Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bản mẫu:2019–20 La Liga table”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 12: Dòng 12:


<!--Update team results here and then (if needed) positions above. Don't forget to update the date (update parameter)-->
<!--Update team results here and then (if needed) positions above. Don't forget to update the date (update parameter)-->
update=16 August 2019
update=16 tháng 8 năm 2019
|win_ALA=0|draw_ALA=0 |loss_ALA=0 |gf_ALA=0|ga_ALA=0<!-- Alavés -->
|win_ALA=0|draw_ALA=0 |loss_ALA=0 |gf_ALA=0|ga_ALA=0<!-- Alavés -->
|win_ATH=1|draw_ATH=0 |loss_ATH=0 |gf_ATH=1|ga_ATH=0<!-- Athletic Bilbao -->
|win_ATH=1|draw_ATH=0 |loss_ATH=0 |gf_ATH=1|ga_ATH=0<!-- Athletic Bilbao -->

Phiên bản lúc 00:15, ngày 17 tháng 8 năm 2019

READ THIS BEFORE UPDATING: Please do not forget to update the date (|update=).
AFTER UPDATING: Pages with the template might not be updated immediately so the page can be updated with a WP:NULL on the article in question.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Athletic Bilbao 1 1 0 0 1 0 +1 3 Vào vòng bảng Champions League
2 Alavés 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Atlético Madrid 0 0 0 0 0 0 0 0
4 Celta Vigo 0 0 0 0 0 0 0 0
5 Eibar 0 0 0 0 0 0 0 0 Vào vòng bảng Europa League
6 Espanyol 0 0 0 0 0 0 0 0 Vào vòng sơ loại thứ 2 Europa League
7 Getafe 0 0 0 0 0 0 0 0
8 Granada 0 0 0 0 0 0 0 0
9 Leganés 0 0 0 0 0 0 0 0
10 Levante 0 0 0 0 0 0 0 0
11 Mallorca 0 0 0 0 0 0 0 0
12 Osasuna 0 0 0 0 0 0 0 0
13 Real Betis 0 0 0 0 0 0 0 0
14 Real Madrid 0 0 0 0 0 0 0 0
15 Real Sociedad 0 0 0 0 0 0 0 0
16 Sevilla 0 0 0 0 0 0 0 0
17 Valencia 0 0 0 0 0 0 0 0
18 Valladolid 0 0 0 0 0 0 0 0 Xuống hạng đến Segunda División
19 Villarreal 0 0 0 0 0 0 0 0
20 Barcelona 1 0 0 1 0 1 −1 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào chưa biết. Nguồn: La Liga, Soccerway
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Hiệu số bàn thắng; 5) Tổng số bàn thắng; 6) Điểm fair-play (Ghi chú: Chỉ số đối đầu chỉ được áp dụng sau khi tất cả các trận đấu giữa các đội liên quan đã được diễn ra)[1]
Tài liệu bản mẫu[tạo]

Tham khảo

  1. ^ “Reglamento General – Art. 201” (PDF) (bằng tiếng Spanish). Royal Spanish Football Federation. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)