Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Asia's Next Top Model (mùa 6)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của Ahihi12345 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Huy Khôi Gemini
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 343: Dòng 343:
* '''Chủ đề chụp ảnh'''
* '''Chủ đề chụp ảnh'''
* '''Nhiếp ảnh gia:'''
* '''Nhiếp ảnh gia:'''
* '''Giám khảo khách mời:'''
* '''Giám khảo khách mời:''' Maureen Wroblewitz
* '''Thí sinh cao điểm nhất:'''
* '''Thí sinh cao điểm nhất:'''
* '''Top nguy hiểm
* '''Top nguy hiểm

Phiên bản lúc 09:16, ngày 4 tháng 9 năm 2018

Asia's Next Top Model
Mùa 6
Quốc gia gốc Thái Lan
Số tậpTBA
Phát sóng
Kênh phát sóngFox Life
Thời gian
phát sóng
22 tháng 8 năm 2018 –
14 tháng 11 năm 2018
Mùa phim
← Trước
Mùa 5

Asia's Next Top Model, Mùa 6 là mùa giải thứ sáu của chương trình Asia's Next Top Model, được công chiếu bắt đầu từ ngày 22/8/2018. Chủ đề của mùa giải thứ 6: Beyond Limits (Vượt Qua Giới Hạn).

Mùa giải gồm 14 thí sinh đến từ 10 quốc gia thuộc Châu Á bao gồm Nhật Bản, Hồng Kông, Myanmar, Indonesia, Philippines, Malaysia, Singapore, Thái Lan, Đài LoanViệt Nam.

Giải thưởng mùa này bao gồm: 1 chiếc ô tô Subara Impreza, xuất hiện trên trang bìa tạp chí Harper's Bazaar Thái Lan, hợp tác với công ty quản lý người mẫu Storm ở London.

Vòng sơ tuyển

Ở mùa 6, không có vòng sơ tuyển trực tiếp mà thay vào đó các thí sinh sẽ được tuyển chọn trực tiếp qua online hoặc do các công ty quản lý người mẫu ở châu Á chọn đại diện.

Thí sinh

(Tính theo tuổi khi còn trong cuộc thi)

Đại diện Tên Tuổi Chiều cao Huấn luyện viên Bị loại Thứ hạng
 Thái Lan Lena Saetiao 20 173 cm (5 ft 8 in) Tập 1 13
 Hồng Kông Hody Yim 24 170 cm (5 ft 7 in)
 Nhật Bản Sharnie Fenn 20 173 cm (5 ft 8 in) Shikin 12
 Indonesia Iko Bustomi 22 174 cm (5 ft 8+12 in) Monika Tập 2 11
 Philippines Adela Mae Marshall 20 173 cm (5 ft 8 in) Minh Tú TBA
 Myanmar Beauty Thet Thin 22 176 cm (5 ft 9+12 in) Minh Tú
 Thái Lan Dana Slosar 24 175 cm (5 ft 9 in) Monika
 Philippines Jachin Manere 21 175 cm (5 ft 9 in) Shikin
 Indonesia Jesslyn Lim 27 178 cm (5 ft 10 in) Monika
 Đài Loan Mia Sabathy 24 179 cm (5 ft 10+12 in) Shikin
 Thái Lan Pim Bubear 23 174 cm (5 ft 8+12 in) Minh Tú
 Malaysia Rubini Sambanthan 26 176 cm (5 ft 9+12 in) Monika
Việt Nam Thanh Vy 23 168 cm (5 ft 6 in) Shikin
 Singapore Yi Han Si 18 180 cm (5 ft 11 in) Minh Tú

Giám khảo chính

  • Cindy Bishop (Dẫn chương trình)
  • Yu Tsai (Giám đốc sáng tạo)
  • Nguyễn Minh Tú (Cố vấn người mẫu)
  • Monika Sta. Maria (Cố vấn người mẫu)
  • Shikin Gomez (Cố vấn người mẫu)

