Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Jens Lehmann”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan Bỏ danh sách nguồn tham khảo |
||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
{{MedalSilver|[[Euro 2008|Áo & Thụy Sĩ 2008]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Đội bóng]]}}}} |
{{MedalSilver|[[Euro 2008|Áo & Thụy Sĩ 2008]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Đội bóng]]}}}} |
||
'''Jens Lehmann''' ([[Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế|IPA]]: jɛns ˈleːman; sinh ngày [[10 tháng 11]] năm [[1969]] ở [[Essen]]) là một [[thủ môn (bóng đá)|thủ môn]] bóng đá người [[Đức]] hiện nay đã giải nghệ và từng thi đấu cho [[đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|đội tuyển quốc gia Đức]]. Anh đã được bầu chọn là [[thủ môn tốt nhất châu Âu]] mùa giải 2005-2006, và anh có mặt trong đội hình ở 3 kỳ [[Giải vô địch bóng đá thế giới|World Cup]]. |
'''Jens Lehmann''' ([[Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế|IPA]]: jɛns ˈleːman; sinh ngày [[10 tháng 11]] năm [[1969]] ở [[Essen]]) là một [[thủ môn (bóng đá)|thủ môn]] bóng đá người [[Đức]] hiện nay đã giải nghệ và từng thi đấu cho [[đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|đội tuyển quốc gia Đức]]. Anh đã được bầu chọn là [[thủ môn tốt nhất châu Âu]] mùa giải 2005-2006, và anh có mặt trong đội hình ở 3 kỳ [[Giải vô địch bóng đá thế giới|World Cup]]. Với phong cách chơi bóng ngáo đá của mình, anh đã không ít lần bóp team đội bóng của anh |
||
Hiện nay anh là HLV của CLB Arsenal |
|||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo|2}} |
|||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
||
*[http://www.arsenal.com/player.asp?thisNav=first+team&plid=60081&clid=4421&cpid=703 Arsenal] |
*[http://www.arsenal.com/player.asp?thisNav=first+team&plid=60081&clid=4421&cpid=703 Arsenal] |
Phiên bản lúc 11:57, ngày 24 tháng 8 năm 2017
Lehmann in December 2012. | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jens Gerhard Lehmann[1] | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 10 tháng 11, 1969 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Essen, Tây Đức | |||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,90 m (6 ft 3 in)[2] | |||||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Thủ môn | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||||||||
1988–1998 | FC Schalke 04 | 274 | (2) | |||||||||||||||||||||||||||||
1998–1999 | A.C. Milan | 5 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
1999–2003 | Borussia Dortmund | 129 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
2003–2008 | Arsenal | 148 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
2008–2010 | VfB Stuttgart | 65 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
2011 | Arsenal | 1 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 622 | (2) | ||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||||||||
1989–1990 | West Germany U21 | 6 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
1998–2008 | Đức | 61 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Jens Lehmann (IPA: jɛns ˈleːman; sinh ngày 10 tháng 11 năm 1969 ở Essen) là một thủ môn bóng đá người Đức hiện nay đã giải nghệ và từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia Đức. Anh đã được bầu chọn là thủ môn tốt nhất châu Âu mùa giải 2005-2006, và anh có mặt trong đội hình ở 3 kỳ World Cup. Với phong cách chơi bóng ngáo đá của mình, anh đã không ít lần bóp team đội bóng của anh
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Arsenal
- Jens Lehmann tại Soccerbase
- 4thegame.com
- sporting-heroes.net
- Career stats at fussballdaten.de (tiếng Đức)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Jens Lehmann. |
- ^ “FIFA World Cup Germany 2006 – List of Players” (PDF). Fédération Internationale de Football Association (FIFA). tr. 12. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Player Profile: Jens Lehmann”. Premier League. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2012.
Thể loại:
- Sơ khai cầu thủ bóng đá Đức
- Cầu thủ bóng đá Đức
- Cầu thủ bóng đá Arsenal
- Cầu thủ bóng đá VfB Stuttgart
- Sinh 1969
- Nhân vật còn sống
- Thủ môn bóng đá
- Cầu thủ bóng đá A.C. Milan
- Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund
- Cầu thủ bóng đá Schalke 04
- Cầu thủ bóng đá Premier League
- Cầu thủ Serie A
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Đức