Câu lạc bộ bóng đá Đông Á Thanh Hóa mùa bóng 2023–24

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đông Á Thanh Hóa
Mùa giải 2023–24
Chủ sở hữuCông ty TNHH Tập đoàn Bất động sản Đông Á
Chủ tịchCao Tiến Đoan
HLV trưởngVelizar Popov
Sân nhàSân vận động Thanh Hóa
V.League 1thứ 2 trên 14
Cúp quốc gia_
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Rimario Gordon (4 bàn)

Cả mùa giải:
Rimario Gordon (6 bàn)
Số khán giả sân nhà cao nhất8.000
vs Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
(21 tháng 10, 2023)
vs Sông Lam Nghệ An
(4 tháng 11, 2023)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG8.000
Trận thắng đậm nhất3–1 vs Công an Hà Nội
(6 tháng 10, 2023)
vs Sông Lam Nghệ An
(4 tháng 11, 2023)
← 2023
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 13 tháng 11, 2023.

Mùa bóng 2023–24 là mùa giải thứ 25 trong lịch sử của câu lạc bộ Đông Á Thanh Hóa và là mùa thứ 15 liên tiếp đội bóng thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam. Đây cũng là mùa giải mà Đông Á Thanh Hóa với tư cách là đương kim vô địch Cúp quốc gia mùa 2023 cũng sẽ thi đấu tại trận đấu tranh Siêu cúp quốc gia 2023.

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 Việt Nam Hoàng Đình Tùng (đội trưởng)
6 HV Việt Nam Nguyễn Sỹ Nam
7 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Long
8 Việt Nam Võ Nguyên Hoàng
9 Việt Nam Nguyễn Văn Tùng
10 TV Việt Nam Lê Văn Thắng (đội phó)
11 Jamaica Rimario Gordon
12 TV Việt Nam Nguyễn Thái Sơn
14 HV Việt Nam Trương Thanh Nam
15 HV Việt Nam Trịnh Văn Lợi
16 HV Việt Nam Đinh Tiến Thành
17 TV Việt Nam Lâm Ti Phông
18 HV Việt Nam Đinh Viết Tú
19 TV Việt Nam Lê Quốc Phương
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 Việt Nam Nguyễn Trọng Hùng
21 HV Việt Nam Thái Khắc Huy Hoàng
22 TV Việt Nam Vũ Hồng Quân
23 TV Việt Nam Phạm Trùm Tỉnh
24 Việt Nam Nguyễn Ngọc Mỹ
25 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Diệp
27 TV Việt Nam A Mít
28 TV Việt Nam Hoàng Thái Bình
29 HV Việt Nam Đoàn Ngọc Hà
30 TM Việt Nam Y Êli Niê (mượn từ Đắk Lắk)
34 HV Việt Nam Doãn Ngọc Tân
52 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Phú
66 TV Việt Nam Trần Đình Bảo
67 TM Việt Nam Trịnh Xuân Hoàng
88 TV Brasil Luiz Antonio
91 Việt Nam Lê Thanh Bình
95 HV Brasil Gustavo Sant'Ana Santos

Chuyển nhượng[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển đến[sửa | sửa mã nguồn]

# VT Cầu thủ Từ Phí Ref.
Đầu mùa giải
1 TV Việt Nam Phạm Trùm Tỉnh Việt Nam Khánh Hòa Tự do [1]
2 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Phú Việt Nam Long An
3 HV Việt Nam Đinh Viết Tú Việt Nam Thép Xanh Nam Định
4 TV Việt Nam Nguyễn Thanh Long Việt Nam Becamex Bình Dương
5 TM Việt Nam Y Eli Niê Việt Nam Đắk Lắk Cho mượn [2]
6 Jamaica Rimario Gordon Việt Nam Becamex Bình Dương Tự do [3]
7 TV Brasil Luiz Antonio Thái Lan Lamphun Warrior [4]
8 HV Việt Nam Lục Xuân Hưng Việt Nam PVF–CAND Hết hạn mượn [5]
9 Việt Nam Nguyễn Văn Tùng
Giữa mùa giải

Chuyển đi[sửa | sửa mã nguồn]

