Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thái Châu, Giang Tô”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Qbot: Việt hóa |
n robot Thay: es:Taizhou (Jiangsu); sửa cách trình bày |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{| border=1 align=right cellpadding=4 cellspacing=0 width=300 style="margin: 0 0 1em 1em; background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;" |
{| border=1 align=right cellpadding=4 cellspacing=0 width=300 style="margin: 0 0 1em 1em; background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;" |
||
|+<font size="+1">'''泰州市<br>Thái Châu thị'''</font> |
|+<font size="+1">'''泰州市<br />Thái Châu thị'''</font> |
||
|- |
|- |
||
| align="center" colspan=2 | [[Tập tin:ChinaJiangsuTaizhou.png|290px|Thái Châu trên bản đồ]] |
| align="center" colspan=2 | [[Tập tin:ChinaJiangsuTaizhou.png|290px|Thái Châu trên bản đồ]] |
||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
|- |
|- |
||
| '''[[Trung tâm hành chính|Quận hành chính]]''' |
| '''[[Trung tâm hành chính|Quận hành chính]]''' |
||
| [[Hải Lăng]]<br>({{coor dm|32|29|N|119|54|E|}}) |
| [[Hải Lăng]]<br />({{coor dm|32|29|N|119|54|E|}}) |
||
|- |
|- |
||
| '''[[Diện tích]]''' |
| '''[[Diện tích]]''' |
||
| 5.790 [[kilômét vuông|km²]] |
| 5.790 [[kilômét vuông|km²]] |
||
|- |
|- |
||
| '''[[Dân số]]'''<br>'''- Tổng'''<br>'''- Trung tâm đô thị''' |
| '''[[Dân số]]'''<br />'''- Tổng'''<br />'''- Trung tâm đô thị''' |
||
| <br>5.031.000 (2001)<br>605.700 (2001) |
| <br />5.031.000 (2001)<br />605.700 (2001) |
||
|- |
|- |
||
| '''[[GDP]]'''<br>'''- Tổng'''<br>'''- Đầu người''' |
| '''[[GDP]]'''<br />'''- Tổng'''<br />'''- Đầu người''' |
||
| <br>40,58 tỷ [[Nhân dân tệ|¥]]<br>¥8.093 |
| <br />40,58 tỷ [[Nhân dân tệ|¥]]<br />¥8.093 |
||
|- |
|- |
||
| '''[[Các dân tộc Trung Quốc|Dân tộc]]''' |
| '''[[Các dân tộc Trung Quốc|Dân tộc]]''' |
||
Dòng 38: | Dòng 38: | ||
|- |
|- |
||
| '''[[Mã bưu chính Trung Quốc|Mã bưu chính]]''' |
| '''[[Mã bưu chính Trung Quốc|Mã bưu chính]]''' |
||
| 225300 (Trung tâm đô thị)<br>214500, 225400, 225500, 225600, 225700 (các khu vực khác) |
| 225300 (Trung tâm đô thị)<br />214500, 225400, 225500, 225600, 225700 (các khu vực khác) |
||
|- |
|- |
||
| '''Đầu [[Biển số xe Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|biển số xe]]''' |
| '''Đầu [[Biển số xe Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|biển số xe]]''' |
||
Dòng 45: | Dòng 45: | ||
'''Thái Châu''' là một [[địa cấp thị|thành phố trực thuộc tỉnh]] của [[tỉnh Trung Quốc|tỉnh]] [[Giang Tô]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Thái Châu nằm bên bờ Bắc sông [[Dương Tử]], giáp [[Nam Thông]] về phía Đông, [[Diêm Thành]] về phía Bắc, [[Dương Châu]] về phía Tây. |
'''Thái Châu''' là một [[địa cấp thị|thành phố trực thuộc tỉnh]] của [[tỉnh Trung Quốc|tỉnh]] [[Giang Tô]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Thái Châu nằm bên bờ Bắc sông [[Dương Tử]], giáp [[Nam Thông]] về phía Đông, [[Diêm Thành]] về phía Bắc, [[Dương Châu]] về phía Tây. |
||
==Hành chính== |
== Hành chính == |
||
Địa cấp thị Thái Châu quản lý 6 [[Phân cấp hành chính Trung Quốc|đơn vị cấp huyện]], bao gồm 2 [[Khu Trung Quốc|quận nội thành]] và 4 [[thành phố cấp huyện (Trung Quốc)|thành phố cấp huyện]]. |
Địa cấp thị Thái Châu quản lý 6 [[Phân cấp hành chính Trung Quốc|đơn vị cấp huyện]], bao gồm 2 [[Khu Trung Quốc|quận nội thành]] và 4 [[thành phố cấp huyện (Trung Quốc)|thành phố cấp huyện]]. |
||
Dòng 59: | Dòng 59: | ||
{{Giang Tô}} |
{{Giang Tô}} |
||
{{sơ khai}} |
{{sơ khai}} |
||
[[Thể loại:Thành phố tỉnh Giang Tô]] |
[[Thể loại:Thành phố tỉnh Giang Tô]] |
||
Dòng 66: | Dòng 67: | ||
[[et:Taizhou]] |
[[et:Taizhou]] |
||
[[en:Taizhou, Jiangsu]] |
[[en:Taizhou, Jiangsu]] |
||
[[es:Taizhou |
[[es:Taizhou (Jiangsu)]] |
||
[[eu:Taizhou (Jiangsu)]] |
[[eu:Taizhou (Jiangsu)]] |
||
[[fr:Taizhou (Jiangsu)]] |
[[fr:Taizhou (Jiangsu)]] |
Phiên bản lúc 21:05, ngày 7 tháng 10 năm 2010
Kiểu hành chính | Địa cấp thị |
Quận hành chính | Hải Lăng (32°29′B 119°54′Đ / 32,483°B 119,9°Đ) |
Diện tích | 5.790 km² |
Dân số - Tổng - Trung tâm đô thị |
5.031.000 (2001) 605.700 (2001) |
GDP - Tổng - Đầu người |
40,58 tỷ ¥ ¥8.093 |
Dân tộc | Hán |
Đơn vị cấp huyện | 6 |
Đơn vị cấp hương | 105 |
Bí thư thành ủy | Chu Long Sinh (朱龙生) |
Thị trưởng | Mao Vĩ Minh (毛伟明) |
Mã vùng điện thoại | 523 |
Mã bưu chính | 225300 (Trung tâm đô thị) 214500, 225400, 225500, 225600, 225700 (các khu vực khác) |
Đầu biển số xe | 苏M [Tô-M] |
Thái Châu là một thành phố trực thuộc tỉnh của tỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thái Châu nằm bên bờ Bắc sông Dương Tử, giáp Nam Thông về phía Đông, Diêm Thành về phía Bắc, Dương Châu về phía Tây.
Hành chính
Địa cấp thị Thái Châu quản lý 6 đơn vị cấp huyện, bao gồm 2 quận nội thành và 4 thành phố cấp huyện.
- Khu Hải Lăng (海陵区)
- Khu Cao Cảng (高港区)
- Thành phố Khương Yển (姜堰市)
- Thành phố Tĩnh Giang (靖江市)
- Thành phố Thái Hưng (泰兴市)
- Thành phố Hưng Hóa (兴化市)
Các đơn vị này lại được chia ra thành 105 đơn vị cấp hương, bao gồm 91 trấn, 8 hương và 6 phó khu.