Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gò Quao (thị trấn)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 25: Dòng 25:
==Địa lý==
==Địa lý==
Thị trấn Gò Quao có diện tích 19,54&nbsp;km², dân số năm 2005 là 9.892 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 506 người/km².
Thị trấn Gò Quao có diện tích 19,54&nbsp;km², dân số năm 2005 là 9.892 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 506 người/km².
==Hành chính==
Thị trấn Gò Quao được chia thành 6 khu phố: Phước Trung 1
496 2 2 Khu phố Phước Trung 2
497 3 3 Khu phố Phước Hưng 1
498 4 4 Khu phố Phước Hưng 2
499 5 5 Khu phố Phước Thới
500 6 6 Khu phố Phước thành Lập


==Chú thích==
==Chú thích==

Phiên bản lúc 13:37, ngày 2 tháng 4 năm 2020

Gò Quao
Thị trấn
Thị trấn Gò Quao
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngĐồng bằng sông Cửu Long
TỉnhKiên Giang
HuyệnGò Quao
Thành lập1988[1]
Loại đô thịLoại V
Địa lý
Tọa độ: 9°44′54″B 105°16′14″Đ / 9,74833°B 105,27056°Đ / 9.74833; 105.27056
Gò Quao trên bản đồ Việt Nam
Gò Quao
Gò Quao
Vị trí thị trấn Gò Quao trên bản đồ Việt Nam
Diện tích19,54 km²[2]
Dân số (2005)
Tổng cộng9.892 người[2]
Mật độ506 người/km²
Khác
Mã hành chính30952[2]

Gò Quao là một thị trấn thuộc huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, Việt Nam.

Địa lý

Thị trấn Gò Quao có diện tích 19,54 km², dân số năm 2005 là 9.892 người,[2] mật độ dân số đạt 506 người/km².

Hành chính

Thị trấn Gò Quao được chia thành 6 khu phố: Phước Trung 1

	496	2	2	Khu phố Phước Trung 2
	497	3	3	Khu phố Phước Hưng 1
	498	4	4	Khu phố Phước Hưng 2
	499	5	5	Khu phố Phước Thới
	500	6	6	Khu phố Phước thành Lập

Chú thích

  1. ^ 97/2005/NĐ-CP
  2. ^ a b c d “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.

Tham khảo