# VT Cầu thủ Đến Phí Ref.
Đầu mùa giải
1 HV Việt Nam Nguyễn Minh Tùng Việt Nam Becamex Bình Dương Tự do
2 TV Việt Nam Lê Phạm Thành Long Việt Nam Công an Hà Nội
3 HV Việt Nam Đàm Tiến Dũng Việt Nam Hải Phòng
4 TM Việt Nam Lương Bá Sơn Việt Nam Bình Phước [2]
5 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Dũng Việt Nam SHB Đà Nẵng
6 Brasil Bruno Cantanhede Việt Nam Viettel
7 Brasil Paulo Conrado Việt Nam Quảng Nam
8 HV Việt Nam Vũ Xuân Cường Việt Nam Quy Nhơn Bình Định
Giữa mùa giải

Tiền mùa giải và giao hữu[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả tổng quát[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu Trận đấu đầu tiên Trận đấu cuối cùng Vòng đấu mở màn Vị trí
chung cuộc
Thành tích
ST T H B BT BB HS % thắng
V.League 1 21 tháng 10, 2023 - Vòng 1 - &00000000000000080000008 &00000000000000040000004 &00000000000000030000003 &00000000000000010000001 &000000000000001400000014 &00000000000000080000008 +6 0&000000000000005000000050,00
Cúp Quốc gia 12 tháng 3, 2024 - Vòng 1/8 - &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000030000003 &00000000000000000000000 +3 &0000000000000100000000100,00
Siêu cúp Quốc gia 6 tháng 10, 2023 Chung kết Vô địch &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000030000003 &00000000000000010000001 +2 &0000000000000100000000100,00
Tổng cộng &000000000000001000000010 &00000000000000060000006 &00000000000000030000003 &00000000000000010000001 &000000000000002000000020 &00000000000000090000009 +11 0&000000000000006000000060,00

Cập nhật lần cuối: 23 tháng 10, 2023
Nguồn: Các giải đấu

Siêu cúp quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
3 Becamex Bình Dương 15 8 3 4 16 13 +3 27
4 MerryLand Quy Nhơn Bình Định 15 7 4 4 27 19 +8 25
5 Đông Á Thanh Hóa 15 6 4 5 22 20 +2 22
6 Hà Nội 15 7 1 7 22 21 +1 22
7 Hồng Lĩnh Hà Tĩnh 15 5 5 5 14 17 −3 20
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 5 tháng 4 năm 2024. Nguồn: VPF

Kết quả tổng quát[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
13 6 4 3 22 16  +6 22 3 2 1 12 8  +4 3 2 2 10 8  +2

