Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Đức
Giao diện
Biệt danh | Die Adler (Những chú chim đại bàng) Die Mannschaft (Đội bóng) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hiệp hội | 'Deutscher Volleyball-Verband | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Liên đoàn | CEV | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Huấn luyện viên | Andrea Giani | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạng FIVB | 10 164 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Đồng phục | |||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Thế vận hội Mùa hè | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 1972) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Vị trí thứ 5 (2012) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Giải vô địch thế giới | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Sồ lần tham dự | 6 (Lần đầu vào năm 1956) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | (2014) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
European Championship | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Sồ lần tham dự | 14 (Lần đầu vào năm 1963) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Vị trí thứ 4 (1991, 1993) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
www.volleyball-verband.de (tiếng Đức) | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Danh hiệu
|
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Đức là đội bóng đại diện cho Đức tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế. Năm 1970, với tư cách là ứng cử viên thi đấu của Tây Đức, đội tuyển đã giành huy chương vàng tại giải Vô địch thế giới. Năm 2014, sau cuộc tái thống nhất nước Đức hơn 24 năm, đội tuyển tiếp tục giành thêm huy chương đồng tại giải này.
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên |
---|---|
1956 | Eberhard Schulz |
1957–1958 | Werner Lohr |
1958–1970* | Edgar Blossfeldt |
1959–1960 | Jerzy Pławczyk |
1961–1964 | Alexander Mühle |
1965–1971 | Miroslav Rovný |
1971 | Josef Stolarik |
1971 | Akira Kato |
1971–1972 | Manfred Kindermann |
1973–1974 | Michael Gregori |
1974–1975 | Sebastian Mihăilescu |
1976–1983 | Michael Gregori |
1983–1987 | Zbigniew Jasiukiewicz |
1987–1990 | Stelian Moculescu |
1990–1994 | Igor Prieložný |
1995–1998 | Olaf Kortmann |
1999–2008 | Stelian Moculescu |
2009–2011 | Raúl Lozano |
2012–2016 | Vital Heynen |
2017- | Andrea Giani |
Đội hình hiện tại
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Brasil tham dự giải World League 2017.[1]
Huấn luyện viên chính: Andrea Giani
Stt. | Tên | Ngày sinh | Chiều cao | Cân nặng | Nhảy đập | Nhảy chắn | Câu lạc bộ năm 2016–17 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Fromm, ChristianChristian Fromm | 15 tháng 8 năm 1990 | 2,04 m (6 ft 8 in) | 99 kg (218 lb) | 345 cm (136 in) | 324 cm (128 in) | Gi Group Monza |
3 | Schott, RubenRuben Schott | 8 tháng 7 năm 1994 | 1,92 m (6 ft 4 in) | 85 kg (187 lb) | 326 cm (128 in) | 309 cm (122 in) | Berlin Recycling Volleys |
4 | Kocian, AdamAdam Kocian | 1 tháng 4 năm 1995 | 1,92 m (6 ft 4 in) | 83 kg (183 lb) | 341 cm (134 in) | 315 cm (124 in) | Lüneburg |
5 | Reichert, MoritzMoritz Reichert | 15 tháng 3 năm 1995 | 1,94 m (6 ft 4 in) | 85 kg (187 lb) | 336 cm (132 in) | 314 cm (124 in) | United Volleys Rhein-Main |
6 | Kaliberda, DenysDenys Kaliberda (C) | 24 tháng 6 năm 1990 | 1,93 m (6 ft 4 in) | 95 kg (209 lb) | 343 cm (135 in) | 314 cm (124 in) | Cucine Lube Civitanova |
8 | Böhme, MarcusMarcus Böhme | 25 tháng 8 năm 1985 | 2,11 m (6 ft 11 in) | 116 kg (256 lb) | 360 cm (140 in) | 330 cm (130 in) | Cuprum Lubin |
9 | Bogachev, EgorEgor Bogachev | 6 tháng 4 năm 1997 | 2,03 m (6 ft 8 in) | 82 kg (181 lb) | 345 cm (136 in) | 325 cm (128 in) | Berlin Recycling Volleys |
10 | Weber, LinusLinus Weber | 1 tháng 11 năm 1998 | 1,99 m (6 ft 6 in) | 85 kg (187 lb) | 336 cm (132 in) | 321 cm (126 in) | Berlin Recycling Volleys |
12 | Tille, LeonhardLeonhard Tille | 27 tháng 3 năm 1995 | 1,82 m (6 ft 0 in) | 72 kg (159 lb) | 325 cm (128 in) | 312 cm (123 in) | Waldviertel |
13 | Hirsch, SimonSimon Hirsch | 3 tháng 4 năm 1992 | 2,04 m (6 ft 8 in) | 96 kg (212 lb) | 352 cm (139 in) | 344 cm (135 in) | Gi Group Monza |
14 | Karlitzek, MoritzMoritz Karlitzek | 12 tháng 8 năm 1996 | 1,91 m (6 ft 3 in) | 91 kg (201 lb) | 335 cm (132 in) | 310 cm (120 in) | Rottenburg |
15 | Broshog, TimTim Broshog | 2 tháng 12 năm 1987 | 2,05 m (6 ft 9 in) | 112 kg (247 lb) | 340 cm (130 in) | 332 cm (131 in) | Powervolleys Düren |
16 | Zenger, JulianJulian Zenger | 26 tháng 8 năm 1997 | 1,90 m (6 ft 3 in) | 80 kg (180 lb) | 330 cm (130 in) | 315 cm (124 in) | Friedrichshafen |
17 | Jan Zimmermann | 12 tháng 2 năm 1993 | 1,90 m (6 ft 3 in) | 82 kg (181 lb) | 340 cm (130 in) | 312 cm (123 in) | United Volleys Rhein-Main |
18 | Escher, GeorgGeorg Escher | 8 tháng 12 năm 1994 | 2,04 m (6 ft 8 in) | 95 kg (209 lb) | 335 cm (132 in) | 325 cm (128 in) | United Volleys Rhein-Main |
19 | Malescha, DanielDaniel Malescha | 28 tháng 4 năm 1994 | 2,03 m (6 ft 8 in) | 90 kg (200 lb) | 330 cm (130 in) | 315 cm (124 in) | Friedrichshafen |
20 | Brehme, AntonAnton Brehme | 8 tháng 10 năm 1999 | 1,99 m (6 ft 6 in) | 86 kg (190 lb) | 329 cm (130 in) | 322 cm (127 in) | Reudnitz |
21 | Krick, TobiasTobias Krick | 22 tháng 10 năm 1998 | 2,10 m (6 ft 11 in) | 85 kg (187 lb) | 350 cm (140 in) | 330 cm (130 in) | United Volleys Rhein-Main |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Team Roster - Germany”. FIVB World League 2017. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2017.