Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cộng hòa Nhân dân Ba Lan”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 52: | Dòng 52: | ||
==Khí hậu== |
==Khí hậu== |
||
{{Weather box |
|||
|location = Warszawa |
|||
|single line = y |
|||
|metric first = y |
|||
|Jan high C = 0.6 |
|||
|Feb high C = 1.9 |
|||
|Mar high C = 6.6 |
|||
|Apr high C = 13.6 |
|||
|May high C = 19.5 |
|||
|Jun high C = 21.9 |
|||
|Jul high C = 24.4 |
|||
|Aug high C = 23.9 |
|||
|Sep high C = 18.4 |
|||
|Oct high C = 12.7 |
|||
|Nov high C = 5.9 |
|||
|Dec high C = 1.6 |
|||
|Jan mean C = -1.8 |
|||
|Feb mean C = -0.6 |
|||
|Mar mean C = 2.8 |
|||
|Apr mean C = 8.7 |
|||
|May mean C = 14.2 |
|||
|Jun mean C = 17.0 |
|||
|Jul mean C = 19.2 |
|||
|Aug mean C = 18.3 |
|||
|Sep mean C = 13.5 |
|||
|Oct mean C = 8.5 |
|||
|Nov mean C = 3.3 |
|||
|Dec mean C = -0.7 |
|||
|Jan low C = -4.2 |
|||
|Feb low C = -3.6 |
|||
|Mar low C = -0.6 |
|||
|Apr low C = 3.9 |
|||
|May low C = 8.9 |
|||
|Jun low C = 11.8 |
|||
|Jul low C = 13.9 |
|||
|Aug low C = 13.1 |
|||
|Sep low C = 9.1 |
|||
|Oct low C = 4.8 |
|||
|Nov low C = 0.6 |
|||
|Dec low C = -3.0 |
|||
|precipitation colour = green |
|||
|Jan precipitation mm = 36 |
|||
|Feb precipitation mm = 33 |
|||
|Mar precipitation mm = 36 |
|||
|Apr precipitation mm = 58 |
|||
|May precipitation mm = 65 |
|||
|Jun precipitation mm = 78 |
|||
|Jul precipitation mm = 80 |
|||
|Aug precipitation mm = 78 |
|||
|Sep precipitation mm = 58 |
|||
|Oct precipitation mm = 48 |
|||
|Nov precipitation mm = 48 |
|||
|Dec precipitation mm = 40 |
|||
|Jan humidity = 85 |
|||
|Feb humidity = 83 |
|||
|Mar humidity = 78 |
|||
|Apr humidity = 72 |
|||
|May humidity = 71 |
|||
|Jun humidity = 73 |
|||
|Jul humidity = 72 |
|||
|Aug humidity = 74 |
|||
|Sep humidity = 82 |
|||
|Oct humidity = 85 |
|||
|Nov humidity = 89 |
|||
|Dec humidity = 89 |
|||
|Jan rain days = 11 |
|||
|Feb rain days = 10 |
|||
|Mar rain days = 11 |
|||
|Apr rain days = 13 |
|||
|May rain days = 14 |
|||
|Jun rain days = 15 |
|||
|Jul rain days = 14 |
|||
|Aug rain days = 13 |
|||
|Sep rain days = 14 |
|||
|Oct rain days = 15 |
|||
|Nov rain days = 14 |
|||
|Dec rain days = 12 |
|||
|Jan sun = 42 |
|||
|Feb sun = 67 |
|||
|Mar sun = 100 |
|||
|Apr sun = 150 |
|||
|May sun = 200 |
|||
|Jun sun = 218 |
|||
|Jul sun = 228 |
|||
|Aug sun = 200 |
|||
|Sep sun = 150 |
|||
|Oct sun = 100 |
|||
|Nov sun = 50 |
|||
|Dec sun = 28 |
|||
|source 1 = |
|||
}} |
|||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 05:50, ngày 25 tháng 10 năm 2017
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Cộng hòa Nhân dân Ba Lan
|
|||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên bản ngữ
