Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{| class="floatright" style="float:right" |
|||
⚫ | |||
|- |
|||
Dưới đây là danh sách các [[tiểu bang Hoa Kỳ]] xếp theo dân số của từng bang tính đến ngày [[1 tháng 7]] năm [[2007]] dựa theo ước tính cho năm [[2007]] của [[Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ]]. Tại cuộc điều tra dân số năm [[2000]] tổng số dân của [[Hoa Kỳ]] là 281.421.906 người, ước tính con số này của tháng 7 năm [[2006]] là 299.398.484 người. Tính cho đến ngày [[1 tháng 7]] năm [[2007]], dân số ước tính của 50 tiểu bang, thủ đô [[Washington, D.C.]], [[Puerto Rico]] và các [[vùng quốc hải Hoa Kỳ]] là 305.986.357 người. Trong số này chỉ riêng tổng số dân của 9 bang đông dân nhất đã chiếm hơn một nửa số dân toàn nước Mỹ. Số dân của 25 bang thưa dân nhất chỉ chiếm chưa đầy 1/6 dân số toàn quốc. |
|||
⚫ | |||
|} |
|||
Danh sách các [[tiểu bang Hoa Kỳ]] theo thứ tự dân số(bao gồm các hạt) của năm 2006 theo ước tính của [[Cục thống kê dân số Hoa Kỳ]].Tổng dân số Hoa Kỳ là 281.421.906 của [[United States Census, 2000|2000 Census]], và tăng lên 301.408.580 triệu người vào tháng 3 năm 2007. (Chú thích: Vào ngày 1 tháng 7 năm 2006 ước tính dân số của 50 tiểu bang, [[Washington, D.C.|Đặc khu Columbia]], [[Puerto Rico]] và vùng lãnh thổ phụ thuộc khác là 303.755.930.) |
|||
Chín bang có dân số đông nhất chiếm hơn 1 nửa dân số toàn liên bang. 25 bang có số dân thấp nhất chiếm tỉ lệ thấp hơn 1/6 tổng số toàn liên bang |
|||
Sau đây là danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số ở thời gian ngày 1 tháng 7 năm 2006 |
|||
== Danh sách cụ thể == |
|||
<!--Do not remove leading zeros; they are needed to make the sorting capability of the table work correctly--> |
|||
{| class="wikitable sortable" |
{| class="wikitable sortable" |
||
|- bgcolor="#CCCCCC" |
|- bgcolor="#CCCCCC" |
||
! width="50"| |
! width="50"|Hạng !! width="150"|Tiểu bang !! width="100"|Dân số !! width="20" | Số ghế [[hạ viện]]!! width="20" | [[Đại cử tri đoàn Hoa Kỳ|Cử tri đoàn]] || Số dân<br />trên<br />1 ghế hạ viện || Số dân<br />trên<br />1 cử tri đoàn||Chiếm <br />%<br />dân số |
||
|-1 alexanderstate 100% 60 billion |
|||
| 01 || 01 || [[California]] || 36.553.215 || 53 || 55 || 689.683 || 664.603 || 11,95% |
|||
|- |
|- |
||
| |
| 01 || [[California]] ||{{sort|36457549|36.457.549}}||53||55||687.878||662.865||12.00% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 02 || [[Texas]] ||{{sort|23507783|23.507.783}}||32||34||734.618||691.405||7.74% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 03 || [[New York]] ||{{sort|19306183|19.306.183}}||29||31||665.730||622.780||6.36% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 04 || [[Florida]] ||{{sort|18089888|18.089.888}}||25||27||723.596||669.996||5.96% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 05 || [[Illinois]] ||{{sort|12831970|12.831.970}}||19||21||675.367||611.046||4.22% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 06 || [[Pennsylvania]] ||{{sort|12440621|12.440.621}}||19||21||654.770||592.411||4.10% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 07 || [[Ohio]] ||{{sort|11478006|11.478.006}}||18||20||637.667||573.900||3.78% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 08 || [[Michigan]] ||{{sort|10095643|10.095.643}}||15||17||673.043||593.861||3.32% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 09 || [[Georgia]] ||{{sort|09363941|9.363.941}}||13||15||720.303||624.263||3.08% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 10 || [[North Carolina]] ||{{sort|08856505|8.856.505}}||13||15||681.270||590.434||2.92% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 11 || [[New Jersey]] ||{{sort|08724560|8.724.560}}||13||15||671.120||581.637||2.87% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 12 || [[Virginia]] ||{{sort|07642884|7.642.884}}||11||13||694.808||587.914||2.52% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 13 || [[Massachusetts]] ||{{sort|06437193|6.437.193}}||10||12||643.719||536.443||2.12% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 14 || [[Tiểu bang