Các tập phát sóng

Tập 1: Cô gái không thể hét

  • Công chiếu: 22 tháng 8 năm 2018 (2018-08-22)
  • Thử thách: Catwalk và Selfie với Huawei P20 Pro
  • Điểm thử thách cao nhất: Beauty
  • Điểm thử thách thấp nhất: Sharnie
  • Thí sinh bị loại ở thử thách: Lena Saetiao & Hody Yim
  • Chủ đề chụp ảnh: Những điều hoang dã
  • Giám khảo khách mời: Celina Jade
  • Thí sinh cao điểm nhất: Beauty Thet Thin
  • Top nguy hiểm: Jesslyn Lim & Sharnie Fenn
  • Thí sinh bị loại: Sharnie Fenn
Bảng điểm
# Người mẫu Cindy Yu Tsai Celina Thử thách Tổng điểm
1 Beauty 8.5 8.8 7.0 9.7 34.0
2 Mia 8.1 8.3 8.1 9.4 33.9
3 Rubini 7.0 8.0 10.0 8.8 33.8
4 Jachin 8.5 8.5 7.0 9.4 33.4
5 Dana 8.0 8.5 8.0 8.5 33.0
6 Iko 8.5 8.4 7.0 9.0 32.9
7 Adela 8.0 8.3 7.5 8.6 32.4
8 Vy 8.5 8.4 7.0 8.5 32.4
9 Han 9.0 8.2 7.0 8.2 32.4
10 Pim 7.5 8.0 7.5 9.2 32.2
11 Jesslyn 22.2 9.5 31.7
12 Sharnie 22.0 8.1 30.1

Tập 2: Cô gái có 2 cơ hội

  • Công chiếu: 29 tháng 8 năm 2018 (2018-08-29)
  • Thử thách: Makeover
  • Chủ đề chụp ảnh: Hồ Thiên Nga
  • Phân chia nhóm: Han & Dana,Vy & Pim, Jesslyn & Mia,Adela & Iko,Beauty & Jachin vs Rubini.
  • Nhiếp ảnh gia: Yu Tsai
  • Giám khảo khách mời: Marion Caunter
  • Thí sinh cao điểm nhất: Jachin
  • Top nguy hiểm: Jesslyn & Iko
  • Thí sinh bị loại: Iko
Bảng điểm
# Người mẫu Cindy Yu Tsai Marion Tổng điểm
1 Jachin 10.0 9.8 9.0 28.8
2 Adela 9.5 9.5 9.0 28.0
3 Pim 9.5 9.0 7.5 26.0
4 Dana 9.0 9.5 6.0 24.5
5 Vy 8.0 9.0 7.5 24.5
6 Mia 7.0 9.3 7.0 23.3
7 Han 8.5 8.5 6.0 23.0
8 Beauty 7.5 8.5 4.0 20.0
9 Rubini 6.5 7.5 5.0 19.0
10 Jesslyn 17.5 17.5
11 Iko 16.5 16.5

Tập 3

  • Công chiếu: 5 tháng 9 năm 2018 (2018-09-05)
  • Thử thách:
  • Điểm thử thách cao nhất:
  • Điểm thử thách thấp nhất:
  • Chủ đề chụp ảnh
  • Nhiếp ảnh gia:
  • Giám khảo khách mời: Maureen Wroblewitz
  • Thí sinh cao điểm nhất:
  • Top nguy hiểm
  • Thí sinh bị loại:

Kết quả

Thứ tự gọi tên

Thứ hạng Tập
1 2 3
1 Beauty Jachin
2 Mia Adela
3 Rubini Pim
4 Jachin Dana
5 Dana Vy
6 Iko Mia
7 Adela Han
8 Vy Beauty
9 Han Rubini
10 Pim Jesslyn
11 Jesslyn Iko
12 Sharnie
13 Hody
Lena
14
     Thí sinh thắng cuộc
     Thí sinh bị loại
     Thí sinh bị loại ngoài phòng đánh giá
     Thí sinh ban đầu bị loại nhưng được cứu

Bảng điểm

Xếp hạng Thí sinh Tập Tổng điểm Trung bình
1 2 3
TBA Jachin 33.4 28.8 62.2 31.1
Adela 32.4 28.0 60.4 30.2
Pim 32.2 26.0 58.2 29.1
Dana 33.0 24.5 57.5 28.8
Mia 33.9 23.3 57.2 28.6
Vy 32.4 24.5 56.9 28.5
Han 32.4 23.0 55.4 27.7
Beauty 34.0 20.0 54.0 27.0
Rubini 33.8 19.0 52.8 26.4
Jesslyn 31.7 17.5 49.2 24.6
11 Iko 32.9 16.5 49.4 24.7
12 Sharnie 30.1 30.1 30.1

Team Monika

Team Shikin

Team Minh Tu

     Thí sinh có điểm cao nhất tuần
     Thí sinh thắng cuộc
     Thí sinh bị loại
     Thí sinh ban đầu bị loại nhưng được cứu

Liên kết