| |||||||||||||
1944–1989 | |||||||||||||
Tổng quan | |||||||||||||
Vị thế | Đồng minh của Liên Xô | ||||||||||||
Thủ đô | Warsaw | ||||||||||||
Ngôn ngữ thông dụng | Ba Lan | ||||||||||||
Chính trị | |||||||||||||
Chính phủ | Cộng hoà xã hội chủ nghĩa | ||||||||||||
Nguyên thủ Quốc gia | |||||||||||||
• 1944-1952 (đầu tiên) | Bolesław Bierut | ||||||||||||
• 1981-1989 (cuối cùng) | Wojciech Jaruzelski | ||||||||||||
Thủ tướng | |||||||||||||
• 1944-1947 (đầu tiên) | Edward Osóbka-Morawski | ||||||||||||
• 1989 (cuối cùng) | Tadeusz Mazowiecki | ||||||||||||
Lịch sử | |||||||||||||
Lịch sử | |||||||||||||
• Thành lập | 21 Tháng 7 1944 | ||||||||||||
22 tháng 7 năm 1952 | |||||||||||||
• Sụp đổ | 19 tháng 7 1989 | ||||||||||||
Địa lý | |||||||||||||
Diện tích | |||||||||||||
• 1989 | 312.685 km2 (120.728 mi2) | ||||||||||||
Dân số | |||||||||||||
• 1989 | 37970155 | ||||||||||||
Kinh tế | |||||||||||||
Đơn vị tiền tệ | Polish złoty | ||||||||||||
Mã ISO 3166 | PL | ||||||||||||
|
Cộng hoà Nhân dân Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polska Rzeczpospolita Ludowa) là tên gọi chính thức của Ba Lan từ năm 1952 tới năm 1989, khi Ba Lan còn theo chủ nghĩa cộng sản và là thành viên của Khối Warszawa. Dù thực tế nước này là một quốc gia cộng sản từ năm 1944.
Liên Xô đã có nhiều ảnh hưởng đối với đối nội và đối ngoại của quốc gia này, và các lực lượng Hồng quân đóng quân tại Ba Lan (năm 1945: 500.000 quân; cho đến năm 1955: 120.000 quân đến 150.000; đến năm 1989 có 40.000 quân). Năm 1945, các tướng Liên Xô và các cố vấn chiếm 80% cán bộ viên chức của các lực lượng vũ trang Ba Lan. Đảng Công nhân Thống nhất Ba Lan trở thành đảng chính trị chiếm ưu thế.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Warszawa | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | 0.6 | 1.9 | 6.6 | 13.6 | 19.5 | 21.9 | 24.4 | 23.9 | 18.4 | 12.7 | 5.9 | 1.6 | 12,58 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −1.8 | −0.6 | 2.8 | 8.7 | 14.2 | 17.0 | 19.2 | 18.3 | 13.5 | 8.5 | 3.3 | −0.7 | 8,53 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −4.2 | −3.6 | −0.6 | 3.9 | 8.9 | 11.8 | 13.9 | 13.1 | 9.1 | 4.8 | 0.6 | −3 | 4,56 |
Giáng thủy mm (inch) | 36 (1.42) |
33 (1.3) |
36 (1.42) |
58 (2.28) |
65 (2.56) |
78 (3.07) |
80 (3.15) |
78 (3.07) |
58 (2.28) |
48 (1.89) |
48 (1.89) |
40 (1.57) |
658 (25,91) |
% Độ ẩm | 85 | 83 | 78 | 72 | 71 | 73 | 72 | 74 | 82 | 85 | 89 | 89 | 79,4 |
Số ngày mưa TB | 11 | 10 | 11 | 13 | 14 | 15 | 14 | 13 | 14 | 15 | 14 | 12 | 156 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 42 | 67 | 100 | 150 | 200 | 218 | 228 | 200 | 150 | 100 | 50 | 28 | 1.533 |
[cần dẫn nguồn] |