Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Serbia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Serbia
Lá cờ
Hiệp hộiVolleyball Federation of Serbia
Liên đoànCEV
Huấn luyện viênNikola Grbić
Hạng FIVB11 (đến tháng 7 năm 2017)
Đồng phục
Nhà
Khách
Thế vận hội Mùa hè
Sồ lần tham dự5 (Lần đầu vào năm 1996)
Kết quả tốt nhất 2000
Giải vô địch thế giới
Sồ lần tham dự5 (Lần đầu vào năm 1998)
Kết quả tốt nhất 1998
Cúp thế giới
Sồ lần tham dự2 (Lần đầu vào năm 2003)
Kết quả tốt nhấtĐồng Huy chương đồng 2003
European Championship
Sồ lần tham dự11 (Lần đầu vào năm 1995)
Kết quả tốt nhất 2001, 2011
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Serbia
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Serbia và Montenegro /  Serbia
Olympic
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Sydney 2000 Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Atlanta 1996 Đội
Giải Vô địch thế giới
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Japan 1998
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Italy 2010
World Cup
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Japan 2003
World Grand Champions Cup
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Japan 2001
World League
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Krakow 2016
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Madrid 2003
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Belgrade 2005
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Rio de Janeiro 2008
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Belgrade 2009
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Rio de Janeiro 2015
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Belo Horizonte 2002
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Rome 2004
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Córdoba 2010
European Championship
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Czech Republic 2001
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Austria/Czech Republic 2011
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Netherlands 1997
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Greece 1995
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Austria 1999
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Italy/Serbia and Montenegro 2005
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Russia 2007
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Denmark/Poland 2013
Mediterranean Games
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Almeria 2005

Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Serbia là đội bóng đại diện cho Serbia tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.

Đội tuyển tại Thế vận hội Olympic 2008

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Serbia tham dự giải World League 2017.[1]:

Huấn luyện viên chính: Serbia Nikola Grbić
Trợ lý: Serbia Duško Nikolić Serbia Nedžad Osmankač
Stt. Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2016–17
1 Okolić, AleksandarAleksandar Okolić 26 tháng 6 năm 1993 2,05 m (6 ft 9 in) 90 kg (200 lb) 347 cm (137 in) 320 cm (130 in) Đức Berlin Recycling Volleys
2 Kovačević, UrošUroš Kovačević 6 tháng 5 năm 1993 1,98 m (6 ft 6 in) 90 kg (200 lb) 340 cm (130 in) 320 cm (130 in) Ý Calzedonia Verona
3 Katić, MilanMilan Katić 22 tháng 10 năm 1993 2,02 m (6 ft 8 in) 99 kg (218 lb) 345 cm (136 in) 331 cm (130 in) Ba Lan Łuczniczka Bydgoszcz
4 Petrić, NemanjaNemanja Petrić (C) 28 tháng 7 năm 1987 2,02 m (6 ft 8 in) 86 kg (190 lb) 333 cm (131 in) 320 cm (130 in) Ý Azimut Modena
5 Brđović, AleksaAleksa Brđović 29 tháng 7 năm 1993 2,04 m (6 ft 8 in) 90 kg (200 lb) 355 cm (140 in) 330 cm (130 in) Nga Gazprom-Ugra Surgut
6 Škundrić, GoranGoran Škundrić 23 tháng 11 năm 1987 1,97 m (6 ft 6 in) 94 kg (207 lb) 340 cm (130 in) 320 cm (130 in) România CS Tricolorul Ploiești
8 Ivović, MarkoMarko Ivović 22 tháng 12 năm 1990 1,95 m (6 ft 5 in) 89 kg (196 lb) 365 cm (144 in) 330 cm (130 in) Ba Lan Asseco Resovia Rzeszów
9 Jovović, NikolaNikola Jovović 13 tháng 2 năm 1992 1,98 m (6 ft 6 in) 75 kg (165 lb) 335 cm (132 in) 315 cm (124 in) Ý Gi Group Monza
10 Kujundžić, MiranMiran Kujundžić 19 tháng 6 năm 1997 1,96 m (6 ft 5 in) 86 kg (190 lb) 348 cm (137 in) 334 cm (131 in) Serbia OK Vojvodina
11 Buculjević, MaksimMaksim Buculjević 20 tháng 9 năm 1991 1,92 m (6 ft 4 in) 83 kg (183 lb) 320 cm (130 in) 307 cm (121 in) Slovenia ACH Volley Ljubljana
12 Blagojević, AleksandarAleksandar Blagojević 5 tháng 8 năm 1993 1,97 m (6 ft 6 in) 87 kg (192 lb) 330 cm (130 in) 310 cm (120 in) Serbia OK Crvena Zvezda
13 Simić, StevanStevan Simić 21 tháng 3 năm 1996 2,01 m (6 ft 7 in) 85 kg (187 lb) 330 cm (130 in) 315 cm (124 in) Serbia OK Vojvodina
14 Atanasijević, AleksandarAleksandar Atanasijević 4 tháng 9 năm 1991 2,01 m (6 ft 7 in) 92 kg (203 lb) 350 cm (140 in) 329 cm (130 in) Ý Sir Sicoma Colussi Perugia
16 Luburić, DraženDražen Luburić 2 tháng 11 năm 1993 2,03 m (6 ft 8 in) 90 kg (200 lb) 337 cm (133 in) 331 cm (130 in) Nhật Bản JT Thunders
17 Majstorović, NevenNeven Majstorović 17 tháng 3 năm 1989 1,93 m (6 ft 4 in) 90 kg (200 lb) 335 cm (132 in) 325 cm (128 in) Pháp Rennes 35
18 Podraščanin, MarkoMarko Podraščanin 29 tháng 8 năm 1987 2,04 m (6 ft 8 in) 100 kg (220 lb) 354 cm (139 in) 332 cm (131 in) Ý Sir Sicoma Colussi Perugia
20 Lisinac, SrećkoSrećko Lisinac 17 tháng 5 năm 1992 2,05 m (6 ft 9 in) 90 kg (200 lb) 355 cm (140 in) 342 cm (135 in) Ba Lan PGE Skra Bełchatów
21 Krsmanović, PetarPetar Krsmanović 1 tháng 6 năm 1990 2,05 m (6 ft 9 in) 98 kg (216 lb) 354 cm (139 in) 330 cm (130 in) Nga Gazprom-Ugra Surgut
Grbić - Huấn luyện viên hiện tại của đội

Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]

Vận động viên nổi bật[sửa | sửa mã nguồn]

Ivan Miljković, một trong những vận động viên tiêu biểu của đội tuyển

Nhà cung cấp và tài trợ[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng dưới đây liệt kê các nhà cung cấp trang thiết bị cho đội tuyển quốc gia Serbia.

Thời gian Nhà cung cấp
2000– Asics
DAcapo
2017- Peak Sport Products

Nhà tài trợ[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Team Roster - Serbia”. FIVB World League 2017. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]