Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chiềng Mung”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: clean up, replaced: {{sơ khai Hành chính Việt Nam}} → {{sơ khai Sơn La}} using AWB |
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8 |
||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
'''Chiềng Mung''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Mai Sơn]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Sơn La]], [[Việt Nam]]. |
'''Chiềng Mung''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Mai Sơn]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Sơn La]], [[Việt Nam]]. |
||
Xã Chiềng Mung có diện tích 35,27 km², dân số năm 1999 là 7123 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 202 người/km². |
Xã Chiềng Mung có diện tích 35,27 km², dân số năm 1999 là 7123 người,<ref name=MS>{{Chú thích web | url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông | archive-date =2013-03-24 | archive-url =https://web.archive.org/web/20130324095035/http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20%2831-12%292-MSDVHCVN.xls | dead-url =yes }}</ref> mật độ dân số đạt 202 người/km². |
||
==Hành chính== |
==Hành chính== |
Phiên bản lúc 20:16, ngày 28 tháng 1 năm 2021
Chiềng Mung
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Chiềng Mung | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Sơn La | |
Huyện | Mai Sơn | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 21°12′34″B 103°59′54″Đ / 21,20944°B 103,99833°Đ | ||
| ||
Diện tích | 35,27 km²[1] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 7123 người[1] | |
Mật độ | 202 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 04123[1] | |
Chiềng Mung là một xã thuộc huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Chiềng Mung có diện tích 35,27 km², dân số năm 1999 là 7123 người,[1] mật độ dân số đạt 202 người/km².
Hành chính
Gồm có 21 bản: Nà Hạ 1, Nà Hạ 2, Bản Phát, Bôm Cưa, Noong Phụ, Cừ Nhừn, Nà Kẹ, Bản Cưởm, Nà Sang, Bản Lầu, Bản Hời, Bản Lo, Bản Hản, Bản Xum 1, Bản Xum 2, Bản Xum 3, Co Mỵ, Nong Nái, Nà Nọi, Bản Mạt, Bản Đúc, 2 tiểu khu: Nà Sản, Ba Vì và 4 thôn: 2, 4, 6, 7.