Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Momoland”
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
|||
Dòng 278: | Dòng 278: | ||
|- |
|- |
||
|2017 |
|2017 |
||
⚫ | |||
|Momoland |
|Momoland |
||
⚫ | |||
|{{won}} |
|{{won}} |
||
|} |
|} |
||
Dòng 287: | Dòng 287: | ||
|- |
|- |
||
|2017 |
|2017 |
||
⚫ | |||
|Momoland |
|Momoland |
||
⚫ | |||
|{{won}} |
|{{won}} |
||
|} |
|} |
||
Dòng 296: | Dòng 296: | ||
|- |
|- |
||
| rowspan="2" |2017 |
| rowspan="2" |2017 |
||
⚫ | |||
|Best New Female Artist |
| Best New Female Artist |
||
⚫ | |||
|{{Nom}} |
|{{Nom}} |
||
|- |
|- |
||
Dòng 308: | Dòng 308: | ||
|- |
|- |
||
|2017 |
|2017 |
||
⚫ | |||
|Momoland |
|Momoland |
||
⚫ | |||
|{{won}} |
|{{won}} |
||
|} |
|} |
||
Dòng 317: | Dòng 317: | ||
|- |
|- |
||
|2018 |
|2018 |
||
⚫ | |||
|Momoland |
|Momoland |
||
⚫ | |||
|{{won}} |
|{{won}} |
||
|} |
|} |
Phiên bản lúc 06:05, ngày 3 tháng 8 năm 2018
Momoland 모모랜드 | |
---|---|
Tập tin:MOMOLAND - Freeze! promo.jpg | |
Thông tin nghệ sĩ | |
Nguyên quán | Seoul, Hàn Quốc |
Thể loại | K-pop |
Năm hoạt động | 2016 | –nay
Hãng đĩa | Duble Sidekick |
Thành viên | |
Website | Trang web chính thức |
Momoland (cách điệu: MOMOLAND, tiếng Hàn: 모모랜드) là nhóm nhạc nữ Hàn Quốc gồm 9 thành viên bao gồm: Hyebin, Yeonwoo, Jane, Taeha, Nayun, Daisy, JooE, Ahin, Nancy được thành lập vào năm 2016 bởi Double Kick Company (hiện nay là MLD Entertainment) thông qua chương trình truyền hình thức tế Finding Momoland được phát sóng trên Mnet. Nhóm ra mắt vào ngày 10 tháng 11 năm 2016 cùng với mini album đầu tay Welcome To Momoland.
Momoland vừa thông báo sẽ comeback lần đầu tiên với một single vào khoảng cuối tháng 4 cùng với thành viên mới Daisy. Vào ngày 9 tháng 4 năm 2017, cựu thí sinh của Produce 101, Kim Taeha được thêm vào nhóm và trở thành thành viên thứ 9 của nhóm nhạc.
Fandom của nhóm được mang tên Merry Go Round. Nhóm có khá nhiều scandal từ khi ra mắt đến nay
Lịch sử
Pre-debut: Chương trình sống còn Finding Momoland phát sóng trên đài Mnet
10/11/2016: Ra mắt với 짠쿵쾅 (JJan! Koong! Kwang!)
