AH2

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Asian Highway 2 shield
Asian Highway 2
Các điểm giao cắt chính
Đầu ĐôngDenpasar, Indonesia
Đầu TâyKhosravi, Iran
Vị trí
Các quốc giaIndonesia, Singapore, Malaysia, Thái Lan, Myanmar, Ấn Độ, Bangladesh, Nepal, Pakistan, Iran
Hệ thống cao tốc
Đường Xuyên Á
AH1AH3

AH2 là một tuyến đường bộ của hệ thống xa lộ xuyên Á với tổng chiều dài 13,107 kilômét (8,144 mi) từ Denpasar, Indonesia đi qua Merak, Singapore và kết thúc ở Iran.

Các đoạn tuyến[sửa | sửa mã nguồn]

Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Đường xuyên Java
Đường cao tốc ở Java, Indonesia, một phần quan trọng của hệ thống AH2

Quốc lộ 4 (Đảo Bali) DenpasarJembrana Regency
Quốc lộ 1 (Đảo Java) Banyuwangi Regency - Panarukan - Situbondo (Bondowoso) - Probolinggo - Sidoarjo - Surabaya - LamonganTubanRembang - Pati - Kudus - Demak - Semarang - Kendal - Batang - Pekalongan - Pemalang - Tegal - Brebes - Cirebon - Indramayu - Pamanukan (Subang) — CikampekKarawang - Bekasi - JakartaTangerang - Serang - Cilegon - Merak
Quốc lộ 20 (Đảo Java) SemarangSurakarta
Quốc lộ 10 (Đảo Java) CikampekBandung

Đường thu phí:

  • Đường thu phí Bali Mandara (Đường thu phí Bali)
  • Đường xuyên Java bao gồm:
    • Đường thu phí Jakarta–Tangerang
    • Đường thu phí Tangerang–Merak
    • Đường thu phí Jakarta–Cikampek
    • Đường thu phí Cikopo–Palimanan
    • Đường thu phí Palimanan–Kanci
    • Đường thu phí Kanci–Pejagan
    • Đường thu phí Pejagan–Pemalang
    • Đường thu phí Pemalang–Batang
    • Đường thu phí Batang–Semarang
    • Đường thu phí Semarang City
    • Đường thu phí Semarang–Solo
    • Đường thu phí Solo–Kertosono
    • Đường thu phí Kertosono–Mojokerto
    • Đường thu phí Surabaya–Mojokerto
    • Đường thu phí Surabaya–Gempol
    • Đường thu phí Gempol–Pasuruan
    • Đường thu phí Pasuruan–Probolinggo
    • Đường thu phí Probolinggo–Banyuwangi
  • Đường xuyên Java kéo dài bao gồm:
    • Đường thu phí Cipularang
    • Đường thu phí Padaleunyi
    • Đường thu phí Cileunyi–Dawuan
    • Đường thu phí Solo–Yogyakarta
    • Đường thu phí Kanci–Purwokerto–Cilacap

Đường thủy[sửa | sửa mã nguồn]

  • Cảng Gilmanuk, Jembrana Regency
  • Cảng Ketapang, Banyuwangi Regency
  • Cảng Tanjung Priok, Jakarta
Đường Clementi, Singapore

Singapore[sửa | sửa mã nguồn]

Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Đường cao tốc Bắc – Nam tuyến phía Nam đoạn gần Bandar Baru Bangi, Malaysia
Quốc lộ 32 đoạn qua tỉnh Ayutthaya, Thái Lan

Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Đường cao tốc Yangon — Mandalay, Myanmar

Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Ấn Độ (Đông Bắc)[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc lộ N2 đoạn DhakaSylhet, Bangladesh

Bangladesh[sửa | sửa mã nguồn]

Ấn Độ (Đông)[sửa | sửa mã nguồn]

Đường cao tốc Mahendra đoạn qua Butwal, Nepal

Nepal[sửa | sửa mã nguồn]

Ấn Độ (Bắc)[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc lộ 44 đoạn Jammu và Kashmir, Ấn Độ

Pakistan[sửa | sửa mã nguồn]

Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “UNESCAP Asian Highway Database - Singapore 2015”. UNESCAP Asian Highway Database - Singapore 2015. UNESCAP. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2022.
  2. ^ “Regional Road Connectivity Regional Road Connectivity Bangladesh Perspective” (PDF) (bằng tiếng Anh). RHD. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2017.
  3. ^ “Asian Highway Route Map” (PDF) (bằng tiếng Anh). ESCAP. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2017.