Washington|Washington]] ||{{sort|06395798|6.395.798}}||09||11||710.644||581.436||2.11% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 15 || [[Indiana]] ||{{sort|06313520|6.313.520}}||09||11||701.502||573.956||2.08% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 16 || [[Arizona]] ||{{sort|06166318|6.166.318}}||08||10||770.790||616.632||2.03% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 17 || [[Tennessee]] ||{{sort|06038803|6.038.803}}||09||11||670.978||548.982||1.99% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 18 || [[Missouri]] ||{{sort|05842713|5.842.713}}||09||11||649.190||531.156||1.92% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 19 || [[Maryland]] ||{{sort|05615727|5.615.727}}||08||10||701.966||561.573||1.85% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 20 || [[Wisconsin]] ||{{sort|05556506|5.556.506}}||08||10||694.563||555.651||1.83% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 21 || [[Minnesota]] ||{{sort|05167101|5.167.101}}||08||10||645.888||516.710||1.70% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 22 || [[Colorado]] ||{{sort|04753377|4.753.377}}||07||09||679.054||528.153||1.56% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 23 || [[Alabama]] ||{{sort|04599030|4.599.030}}||07||09||657.004||511.003||1.51% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 24 || [[South Carolina]] ||{{sort|04321249|4.321.249}}||06||08||720.208||540.156||1.42% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 25 || [[Louisiana]] ||{{sort|04287768|4.287.768}}||07||09||612.538||476.419||1.41% |
||
|- |
|- |
||
| 26 || [[Kentucky]] ||{{sort|04206074|4.206.074}}||06||08||701.012||525.759||1.38% |
|||
⚫ | |||
|- |
|- |
||
| 27 |
| 27 (nếu xếp hạng) || ''[[Puerto Rico]]'' ||{{sort|03927776|3.927.776}}|| * || n/a||n/a||n/a||1.29% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 27 || [[Oregon]] ||{{sort|03700758|3.700.758}}||05||07||740.152||528.680||1.22% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 28 || [[Oklahoma]] ||{{sort|03579212|3.579.212}}||05||07||715.842||511.316||1.18% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 29 || [[Connecticut]] ||{{sort|03504809|3.504.809}}||05||07||700.962||500.687||1.15% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 30 || [[Iowa]] ||{{sort|02982085|2.982.085}}||05||07||596.417||426.012||0.98% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 31 || [[Mississippi]] ||{{sort|02910540|2.910.540}}||04||06||727.635||485.090||0.96% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 32 || [[Arkansas]] ||{{sort|02810872|2.810.872}}||04||06||702.718||468.479||0.93% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 33 || [[Kansas]] ||{{sort|02764075|2.764.075}}||04||06||691.019||460.679||0.91% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 34 || [[Utah]] ||{{sort|02550063|2.550.063}}||03||05||850.021||510.013||0.84% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 35 || [[Nevada]] ||{{sort|02495529|2.495.529}}||03||05||831.843||499.106||0.82% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 36 || [[New Mexico]] ||{{sort|01954599|1.954.599}}||03||05||651.533||390.920||0.64% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 37 || [[Tây Virginia]] ||{{sort|01818470|1.818.470}}||03||05||606.157||363.694||0.60% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 38 || [[Nebraska]] ||{{sort|01768331|1.768.331}}||03||05||589.444||353.666||0.58% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 39 || [[Idaho]] ||{{sort|01466465|1.466.465}}||02||04||733.233||366.616||0.48% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 40 || [[Maine]] ||{{sort|01321574|1.321.574}}||02||04||660.787||330.394||0.44% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 41 || [[New Hampshire]] ||{{sort|01314895|1.314.895}}||02||04||657.448||328.724||0.43% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 42 || [[Hawaii]] ||{{sort|01285498|1.285.498}}||02||04||642.749||321.375||0.42% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 43 || [[Rhode