Câu lạc bộ bóng đá Đông Á Thanh Hóa mùa bóng 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đông Á Thanh Hóa
Mùa giải 2023
Chủ sở hữuCông ty TNHH Tập đoàn Bất động sản Đông Á
Chủ tịchCao Tiến Đoan
HLV trưởngVelizar Popov
Sân nhàSân vận động Thanh Hóa
V.League 1thứ 4 trên 14
Cúp quốc giaVô địch
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Bruno Cantanhede (11 bàn)

Cả mùa giải:
Bruno Cantanhede (11 bàn)
Số khán giả sân nhà cao nhất10.000
vs Công an Hà Nội
(5 tháng 6, 2023)
vs Viettel
(20 tháng 8, 2023)
Số khán giả sân nhà thấp nhất5.000
vs SHB Đà Nẵng
(12 tháng 2, 2023)
vs Topenland Bình Định
(27 tháng 7, 2023)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG6.750
Trận thắng đậm nhất4–0 vs Bà Rịa – Vũng Tàu
(6 tháng 7, 2023)
Trận thua đậm nhất1–4 vs Công an Hà Nội
(5 tháng 6, 2023)
← 2022
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 23 tháng 8 năm 2023.

Mùa bóng 2023 là mùa giải thứ 24 trong lịch sử của câu lạc bộ Đông Á Thanh Hóa và là mùa thứ 14 liên tiếp đội bóng thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam.

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Lương Bá Sơn
2 TV Việt Nam Hoàng Đình Tùng
3 HV Việt Nam Vũ Xuân Cường
4 HV Việt Nam Đàm Tiến Dũng
5 HV Việt Nam Nguyễn Minh Tùng (đội trưởng)
6 HV Việt Nam Nguyễn Sỹ Nam
7 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Dũng
8 Việt Nam Võ Nguyên Hoàng
9 TV Việt Nam Lê Xuân Hùng
10 TV Việt Nam Lê Văn Thắng (đội phó)
11 TV Việt Nam Lê Phạm Thành Long
12 TV Việt Nam Nguyễn Thái Sơn
14 HV Việt Nam Trương Thanh Nam
15 HV Việt Nam Trịnh Văn Lợi
16 HV Việt Nam Đinh Tiến Thành
17 TV Việt Nam Lâm Ti Phông
18 HV Việt Nam Nguyễn Nam Anh
19 TV Việt Nam Lê Quốc Phương
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 Việt Nam Nguyễn Trọng Hùng
21 HV Việt Nam Nguyễn Đình Huyên
22 TV Việt Nam Trần Văn Hòa
25 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Diệp
27 TV Việt Nam A Mít (mượn từ SHB Đà Nẵng)
28 TV Việt Nam Hoàng Thái Bình
29 HV Việt Nam Đoàn Ngọc Hà
32 TV Việt Nam Lê Ngọc Nam
34 TV Việt Nam Doãn Ngọc Tân
37 Brasil Bruno Cantanhede
67 TM Việt Nam Trịnh Xuân Hoàng
77 Brasil Paulo Conrado
91 Việt Nam Lê Thanh Bình
95 HV Brasil Gustavo Sant'Ana

Chuyển nhượng[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển đến[sửa | sửa mã nguồn]

# VT Cầu thủ Từ Phí Ref.
Đầu mùa giải
1 Brasil Bruno Cantanhede Qatar Al-Mesaimeer SC Không tiết lộ [1]
2 Brasil Paulo Conrado Thái Lan BG Pathum United
3 HV Việt Nam Nguyễn Sỹ Nam Việt Nam Hồng Lĩnh Hà Tĩnh Tự do
4 TV Việt Nam Lâm Ti Phông Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
5 HV Việt Nam Nguyễn Nam Anh Việt Nam Sài Gòn
6 TV Việt Nam Trần Văn Hòa Việt Nam Cần Thơ
7 HV Việt Nam Hoàng Thái Bình Việt Nam Hải Phòng
8 Việt Nam Lê Thanh Bình Việt Nam Khánh Hòa
Giữa mùa giải
1 Việt Nam Võ Nguyên Hoàng Việt Nam PVF–CAND Cho mượn [2]

Rời đi[sửa | sửa mã nguồn]

# VT Cầu thủ Đến Phí Ref.
Đầu mùa giải
1 Brasil Zé Paulo Việt Nam Hồng Lĩnh Hà Tĩnh Tự do [3]
2 HV Việt Nam Lục Xuân Hưng Việt Nam PVF-Công An Nhân Dân
3 Brasil Gustavo Santos Costa Áo Dornbirn

Tiền mùa giải và giao hữu[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 10-12, CLB Đông Á Thanh Hóa ra mắt HLV trưởng Velizar Popov và trợ lý HLV thể lực Nikita Udovenko, đồng thời chính thức hội quân chuẩn bị mùa giải mới.[4]

Mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả tổng quát[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu Trận đấu đầu tiên Trận đấu cuối cùng Vòng đấu mở màn Vị trí
chung cuộc
Thành tích
ST T H B BT BB HS % thắng
V.League 1 3 tháng 2, 2023 27 tháng 8, 2023 Vòng 1 Thứ 4 &000000000000002000000020 &00000000000000080000008 &00000000000000070000007 &00000000000000050000005 &000000000000002700000027 &000000000000002200000022 +5 0&000000000000004000000040,00
Cúp Quốc gia 6 tháng 7, 2023 20 tháng 8, 2023 Vòng 16 đội Vô địch &00000000000000040000004 &00000000000000030000003 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000090000009 &00000000000000010000001 +8 0&000000000000007500000075,00
Tổng cộng &000000000000002400000024 &000000000000001100000011 &00000000000000080000008 &00000000000000050000005 &000000000000003600000036 &000000000000002300000023 +13 0&000000000000004582999945,83

Cập nhật lần cuối: 23 tháng 8, 2023
Nguồn: Các giải đấu

Giải vô địch quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023 được công bố vào ngày 26 tháng 12 năm 2022.[5]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Giai đoạn 1[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Công an Hà Nội 13 7 3 3 29 15 +14 24 Tham dự nhóm vô địch giai đoạn 2
2 Đông Á Thanh Hóa 13 6 5 2 20 15 +5 23
3 Hà Nội 13 6 4 3 18 12 +6 22
4 Viettel 13 5 6 2 14 11 +3 21
5 Hải Phòng 13 4 7 2 14 13 +1 19
Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số bàn thắng trên sân đối phương; 5) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = 1 điểm, thẻ đỏ do 2 thẻ vàng trong một trận = 3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm, thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm); 6) Bốc thăm
Giai đoạn 2 (Nhóm đua vô địch)[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Kết quả chung cuộc
3 Viettel 20 8 8 4 23 17 +6 32 Hạng 3
4 Đông Á Thanh Hóa 20 8 7 5 27 22 +5 31
5 Thép Xanh Nam Định 20 7 8 5 19 19 0 29
Nguồn: VPF

Kết quả tổng quát[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
20 8 7 5 27 22  +5 31 5 1 5 17 17  0 3 6 0 10 5  +5

Kết quả từng vòng[sửa | sửa mã nguồn]

Giai đoạn 1[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng12345678910111213
SânAHHAAHHAHAHAH
Kết quảWDWDWWWDWDLDL
Vị trí2434221111122
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 2 tháng 7, 2023.
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua
Giai đoạn 2[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng1234567
SânHAHAHHA
Kết quảLWWDLLD
Vị trí4323444
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 23 tháng 8, 2023.
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

  Thắng  Hòa  Thua   Chưa thi đấu

Giai đoạn 1[sửa | sửa mã nguồn]
Giai đoạn 2 (Nhóm tranh vô địch)[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Số VT QT Cầu thủ Tổng số V.League Cúp Quốc gia
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Thủ môn
1 TM Việt Nam Lương Bá Sơn 0 0 0 0 0 0
25 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Diệp 19 0 16 0 3 0
67 TM Việt Nam Trịnh Xuân Hoàng 5 0 4 0 1 0
Hậu vệ
3 HV Việt Nam Vũ Xuân Cường 0 0 0 0 0 0
4 HV Việt Nam Đàm Tiến Dũng 14 0 2+8 0 3+1 0
5 HV Việt Nam Nguyễn Minh Tùng 19 1 13+2 0 4 1
6 HV Việt Nam Nguyễn Sỹ Nam 16 0 11+3 0 0+2 0
14 HV Việt Nam Trương Thanh Nam 2 0 2 0 0 0
15 HV Việt Nam Trịnh Văn Lợi 14 1 6+4 0 4 1
16 HV Việt Nam Đinh Tiến Thành 14 0 6+4 0 2+2 0
18 HV Việt Nam Nguyễn Nam Anh 0 0 0 0 0 0
21 HV Việt Nam Nguyễn Đình Huyên 1 0 0+1 0 0 0
29 HV Việt Nam Đoàn Ngọc Hà 9 0 3+5 0 0+1 0
95 HV Brasil Gustavo Sant'Ana 18 4 17 4 1 0
Tiền vệ
2 TV Việt Nam Hoàng Đình Tùng 2 1 0 0 1+1 1
7 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Dũng 15 1 12+1 1 2 0
9 TV Việt Nam Lê Xuân Hùng 0 0 0 0 0 0
10 TV Việt Nam Lê Văn Thắng 7 3 1+4 2 2 1
11 TV Việt Nam Lê Phạm Thành Long 23 0 18+1 0 4 0
12 TV Việt Nam Nguyễn Thái Sơn 19 0 6+9 0 2+2 0
17 TV Việt Nam Lâm Ti Phông 19 2 12+5 2 2 0
19 TV Việt Nam Lê Quốc Phương 14 0 2+9 0 2+1 0
22 TV Việt Nam Trần Văn Hòa 0 0 0 0 0 0
27 TV Việt Nam A Mít 22 1 14+4 1 2+2 0
28 TV Việt Nam Hoàng Thái Bình 22 0 18+1 0 3 0
32 TV Việt Nam Lê Ngọc Nam 1 0 0+1 0 0 0
34 TV Việt Nam Doãn Ngọc Tân 21 1 12+6 0 1+2 1
Tiền đạo
8 Việt Nam Võ Nguyên Hoàng 2 0 0+2 0 0 0
20 Việt Nam Nguyễn Trọng Hùng 21 2 13+4 1 2+2 1
37 Brasil Bruno Cantanhede 21 11 20 11 1 0
77 Brasil Paulo Conrado 14 3 10+3 3 0+1 0
91 Việt Nam Lê Thanh Bình 14 3 2+8 1 2+2 2

