | clubs5 = [[Blackpool F.C.]] | caps5 = 78 | goals5 = 28
| years6 = 2011–2012 | clubs6 = [[Liverpool F.C.]] | caps6 = 28 | goals6 = 2
| years6 = 2011–2012 | clubs6 = [[Liverpool F.C.]] | caps6 = 28 | goals6 = 2
| years7 = 2012– | clubs7 = [[Stoke City F.C.]] | caps7 = 97 | goals7 = 17
| years7 = 2012– | clubs7 = [[Stoke City F.C.]] | caps7 = 98 | goals7 = 17
| pcupdate = 15:15, 29 tháng 9 năm 2013 (UTC)
| pcupdate = 17:04, 21 tháng 11 năm 2015 (UTC)
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Scotland|U21 Scotland]]<ref>{{chú thích web |url=http://www.fitbastats.com/scotlandu21/player.php?playerid=432 |title=Adam, Charlie |publisher= |work=www.fitbastats.com |date= |accessdate=ngày 11 tháng 10 năm 2012}}</ref>
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Scotland|U-21 Scotland]]<ref>{{chú thích web |url=http://www.fitbastats.com/scotlandu21/player.php?playerid=432 |title=Adam, Charlie |publisher= |work=www.fitbastats.com |date= |accessdate=ngày 11 tháng 10 năm 2012}}</ref>
| nationalyears1 = 2006
| nationalyears1 = 2006
| nationalcaps1 = 5
| nationalcaps1 = 5
Dòng 139: Dòng 139:
|2015–16<ref>{{chú thích web|title=Games played by Charlie Adam in 2015/2016|url=http://www.soccerbase.com/players/player.sd?player_id=38351&season_id=145|work=Soccerbase|accessdate=ngày 16 tháng 8 năm 2014}}</ref>
|2015–16<ref>{{chú thích web|title=Games played by Charlie Adam in 2015/2016|url=http://www.soccerbase.com/players/player.sd?player_id=38351&season_id=145|work=Soccerbase|accessdate=ngày 16 tháng 8 năm 2014}}</ref>
|Premier League
|Premier League
|10||0||0||0||1||0||colspan="2"|—||colspan="2"|—||11||0
|11||0||0||0||1||0||colspan="2"|—||colspan="2"|—||12||0
|-
|-
!colspan="2"|Tổng cộng
!colspan="2"|Tổng cộng
!97!!17!!6!!1!!7!!0!!0!!0!!0!!0!!110!!18
!98!!17!!6!!1!!7!!0!!0!!0!!0!!0!!111!!18
|-
|-
!colspan="3"|Tổng cộng sự nghiệp
!colspan="3"|Tổng cộng sự nghiệp
!317!!69!!17!!4!!20!!2!!20!!5!!10!!3!!384!!83
!318!!69!!17!!4!!20!!2!!20!!5!!10!!3!!385!!83
|}
|}



Phiên bản lúc 09:14, ngày 24 tháng 11 năm 2015

Charlie Adam
Adam chơi cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Scotland vào tháng 3 năm 2011
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Charles Graham Adam
Ngày sinh 10 tháng 12, 1985 (38 tuổi)
Nơi sinh Dundee, Scotland
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)[1]
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Stoke City F.C.
Số áo 16
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1999–2003 Dundee
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2003–2009 Rangers F.C. 61 (13)
2004–2005Ross County (cho mượn) 11 (2)
2005–2006St. Mirren (cho mượn) 29 (5)
2009Blackpool F.C. (cho mượn) 13 (2)
2009–2011 Blackpool F.C. 78 (28)
2011–2012 Liverpool F.C. 28 (2)
2012– Stoke City F.C. 98 (17)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2006 U-21 Scotland[2] 5 (1)
2006–2007 Scotland B 3 (0)
2007– Scotland 26 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17:04, 21 tháng 11 năm 2015 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 4, 2014 (UTC)