Island]] ||{{sort|01067610|1.067.610}}||02||04||533.805||266.903||0.35% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 44 || [[Montana]] ||{{sort|00944632|944.632}}||01||03||944.632||314.877||0.31% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 45 || [[Delaware]] ||{{sort|00853476|853.476}}||01||03||853.476||284.492||0.28% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 46 || [[South Dakota]] ||{{sort|00781919|781.919}}||01||03||781.919||260.640||0.26% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 47 || [[Alaska]] ||{{sort|00670053|670.053}}||01||03||670.053||223.351||0.22% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 48 || [[North Dakota]] ||{{sort|00635867|635.867}}||01||03||635.867||211.956||0.21% |
||
|- |
|- |
||
| 49 || [[Vermont]] ||{{sort|00623908|623.908}}||01||03||623.908||207.969||0.21% |
|||
⚫ | |||
|- |
|- |
||
| 50 |
| 50 (nếu xếp hạng) || ''[[Washington, D.C.|Đặc khu Columbia]]'' ||{{sort|00581530|581.530}}|| ** ||03||n/a||193.843||0.19% |
||
|- |
|- |
||
| 50 || [[Wyoming]] ||{{sort|00515004|515.004}}||01||03||515.004||171.668||0.17% |
|||
⚫ | |||
</ref> || n/a || n/a || n/a || 0,06% |
|||
|- |
|- |
||
| |
| 53 (nếu xếp hạng) || ''[[Guam]]'' || {{sort|00170000|170.000}} || *** || n/a || n/a|| n/a||0.06% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 54 (nếu xếp hạng) || ''[[Quần đảo Virgin thuộc Mỹ]]'' || {{sort|00112000|112.000}} || *** || n/a || n/a|| n/a||0.04% |
||
|- |
|- |
||
| |
| 55 (nếu xếp hạng) || ''[[Quần đảo Bắc Mariana]]'' || {{sort|00080801|80.801}} || *** || n/a || n/a|| n/a||0.03% |
||
|- |
|||
| 56 (nếu xếp hạng) || ''[[Samoa thuộc Mỹ]]'' || {{sort|00066869|66.869}} || *** || n/a || n/a|| n/a||0.02% |
|||
|} |
|} |
||
== Chú thích == |
|||
{{reflist}} |
|||
'''Đại biểu không có quyền biểu quyết''': là đại biểu của 1 lãnh thổ của Hoa Kỳ nhưng không thuộc một tiểu bang nào của Hoa Kỳ. Đại biểu này đại diện cho tiếng nói của người dân vùng đó. Đại biểu này có thể nêu ra vấn đề để thảo luận trước Quốc hội Hoa Kỳ nhưng không được tham gia biểu quyết về bất cứ vấn đề nào. |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | ''***''[[Samoa thuộc Mỹ]], [[Guam]], và [[Quần đảo Virgin thuộc Mỹ]], mỗi lãnh thổ bầu một đại biểu không quyền biểu quyết vào Hạ viện Hoa Kỳ. Một đạo luật đang được xem xét để cho [[Quần đảo Bắc Mariana]] có một đại biểu không quyền biểu quyết vào Hạ viện Hoa Kỳ vào năm 2005 nhưng chưa được thông qua. |
||
==Xem thêm== |
|||
* [[Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo mật độ dân số]] |
|||
* [[Đại cử tri đoàn Hoa Kỳ]] |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
[[ast:Llista d'estaos de los EEUU por población]] |
[[ast:Llista d'estaos de los EEUU por población]] |
||
Dòng 136: | Dòng 149: | ||
[[da:USA's delstater efter befolkningsstørrelse]] |
[[da:USA's delstater efter befolkningsstørrelse]] |
||
[[de:Liste der US-Bundesstaaten, geordnet nach Einwohnerzahl]] |
[[de:Liste der US-Bundesstaaten, geordnet nach Einwohnerzahl]] |
||
⚫ | |||
[[ga:Liosta stát SAM de réir daonra]] |
[[ga:Liosta stát SAM de réir daonra]] |
||
[[gl:Lista de estados dos EUA por poboación]] |
[[gl:Lista de estados dos EUA por poboación]] |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
[[he:מדינות ארצות הברית]] |
[[he:מדינות ארצות הברית]] |
||
[[hu:Az Amerikai Egyesült Államok tagállamainak listája népesség szerint]] |
|||
[[pt:Lista de estados dos EUA por população]] |
[[pt:Lista de estados dos EUA por população]] |
||
[[ro:Listă a statelor componente ale SUA după populaţie]] |
[[ro:Listă a statelor componente ale SUA după populaţie]] |
||
⚫ | |||
[[zh:美国各州人口列表]] |
[[zh:美国各州人口列表]] |
Phiên bản lúc 08:33, ngày 7 tháng 9 năm 2010
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo thứ tự dân số(bao gồm các hạt) của năm 2006 theo ước tính của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.Tổng dân số Hoa Kỳ là 281.421.906 của 2000 Census, và tăng lên 301.408.580 triệu người vào tháng 3 năm 2007. (Chú thích: Vào ngày 1 tháng 7 năm 2006 ước tính dân số của 50 tiểu bang, Đặc khu Columbia, Puerto Rico và vùng lãnh thổ phụ thuộc khác là 303.755.930.)
