Cộng hòa Nhân dân Xã hội chủ nghĩa Albania
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Cộng hòa Nhân dân Xã hội chủ nghĩa Albania
|
|||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên bản ngữ
| |||||||||
1946–1992 | |||||||||
Tổng quan | |||||||||
![]() Vị trí Albania từ năm 1956-1990. | |||||||||
Thủ đô | Tirana | ||||||||
Ngôn ngữ thông dụng | tiếng Albania | ||||||||
Tôn giáo chính | Chủ nghĩa vô thần | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Chính phủ | Cộng hòa xã hội chủ nghĩa | ||||||||
Bí thư thứ nhất¹ | |||||||||
• 1944-1985 | Enver Hoxha | ||||||||
• 1985-1992 | Ramiz Alia | ||||||||
Lập pháp | Hội nghị nhân dân | ||||||||
Lịch sử | |||||||||
Thời kỳ | Chiến tranh Lạnh | ||||||||
• Chính phủ lâm thời | 28 tháng 11 năm 1944 | ||||||||
• Thành lập | 1946 | ||||||||
• Các cuộc bầu cử nhiều đảng phái | 22 tháng 3 1992 | ||||||||
Kinh tế | |||||||||
Đơn vị tiền tệ | Lek Albania | ||||||||
Mã ISO 3166 | AL | ||||||||
| |||||||||
¹ Bí thư thứ nhất Đảng Lao động Albania |
Cộng hòa Nhân dân Xã hội chủ nghĩa Albania (tiếng Albania: Republika Popullore Socialiste e Shqipërisë) là tên chính thức của Albania trong thời kỳ đảng cộng sản cầm quyền giữa năm 1976 và 1992. Tên trước đó là Cộng hòa Nhân dân Albania (Republika Popullore e Shqipëris). Sau khi một bản hiến pháp mới được thông qua năm 1976, tên quốc gia này được đổi thành Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Albania (Republika Socialiste e Shqipërisë).
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Albania | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | 11.6 | 12.9 | 15.6 | 19.0 | 23.8 | 27.7 | 30.7 | 30.7 | 27.3 | 21.8 | 17.1 | 13.0 | 21,0 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 6.7 | 7.8 | 10.0 | 13.4 | 18.0 | 21.6 | 24.0 | 23.8 | 20.7 | 16.0 | 11.7 | 8.1 | 15,2 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 1.8 | 2.6 | 4.5 | 7.9 | 12.1 | 15.6 | 17.2 | 16.9 | 14.1 | 10.1 | 6.3 | 3.2 | 9,4 |
Giáng thủy mm (inch) | 200 (7.87) |
150 (5.91) |
135 (5.31) |
125 (4.92) |
125 (4.92) |
88 (3.46) |
48 (1.89) |
58 (2.28) |
108 (4.25) |
158 (6.22) |
232 (9.13) |
218 (8.58) |
1.645 (64,76) |
% độ ẩm | 74 | 73 | 69 | 72 | 68 | 69 | 62 | 64 | 71 | 70 | 76 | 79 | 71 |
Số ngày giáng thủy TB | 15 | 13 | 14 | 13 | 12 | 7 | 5 | 5 | 10 | 12 | 17 | 16 | 139 |
[cần dẫn nguồn] |
Danh sách các lãnh đạo[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng bí thư của Đảng Lao động Albania:
Chủ tịch đoàn Hội nghị Nhân dân:
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Library of Congress Country Study of Albania
- Antonello Biagini, Storia dell'Albania contemporanea, Bompiani, 2005