Nguồn: Competitions

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

# Số áo Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 37 Brasil Bruno Cantanhede 11 0 11
2 95 Brasil Gustavo Sant'Ana 4 0 4
3 77 Brasil Paulo Conrado 3 0 3
10 Việt Nam Lê Văn Thắng 2 1 3
5 17 Việt Nam Lâm Ti Phông 2 0 2
91 Việt Nam Lê Thanh Bình 1 1 2
7 20 Việt Nam Nguyễn Trọng Hùng 1 0 1
27 Việt Nam A Mít 1 0 1
5 Việt Nam Nguyễn Minh Tùng 0 1 1
7 Việt Nam Nguyễn Hữu Dũng 1 0 1
15 Việt NamTrịnh Văn Lợi 0 1 1
34 Việt Nam Doãn Ngọc Tân 0 1 1
Cầu thủ đối phương phản lưới nhà 1 1 1
Tổng cộng 27 9 36

Cầu thủ kiến tạo[sửa | sửa mã nguồn]

# Số áo Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 19 Việt Nam Lê Quốc Phương 4 0 4
2 11 Việt Nam Lê Phạm Thành Long 3 0 3
3 91 Việt Nam Lê Thanh Bình 2 0 2
17 Việt Nam Lâm Ti Phông 2 0 2
5 12 Việt Nam Nguyễn Thái Sơn 1 0 1
20 Việt Nam Nguyễn Trọng Hùng 1 0 1
27 Việt Nam A Mít 1 0 1
28 Việt Nam Hoàng Thái Bình 1 0 1
77 Brasil Paulo Conrado 1 0 1
95 Brasil Gustavo Sant'Ana 1 0 1
Tổng cộng 17 0 17

Thủ môn giữ sạch lưới[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 25 Việt Nam Nguyễn Thanh Diệp 7 2 9
2 67 Việt Nam Trịnh Xuân Hoàng 0 1 1
3 1 Việt Nam Lương Bá Sơn 0 0 0
Tổng cộng 7 2 9

Thẻ phạt[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Số áo Vị trí V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
1 Việt Nam Nguyễn Hữu Dũng 7 TV 3 3
Brasil Gustavo Santos 95 HV 3 3
3 Việt Nam Nguyễn Sỹ Nam 6 HV 2 2
Brasil Bruno Cantanhede 37 2 2
Brasil Paulo Conrado 77 2 2
6 Việt Nam Nguyễn Minh Tùng 5 HV 1 1
Việt Nam Lê Phạm Thành Long 11 TV 1 1
Việt Nam Trịnh Văn Lợi 15 HV 1 1
Việt Nam Lâm Ti Phông 17 TV 1 1
Việt Nam Nguyễn Trọng Hùng 20 1 1
Việt Nam Nguyễn Thanh Diệp 25 TM 1 1
Việt Nam Lê Thanh Bình 91 1 1
Bulgaria Velizar Popov HLV 2 2
Tổng cộng 21 0 0 0 21 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Danh sách chuyển nhượng V.League 2023 mới nhất”. bongdaplus. 16 tháng 1 năm 2023.
  2. ^ Mai Phương (30 tháng 6 năm 2023). “CLB Thanh Hoá kí hợp đồng với tuyển thủ U23 Việt Nam”. VTC.
  3. ^ “Danh sách chuyển nhượng V.League 2023 mới nhất”. bongdaplus. 16 tháng 1 năm 2023.
  4. ^ Mạnh Cường (10 tháng 12 năm 2022). “CLB Đông Á Thanh Hóa ra mắt HLV trưởng”. Báo Thanh Hóa.
  5. ^ “Bốc thăm, xếp lịch thi đấu V.league 2023”. Báo Pháp Luật. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2022.