Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Omega”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
→top: clean up, added underlinked tag |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Underlinked|date=tháng 7 2018}} |
|||
{{chú thích trong bài}} |
{{chú thích trong bài}} |
||
{{SpecialChars}} |
{{SpecialChars}} |
Phiên bản lúc 13:48, ngày 15 tháng 7 năm 2018
Bài viết này cần thêm liên kết tới các bài bách khoa khác để trở thành một phần của bách khoa toàn thư trực tuyến Wikipedia. (tháng 7 2018) |
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Tra Ω hoặc ω trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Tập tin:Omega uc lc uc lc.svg | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bảng chữ cái Hy Lạp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lịch sử | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sử dụng trong ngôn ngữ khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Omega (viết hoa: Ω, viết thường: ω; tiếng Hy Lạp cổ: Ωμέγα) là chữ cái thứ 24 của bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ thống số Hy Lạp, nó có giá trị 800.
Sử dụng
Trong vật lí, Ω thể hiện điện trở (mức độ cản dòng điện) của 1 vật, ω thể hiện tần số góc của sự quay vòng tròn.