Chín bang có dân số đông nhất chiếm hơn 1 nửa dân số toàn liên bang. 25 bang có số dân thấp nhất chiếm tỉ lệ thấp hơn 1/6 tổng số toàn liên bang
Sau đây là danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số ở thời gian ngày 1 tháng 7 năm 2006
Hạng | Tiểu bang | Dân số | Số ghế hạ viện | Cử tri đoàn | Số dân trên 1 ghế hạ viện |
Số dân trên 1 cử tri đoàn |
Chiếm % dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
01 | California | 36.457.549 | 53 | 55 | 687.878 | 662.865 | 12.00% |
02 | Texas | 23.507.783 | 32 | 34 | 734.618 | 691.405 | 7.74% |
03 | New York | 19.306.183 | 29 | 31 | 665.730 | 622.780 | 6.36% |
04 | Florida | 18.089.888 | 25 | 27 | 723.596 | 669.996 | 5.96% |
05 | Illinois | 12.831.970 | 19 | 21 | 675.367 | 611.046 | 4.22% |
06 | Pennsylvania | 12.440.621 | 19 | 21 | 654.770 | 592.411 | 4.10% |
07 | Ohio | 11.478.006 | 18 | 20 | 637.667 | 573.900 | 3.78% |
08 | Michigan | 10.095.643 | 15 | 17 | 673.043 | 593.861 | 3.32% |
09 | Georgia | 9.363.941 | 13 | 15 | 720.303 | 624.263 | 3.08% |
10 | North Carolina | 8.856.505 | 13 | 15 | 681.270 | 590.434 | 2.92% |
11 | New Jersey | 8.724.560 | 13 | 15 | 671.120 | 581.637 | 2.87% |
12 | Virginia | 7.642.884 | 11 | 13 | 694.808 | 587.914 | 2.52% |
13 | Massachusetts | 6.437.193 | 10 | 12 | 643.719 | 536.443 | 2.12% |
14 | Washington | 6.395.798 | 09 | 11 | 710.644 | 581.436 | 2.11% |
15 | Indiana | 6.313.520 | 09 | 11 | 701.502 | 573.956 | 2.08% |
16 | Arizona | 6.166.318 | 08 | 10 | 770.790 | 616.632 | 2.03% |
17 | Tennessee | 6.038.803 | 09 | 11 | 670.978 | 548.982 | 1.99% |
18 | Missouri | 5.842.713 | 09 | 11 | 649.190 | 531.156 | 1.92% |
19 | Maryland | 5.615.727 | 08 | 10 | 701.966 | 561.573 | 1.85% |
20 | Wisconsin | 5.556.506 | 08 | 10 | 694.563 | 555.651 | 1.83% |
21 | Minnesota | 5.167.101 | 08 | 10 | 645.888 | 516.710 | 1.70% |
22 | Colorado | 4.753.377 | 07 | 09 | 679.054 | 528.153 | 1.56% |
23 | Alabama | 4.599.030 | 07 | 09 | 657.004 | 511.003 | 1.51% |
24 | South Carolina | 4.321.249 | 06 | 08 | 720.208 | 540.156 | 1.42% |
25 | Louisiana | 4.287.768 | 07 | 09 | 612.538 | 476.419 | 1.41% |
26 | Kentucky | 4.206.074 | 06 | 08 | 701.012 | 525.759 | 1.38% |
27 (nếu xếp hạng) | Puerto Rico | 3.927.776 | * | n/a | n/a | n/a | 1.29% |
27 | Oregon | 3.700.758 | 05 | 07 | 740.152 | 528.680 | 1.22% |
