Khác biệt giữa bản sửa đổi của “12 (số)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (robot Thêm: bo:༡༢ (གྲངས་ཀ།) |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Mười hai''' (12) là một [[số tự nhiên]] ngay sau [[11 (số)|11]] và ngay trước [[13 (số)|13]]. |
'''Mười hai''' (12) là một [[số tự nhiên]] ngay sau [[11 (số)|11]] và ngay trước [[13 (số)|13]]. |
||
* 12 là số tháng trong một năm. |
* 12 là số tháng trong một năm. |
||
* 12 giờ trưa là thời điểm bức xạ mặt trời đến mặt đất nhiều nhất trong ngày. |
* 12 giờ trưa là thời điểm bức xạ mặt trời đến mặt đất nhiều nhất trong ngày. |
||
Dòng 10: | Dòng 11: | ||
==> Được người phương Tây coi là con số thập toàn thập mỹ nên số tiếp theo (13) được cho là số mang nhiều xui xẻo. |
==> Được người phương Tây coi là con số thập toàn thập mỹ nên số tiếp theo (13) được cho là số mang nhiều xui xẻo. |
||
== Trong toán học == |
|||
* Số 12 là hợp số. Phân tích thành nhân tử: 12= 2.2.3 . |
|||
== Trong hóa học == |
== Trong hóa học == |
||
* 12 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Magiê (Mg) |
* 12 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Magiê (Mg). |
||
<table border=1 style="float: right; border-collapse: collapse;"> |
<table border=1 style="float: right; border-collapse: collapse;"> |
Phiên bản lúc 05:16, ngày 15 tháng 7 năm 2011
Mười hai (12) là một số tự nhiên ngay sau 11 và ngay trước 13.
- 12 là số tháng trong một năm.
- 12 giờ trưa là thời điểm bức xạ mặt trời đến mặt đất nhiều nhất trong ngày.
- 12 giờ khuya là thời điểm chuyển giao giữa hai ngày.
- Trên đỉnh olempơ có 12 vị thần.
- Căn bậc hai của 12 là 3,464101615
- Bình phương của 12 là 144.
- Olimpic vào năm 2012 sẽ diễn ra ở Anh.
- Ngày 21 Tháng Mười Hai 12 năm 2012 được người Mayan cho rằng là ngày tận thế (Lịch của người Mayan kết thúc).
==> Được người phương Tây coi là con số thập toàn thập mỹ nên số tiếp theo (13) được cho là số mang nhiều xui xẻo.
Trong toán học
- Số 12 là hợp số. Phân tích thành nhân tử: 12= 2.2.3 .
Trong hóa học
- 12 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Magiê (Mg).
12 | ||
---|---|---|
Phân tích nhân tử | ||
Số La Mã | XII | |
Mã Unicode của số La Mã | ||
Biểu diễn theo Hệ nhị phân | 1100 | |
Biểu diễn theo Hệ thập lục phân | C |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 12 (số). |