Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1838”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
'''1838''' ([[số La Mã]]: '''MDCCCXXXVIII''') là một [[năm]] thường bắt đầu vào [[thứ Hai]] trong [[lịch Gregory]]. |
'''1838''' ([[số La Mã]]: '''MDCCCXXXVIII''') là một [[năm]] thường bắt đầu vào [[thứ Hai]] trong [[lịch Gregory]]. |
||
== Sự kiện == |
== Sự kiện == |
||
* Vua [[Minh Mạng]] cho đổi [[Quốc hiệu Việt Nam|quốc hiệu]] thành Đại Nam. |
|||
== Sinh == |
== Sinh == |
||
Dòng 17: | Dòng 19: | ||
== Mất == |
== Mất == |
||
* Không rõ – [[Đinh Thị Hạnh]], phong hiệu Tam giai Quý tần, |
* Không rõ – [[Đinh Thị Hạnh]], phong hiệu Tam giai Quý tần, phi tần của vua [[Thiệu Trị]] (s. [[1807]]). |
||
== Xem thêm == |
== Xem thêm == |
Phiên bản lúc 04:05, ngày 15 tháng 3 năm 2020
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1838 MDCCCXXXVIII |
Ab urbe condita | 2591 |
Năm niên hiệu Anh | 1 Vict. 1 – 2 Vict. 1 |
Lịch Armenia | 1287 ԹՎ ՌՄՁԷ |
Lịch Assyria | 6588 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1894–1895 |
- Shaka Samvat | 1760–1761 |
- Kali Yuga | 4939–4940 |
Lịch Bahá’í | −6 – −5 |
Lịch Bengal | 1245 |
Lịch Berber | 2788 |
Can Chi | Đinh Dậu (丁酉年) 4534 hoặc 4474 — đến — Mậu Tuất (戊戌年) 4535 hoặc 4475 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1554–1555 |
Lịch Dân Quốc | 74 trước Dân Quốc 民前74年 |
Lịch Do Thái | 5598–5599 |
Lịch Đông La Mã | 7346–7347 |
Lịch Ethiopia | 1830–1831 |
Lịch Holocen | 11838 |
Lịch Hồi giáo | 1253–1254 |
Lịch Igbo | 838–839 |
Lịch Iran | 1216–1217 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1200 |
Lịch Nhật Bản | Thiên Bảo 9 (天保9年) |
Phật lịch | 2382 |
Dương lịch Thái | 2381 |
Lịch Triều Tiên | 4171 |
1838 (số La Mã: MDCCCXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Sự kiện
Sinh
- 13 tháng 1 – Nguyễn Phúc Lương Nhàn, phong hiệu Thông Lãng Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (m. 1872)
- 5 tháng 4 – Nguyễn Phúc Miên Ký, tước phong Cẩm Xuyên Quận vương, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1881).
- 5 tháng 6 – Nguyễn Phúc Miên Bàng, tước phong An Xuyên vương, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1902).
- Không rõ – Nguyễn Phúc Đoan Cẩn, phong hiệu Mậu Lâm Công chúa, công chúa con vua Thiệu Trị (m. 1913).
- Không rõ – Nguyễn Phúc Đôn Trinh, phong hiệu Phú Lệ Công chúa, công chúa con vua Thiệu Trị (m. 1890).
Mất
- Không rõ – Đinh Thị Hạnh, phong hiệu Tam giai Quý tần, phi tần của vua Thiệu Trị (s. 1807).
Xem thêm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1838. |