Charlie Adam (Ngày sinh 10/12/1985). Anh sinh ra ở Dundee, Scotland. Hiện đang là cầu thủ chơi cho câu lạc bộ Stoke City. Trước đó anh đã từng chơi rất thành công trong màu áo vỏ quýt (chứ không phải màu cam) của câu lạc bộ Blackpool. Sau khi giúp Blackpoll thăng hạng vào mùa giải 2010/2011 giải bóng đá Ngoại hạng Anh,anh đã có một màn trình diễn rất ấn tượng của mùa giải đó. Anh là cầu thủ xuất sắc nhất của Blackpoll và lọt vào Top 5 cầu thủ xuất sắc nhất mùa giải. Anh có bàn thắng đầu tiên của mình cho The Reds là bàn thắng được ghi trên chấm penalty 11m trong trận giao hữu với các câu lạc bộ của châu Á.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến ngày 7 tháng 1, 2015[3]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu FA Cup League Cup Châu Âu Khác[A] Tổng cộng
Giải đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Rangers 2003–04[4] Scottish Premier League 2 0 0 0 0 0 0 0 2 0
2004–05[5] Scottish Premier League 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
2005–06[6] Scottish Premier League 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
2006–07[7] Scottish Premier League 32 11 1 0 2 0 7 3 42 14
2007–08[8] Scottish Premier League 16 2 3 0 2 0 11 2 32 4
2008–09[9] Scottish Premier League 9 0 0 0 0 0 0 0 9 0
Tổng cộng 61 13 4 0 4 0 18 5 0 0 87 18
Ross County (mượn) 2004–05[5] Giải bóng đá hạng nhất Scotland 11 2 0 0 0 0 4 0 15 2
Tổng cộng 11 2 0 0 0 0 0 0 4 0 15 2
St. Mirren (mượn) 2005–06[6] Giải bóng đá hạng nhất Scotland 29 5 4 3 1 0 3 1 37 9
Tổng cộng 29 5 4 3 1 0 0 0 3 1 37 9
Blackpool 2008–09[9] Championship 13 2 0 0 0 0 13 2
2009–10[10] Championship 43 16 1 0 2 1 3 2 49 19
2010–11[11] Premier League 35 12 0 0 1 1 36 13
Tổng cộng 91 30 1 0 3 2 0 0 3 2 98 34
Liverpool 2011–12[12] Premier League 28 2 2 0 5 0 35 2
2012–13[13] Premier League 0 0 0 0 0 0 2 0 2 0
Tổng cộng 28 2 2 0 5 0 2 0 0 0 37 2
Stoke City 2012–13[13] Premier League 27 3 1 0 0 0 28 3
2013–14[14] Premier League 31 7 2 1 2 0 35 8
2014–15[15] Premier League 29 7 3 0 3 0 35 7
2015–16[16] Premier League 11 0 0 0 1 0 12 0
Tổng cộng 98 17 6 1 7 0 0 0 0 0 111 18
Tổng cộng sự nghiệp 318 69 17 4 20 2 20 5 10 3 385 83

Đội tuyển quốc gia

Tính đến ngày 5 tháng 6, 2015[17][18]
Bàn thắng cho đội tuyển quốc gia
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Scotland
2007 2 0
2008 0 0
2009 1 0
2010 4 0
2011 8 0
2012 5 0
2013 4 0
2014 1 0
2015 1 0
Tổng cộng 26 0

Tham khảo

  1. ^ “Player Profile”. Premier League. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2011.
  2. ^ “Adam, Charlie”. www.fitbastats.com. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2012.
  3. ^ “Charlie Adam”. Soccerbase. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
  4. ^ “Games played by Charlie Adam in 2003/2004”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2013.
  5. ^ a b “Games played by Charlie Adam in 2004/2005”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2013.
  6. ^ a b “Games played by Charlie Adam in 2005/2006”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2013.
  7. ^ “Games played by Charlie Adam in 2006/2007”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2013.
  8. ^ “Games played by Charlie Adam in 2007/2008”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2013.
  9. ^ a b “Games played by Charlie Adam in 2008/2009”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2013.
  10. ^ “Games played by Charlie Adam in 2009/2010”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2013.
  11. ^ “Games played by Charlie Adam in 2010/2011”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2013.
  12. ^ “Games played by Charlie Adam in 2011/2012”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2013.
  13. ^ a b “Games played by Charlie Adam in 2012/2013”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2013.
  14. ^ “Games played by Charlie Adam in 2013/2014”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2013.
  15. ^ “Games played by Charlie Adam in 2014/2015”. Soccerbase. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2014.
  16. ^ “Games played by Charlie Adam in 2015/2016”. Soccerbase. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2014.
  17. ^ Charlie.html “Charlie Adam” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2012.
  18. ^ “Profiles - Charlie Adam”. http://www.scottishfa.co.uk/. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2014. Liên kết ngoài trong |publisher= (trợ giúp)