Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Deuteri”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đổi hình. |
n đã xóa Thể loại:Nguyên liệu nhiệt hạch hạt nhân dùng HotCat |
||
Dòng 36: | Dòng 36: | ||
[[Thể loại:Vật liệu hạt nhân]] |
[[Thể loại:Vật liệu hạt nhân]] |
||
[[Thể loại:Chất điều hòa nơtron]] |
[[Thể loại:Chất điều hòa nơtron]] |
||
[[Thể loại:Nguyên liệu nhiệt hạch hạt nhân]] |
|||
[[Thể loại:Nhiên liệu phản ứng tổng hợp hạt nhân]] |
[[Thể loại:Nhiên liệu phản ứng tổng hợp hạt nhân]] |
Phiên bản lúc 20:43, ngày 8 tháng 1 năm 2020
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin chung | |
---|---|
Ký hiệu | 2H hay D |
Tên | deuteri, 2H hay D, H hay D-2, deuterium |
Proton (Z) | 1 |
Neutron (N) | 1 |
Nuclide data | |
Độ phong phú tự nhiên | 0.016% |
Khối lượng đồng vị | 2.01410178 Da |
Spin | 1+ |
Excess energy | 13135.720 keV |
Binding energy | 2224.52 keV |
Isotopes of Complete table of nuclides |
Deuteri, hay còn gọi là hydro nặng hoặc trong tiếng Việt gọi là đơtêri, là một đồng vị bền của hydro có mặt phổ biến trong các đại dương của Trái Đất với tỉ lệ khoảng 1 nguyên tử trong Lỗi trong {{val}}: tham số 1 không phải là số hợp lệ. nguyên tử hydro (~15625 [[ppm]]). Deuteri chiếm khoảng 0,0156% (tương đương về khối lượng: 0,0312%) trong tổng số hydro tự nhiên trong các đại dương của Trái Đất; mức độ phong phú thay đổi nhỏ theo từng loại hình nước tồn tại trong tự nhiên.
Hạt nhân của deuteri chứa 1 proton và 1 neutron, trong khi các hạt nhân của hydro thông thường không có neutron. Tên đồng vị này có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp deuteros nghĩa là "2", ám chỉ có 2 loại hạt cấu tạo nên hạt nhân.
Xem thêm
Liên kết ngoài
Tra deuteri trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
- Nuclear Data Evaluation Lab
- Mullins, Justin (ngày 27 tháng 4 năm 2005). “Desktop nuclear fusion demonstrated with deuterium gas”. New Scientist. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2007.
- Annotated bibliography for Deuterium from the Alsos Digital Library for Nuclear Issues
- Missing Gas Found in Milky Way. Space.com