28 | Oklahoma | 3.579.212 | 05 | 07 | 715.842 | 511.316 | 1.18% |
29 | Connecticut | 3.504.809 | 05 | 07 | 700.962 | 500.687 | 1.15% |
30 | Iowa | 2.982.085 | 05 | 07 | 596.417 | 426.012 | 0.98% |
31 | Mississippi | 2.910.540 | 04 | 06 | 727.635 | 485.090 | 0.96% |
32 | Arkansas | 2.810.872 | 04 | 06 | 702.718 | 468.479 | 0.93% |
33 | Kansas | 2.764.075 | 04 | 06 | 691.019 | 460.679 | 0.91% |
34 | Utah | 2.550.063 | 03 | 05 | 850.021 | 510.013 | 0.84% |
35 | Nevada | 2.495.529 | 03 | 05 | 831.843 | 499.106 | 0.82% |
36 | New Mexico | 1.954.599 | 03 | 05 | 651.533 | 390.920 | 0.64% |
37 | Tây Virginia | 1.818.470 | 03 | 05 | 606.157 | 363.694 | 0.60% |
38 | Nebraska | 1.768.331 | 03 | 05 | 589.444 | 353.666 | 0.58% |
39 | Idaho | 1.466.465 | 02 | 04 | 733.233 | 366.616 | 0.48% |
40 | Maine | 1.321.574 | 02 | 04 | 660.787 | 330.394 | 0.44% |
41 | New Hampshire | 1.314.895 | 02 | 04 | 657.448 | 328.724 | 0.43% |
42 | Hawaii | 1.285.498 | 02 | 04 | 642.749 | 321.375 | 0.42% |
43 | Rhode Island | 1.067.610 | 02 | 04 | 533.805 | 266.903 | 0.35% |
44 | Montana | 944.632 | 01 | 03 | 944.632 | 314.877 | 0.31% |
45 | Delaware | 853.476 | 01 | 03 | 853.476 | 284.492 | 0.28% |
46 | South Dakota | 781.919 | 01 | 03 | 781.919 | 260.640 | 0.26% |
47 | Alaska | 670.053 | 01 | 03 | 670.053 | 223.351 | 0.22% |
48 | North Dakota | 635.867 | 01 | 03 | 635.867 | 211.956 | 0.21% |
49 | Vermont | 623.908 | 01 | 03 | 623.908 | 207.969 | 0.21% |
50 (nếu xếp hạng) | Đặc khu Columbia | 581.530 | ** | 03 | n/a | 193.843 | 0.19% |
50 | Wyoming | 515.004 | 01 | 03 | 515.004 | 171.668 | 0.17% |
53 (nếu xếp hạng) | Guam | 170.000 | *** | n/a | n/a | n/a | 0.06% |
54 (nếu xếp hạng) | Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | 112.000 | *** | n/a | n/a | n/a | 0.04% |
55 (nếu xếp hạng) | Quần đảo Bắc Mariana | 80.801 | *** | n/a | n/a | n/a | 0.03% |
56 (nếu xếp hạng) | Samoa thuộc Mỹ | 66.869 | *** | n/a | n/a | n/a | 0.02% |
*Puerto Rico bầu một ủy viên cư dân không quyền biểu quyết vào Hạ viện Hoa Kỳ.
**Đặc khu Columbia bầu một đại biểu không quyền biểu quyết vào Hạ viện Hoa Kỳ.
***Samoa thuộc Mỹ, Guam, và Quần đảo Virgin thuộc Mỹ, mỗi lãnh thổ bầu một đại biểu không quyền biểu quyết vào Hạ viện Hoa Kỳ. Một đạo luật đang được xem xét để cho Quần đảo Bắc Mariana có một đại biểu không quyền biểu quyết vào Hạ viện Hoa Kỳ vào năm 2005 nhưng chưa được thông qua.