Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nacho Monreal”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 17: Dòng 17:
| nationalyears1 = 2004–2005 |nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Tây Ban Nha|U-19 Tây Ban Nha]] |nationalcaps1 = 7 |nationalgoals1 = 0
| nationalyears1 = 2004–2005 |nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Tây Ban Nha|U-19 Tây Ban Nha]] |nationalcaps1 = 7 |nationalgoals1 = 0
| nationalyears2 = 2007–2009 |nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Tây Ban Nha|U-21 Tây Ban Nha]] |nationalcaps2 = 9 |nationalgoals2 = 0
| nationalyears2 = 2007–2009 |nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Tây Ban Nha|U-21 Tây Ban Nha]] |nationalcaps2 = 9 |nationalgoals2 = 0
| nationalyears3 = 2009– |nationalteam3 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha|Tây Ban Nha]] |nationalcaps3 = 19 |nationalgoals3 = 1
| nationalyears3 = 2009– |nationalteam3 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha|Tây Ban Nha]] |nationalcaps3 = 20 |nationalgoals3 = 1
| pcupdate = 19 tháng 8 năm 2017
| pcupdate = 19 tháng 8 năm 2017
| ntupdate = 7 tháng 6 năm 2017
| ntupdate = 5 tháng 9 năm 2017
| medaltemplates =
| medaltemplates =
{{MedalCountry|{{ESP}}}}
{{MedalCountry|{{ESP}}}}

Phiên bản lúc 15:08, ngày 7 tháng 9 năm 2017

Nacho Monreal
Monreal đang thi đấu cho Arsenal
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ignacio Monreal Eraso
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)
Vị trí Hậu vệ cánh trái
Thông tin đội
Đội hiện nay
Arsenal
Số áo 18
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Osasuna
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005–2006 Osasuna B 36 (3)
2006–2011 Osasuna 127 (3)
2011–2013 Málaga 45 (1)
2013– Arsenal 136 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2004–2005 U-19 Tây Ban Nha 7 (0)
2007–2009 U-21 Tây Ban Nha 9 (0)
2009– Tây Ban Nha 20 (1)
Thành tích huy chương
Đại diện cho Tây Ban Nha
Bóng đá nam
Confed Cup
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Brasil 2013 Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 8 năm 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 9 năm 2017

Ignacio "Nacho" Monreal Eraso (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [natʃo Monreal eɾaso]; sinh ngày 26 tháng 2 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tây Ban Nha hiện đang chơi cho câu lạc bộ Arsenal F.C. tại Premier League và đội tuyển Tây Ban Nha, anh chơi ở vị trí hậu vệ cánh trái.

Sự nghiệp

Osasuna

Anh là sản phẩm của lò đào tạo trẻ Osasuna và chính thức ra mắt đội hình 1 của câu lạc bộ trong trận đấu với Valencia CF ngày 22 tháng 10 năm 2006.

Trong năm 2007-2008 Monreal là sự lựa chọn số 1 bên phía hành lang cánh trái của câu lạc bộ Osasuna. Và đến năm 2011 anh đầu quân cho câu lạc bộ Málaga CF

Málaga

Ngày 10 Tháng Sáu 2011, Monreal đã ký hợp đồng có thời hạn 5 năm với câu lạc bộ Málaga CF với mức giá 6 triệu €.

Arsenal

Ngày 29 tháng 1 năm 2013, câu lạc bộ Arsenal F.C. chính thức ký hợp đồng với Monreal. Anh đã đồng ý gia nhập hàng ngũ "Pháo Thủ" trong một bản hợp đồng với mức phí chuyển nhượng không được tiết lộ.

Sự nghiệp quốc tế

Ngày 6 tháng 8 năm 2009, Nacho Monreal được gọi vào đội tuyển quốc gia Tây Ban Nha, anh đã chơi 15 phút cuối của trận đấu sau khi được thay thế bởi Joan Capdevila trong chiến thắng 3-2 trước đội tuyển Macedonia. Ngày 7 tháng 9 năm 2010 anh đã chơi trọn 90 phút trong chiến thắng 4-1 trước các cầu thủ Nam Phi tại giải đấu FIFA World Cup ở Nam Phi

Thống kê

Tính đến ngày 6 tháng 8 năm 2017.
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Cúp liên đoàn Châu Âu Khác Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Osasuna B 2004–05 1 0 0 0 1 0
2005–06 35 3 0 0 35 3
Tổng cộng 36 3 0 0 0 0 36 3
Osasuna 2006–07 10 0 3 0 6 0 19 0
2007–08 27 1 0 0 27 1
2008–09 28 0 1 0 29 0
2009–10 31 1 6 0 37 1
2010–11 31 1 1 0 32 1
Tổng cộng 127 3 11 0 6 0 144 3
Málaga 2011–12 31 0 2 0 33 0
2012–13 14 1 3 0 4 0 21 1
Tổng cộng 45 1 5 0 4 0 54 1
Arsenal 2012–13 10 1 1 0 0 0 0 0 11 1
2013–14 23 0 3 0 2 0 8 0 36 0
2014–15 28 0 4 1 0 0 6 0 1 0 39 1
2015–16 37 0 1 0 0 0 6 0 1 0 45 0
2016-17 36 0 4 1 0 0 3 0 43 1
2017–18 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0
Tổng cộng 134 1 14 2 2 0 23 0 3 0 175 3
Tổng cộng sự nghiệp 342 8 29 2 2 0 33 0 3 0 409 10

Bàn thắng quốc tế

# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 12 tháng 11 năm 2016 Sân vận động Los Cármenes, Granada, Tây Ban Nha  Bắc Macedonia 3–0 4–0 Vòng loại World Cup 2018

Tham khảo