26/04/2017: Trở lại với Wonderful Love
22/08/2017: Ra mắt ca khúc Freeze
03/01/2018: Trở lại với mini album thứ 3 "Great!" và tung ra MV cho ca khúc chủ đề "Bboom Bboom"
26/06/2018: Trở lại với mini album thứ 4 "Fun To The World" và tung MV chủ đề "BAAM"
Thành viên
Nghệ danh | Tên khai sinh | Quốc tịch | Ngày sinh | Nơi sinh | Vị trí | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Latinh | Hangul | Latinh | Hangul | Hán-Việt | ||||
Hyebin | 혜빈 | Lee Hye-bin | 이혜빈 | Lý Huệ Bân | Hàn Quốc | 12 tháng 1, 1996 | Andong, Gyeongsang-buk, Hàn Quốc | Trưởng nhóm, Hát phụ |
Yeonwoo | 연우 | Lee Da-bin | 이다빈 | Lý Đa Bân | 1 tháng 8, 1996 | Seoul, Hàn Quốc | Nhảy dẫn, Rap phụ, Hát phụ, Visual | |
Jane | 제인 | Sung Ji-yeon | 성지연 | Thành Trí Nghiên | 20 tháng 12, 1997 | Changwon, Hàn Quốc | Nhảy chính, Hát dẫn, Rap phụ | |
Taeha | 태하 | Kim Tae-ha | 김태하 | Kim Thái Hà | 3 tháng 6, 1998 | Jeonju, Hàn Quốc | Hát chính | |
Nayun | 나윤 | Kim Na-yoon | 김나윤 | Kim Na Duẫn | 31 tháng 7, 1998 | Seoul, Hàn Quốc | Hát phụ | |
Daisy | 데이지 | Yoo Jeong-ahn | 유정안 | Du Chính An | Hàn Quốc/ Canada | 22 tháng 1, 1999 | Rap chính, Nhảy dẫn, Hát phụ | |
JooE | 주이 | Lee Joo-won | 이주원 | Lý Châu Viên | Hàn Quốc | 18 tháng 8, 1999 | Bucheon, Hàn Quốc | Nhảy dẫn, Hát phụ, Rap phụ, Center |
Ahin | 아인 | Lee Ah-in | 이아인 | Lý Nga Nhân | 27 tháng 9, 1999 | Wonju, Hàn Quốc | Hát dẫn | |
Nancy | 낸시 | Nancy Jewel McDonie/Lee Seung-ri | 이승리 | Lý Thắng Lợi | Hoa Kỳ/ Hàn Quốc | 13 tháng 4, 2000 | Daegu, Hàn Quốc | Hát dẫn, Nhảy dẫn, Visual, Center |
Lịch sử hoạt động
Danh sách đĩa nhạc
Hàn Quốc
Album
Tiêu đề | Danh sách bài hát |
---|---|
Welcome to MOMOLAND • Album mở rộng (EP) (10 tháng 11 năm 2016) |
|
Freeze! • Album mở rộng (EP) (2 tháng 8 năm 2017) |
|
GREAT! (3 tháng 1 năm 2018) |
|
Tiêu đề | Danh sách bài hát |
---|---|
Wonderful Love (어마어마해) (26 tháng 4 năm 2017) |
|
Tempted OST Part.1 (2018) |
|
Video âm nhạc
Năm | M/V | Dance Practice Video | Phiên bản đặc biệt |
---|---|---|---|
2016 | |||
2017 | |||
2018 | - |
Danh sách phim
Chương trình truyền hình
Năm | Tên | Network | Member(s) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2017 | Weekly Idol | MBC Every 1 | Tất cả thành viên (trừ Daisy và TaeHa) | Tập 288 |
Người mẫu tạp chí
Năm | Tạp chí | Thành viên |
---|---|---|
2018 | W Korea số tháng 8 | Daisy, Nancy, Hyebin, JooE |
Giải thưởng và đề cử
Asia Model Awards
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2017 | Momoland | Best New Star / New Star Singer[1] | Đoạt giải |
4th Korea-China Management Awards
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2017 | Momoland | Asia Rising Star[2] | Đoạt giải |
Mnet Asian Music Awards
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2017 | Momoland | Best New Female Artist | Đề cử |
Artist of the Year |
Asia Artist Awards
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2017 | Momoland | Rising Star | Đoạt giải |
Korea Brand Awards
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2018 | Momoland | Idol of the Year | Đoạt giải |
Chương trình âm nhạc
M Countdown
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2018 | 11 tháng 1 | "BBoom BBoom" |
22 tháng 2 |
Show Champion
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2018 | 31 tháng 1 | "BBoom BBoom" |
The Show!
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2018 | 6 tháng 2 | "BBoom BBoom" |
Music Bank
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2018 | 23 tháng 2 | "BBoom BBoom" |
Inkigayo
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2018 | 12 tháng 3 | "BBoom BBoom" |
Tham khảo
- ^ “MOMOLAND wins at Asia Model Awards”. Chú thích có tham số trống không rõ:
|dead-url=
(trợ giúp) - ^ “MOMOLAND attends 2017 Korea-China Management Awards”. Chú thích có tham số trống không rõ:
|dead-url=
(trợ giúp)