Khác biệt giữa bản sửa đổi của “20 (số)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n [r2.6.4] robot Thêm: rn:Mirongo ibiri
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n [r2.5.2] robot Thêm: lg:Amakumi abiri, ny:Makumi awiri
Dòng 27: Dòng 27:
[[cv:20 (хисеп)]]
[[cv:20 (хисеп)]]
[[cs:20 (číslo)]]
[[cs:20 (číslo)]]
[[ny:Makumi awiri]]
[[da:20 (tal)]]
[[da:20 (tal)]]
[[de:Zwanzig]]
[[de:Zwanzig]]
Dòng 51: Dòng 52:
[[lv:20 (skaitlis)]]
[[lv:20 (skaitlis)]]
[[lt:20 (skaičius)]]
[[lt:20 (skaičius)]]
[[lg:Amakumi abiri]]
[[lmo:Nümar 20]]
[[lmo:Nümar 20]]
[[hu:20 (szám)]]
[[hu:20 (szám)]]

Phiên bản lúc 11:27, ngày 30 tháng 11 năm 2010

Hai mươi (20) là một số tự nhiên ngay sau 19 và ngay trước 21.

  • Bình phương của 20 là 400.
  • Căn bậc hai của 20 là 2,472135955 (2√5)

<< 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 >>

20
Phân tích nhân tử
Số La MãXX
Unicode của số La Mã
Biểu diễn theo Hệ nhị phân10100
Biểu diễn theo Hệ thập lục phân14

Trong hóa học

  • 20 là số hiệu nguyên tố của nguyên tử Canxi (Ca).