Kết quả từng vòng[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng1234567891011121314151617181920212223242526
SânHAHAAHAAHHAHAHAHAHHAHAAHHA
Kết quảDDWWWDLWWWLLD
Vị trí4742234422444
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 24 tháng 9, 2023.
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Số VT QT Cầu thủ Tổng số V.League Cúp Quốc gia Siêu cúp Quốc gia
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Thủ môn
1 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Thắng 2 0 1 0 1 0 0 0
25 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Diệp 2 0 1 0 0 0 1 0
30 TM Việt Nam Y Êli Niê 0 0 0 0 0 0 0 0
67 TM Việt Nam Trịnh Xuân Hoàng 11 0 11 0 0 0 0 0
Hậu vệ
4 HV Úc Benjamin Van Meurs 1 0 1 0 0 0 0 0
6 HV Việt Nam Nguyễn Sỹ Nam 1 0 1 0 0 0 0 0
7 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Long 9 1 5+3 1 0+1 0 0 0
14 HV Việt Nam Trương Thanh Nam 3 0 0+3 0 0 0 0 0
15 HV Việt Nam Trịnh Văn Lợi 10 1 8 1 1 0 1 0
16 HV Việt Nam Đinh Tiến Thành 9 0 6+2 0 1 0 0 0
18 HV Việt Nam Đinh Viết Tú 15 0 13 0 1 0 1 0
29 HV Việt Nam Đoàn Ngọc Hà 7 0 0+6 0 0 0 0+1 0
34 HV Việt Nam Doãn Ngọc Tân 14 1 12 1 1 0 1 0
Tiền vệ
2 TV Việt Nam Hoàng Đình Tùng 0 0 0 0 0 0 0 0
10 TV Việt Nam Lê Văn Thắng 6 4 1+4 1 1 3 0 0
12 TV Việt Nam Nguyễn Thái Sơn 15 0 13 0 1 0 1 0
17 TV Việt Nam Lâm Ti Phông 13 2 8+4 2 1 0 0 0
19 TV Việt Nam Lê Quốc Phương 5 0 0+4 0 0+1 0 0 0
21 TV Việt Nam Thái Khắc Huy Hoàng 0 0 0 0 0 0 0 0
22 TV Việt Nam Vũ Hồng Quân 0 0 0 0 0 0 0 0
23 TV Việt Nam Phạm Trùm Tỉnh 1 0 0+1 0 0 0 0 0
24 TV Việt Nam Nguyễn Ngọc Mỹ 0 0 0 0 0 0 0 0
27 TV Việt Nam A Mít 15 1 13 1 1 0 1 0
28 TV Việt Nam Hoàng Thái Bình 13 0 11 0 1 0 1 0
32 TV Việt Nam Lê Ngọc Nam 0 0 0 0 0 0 0 0
52 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Phú 5 0 0+3 0 0+1 0 0+1 0
66 TV Việt Nam Trần Đình Bảo 1 0 0+1 0 0 0 0 0
88 TV Brasil Luiz Antonio 14 4 13 4 0 0 1 0
Tiền đạo
8 Việt Nam Võ Nguyên Hoàng 10 1 0+9 1 1 0 0 0
9 Việt Nam Nguyễn Văn Tùng 2 0 0+2 0 0 0 0 0
11 Jamaica Rimario Gordon 13 10 12 8 0 0 1 2
20 Việt Nam Nguyễn Trọng Hùng 10 0 3+5 0 0+1 0 1 0
91 Việt Nam Lê Thanh Bình 9 1 3+5 1 0 0 0+1 0
Cầu thủ chuyển nhượng giữa mùa giải
95 HV Brasil Gustavo Sant'Ana 8 1 7 0 0 0 1 1
7 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Dũng 1 0 0 0 0 0 0+1 0

Nguồn: Giải đấu

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Siêu cúp Quốc gia Tổng cộng
1 Jamaica Rimario Gordon 7 0 2 9
2 Brasil Luiz Antonio 2 0 0 2
3 Brasil Gustavo Sant'Ana 0 0 1 1
Việt Nam A Mít 1 0 0 1
Việt Nam Trịnh Văn Lợi 1 0 0 1
Việt Nam Võ Nguyên Hoàng 1 0 0 1
Việt Nam Lê Thanh Bình 1 0 0 1
Việt Nam Doãn Ngọc Tân 1 0 0 1
Việt Nam Lâm Ti Phông 1 0 0 1
Cầu thủ đối phương phản lưới nhà 1 0 0 0
Tổng cộng 16 0 3 19

Cầu thủ kiến tạo[sửa | sửa mã nguồn]

Thủ môn giữ sạch lưới[sửa | sửa mã nguồn]

Thẻ phạt[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ Số áo Vị trí V.League 1 Cúp Quốc gia Siêu cúp Quốc gia Tổng cộng
Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
Việt Nam Nguyễn Trọng Hùng 20 1 0 0 0 0 0 1 0
Việt Nam Nguyễn Thái Sơn 12 TV 2 0 0 0 0 0 2 0
Jamaica Rimario Gordon 11 2 0 0 0 0 0 1 0
Brasil Gustavo Santos 95 HV 4 0 0 0 0 0 4 0
Việt Nam Đoàn Ngọc Hà 29 HV 0 1 0 0 0 0 0 1
Việt Nam Doãn Ngọc Tân 4 HV 4 0 0 0 0 0 4 0
Việt Nam Trịnh Xuân Hoàng 67 TM 1 0 0 0 0 0 1 0
Việt Nam Lâm Ti Phông 17 TV 1 0 0 0 0 0 1 0
Việt NamA Mít 27 TV 2 0 0 0 0 0 2 0
Việt NamNguyễn Thanh Diệp 25 TM 1 0 0 0 0 0 1 0
Việt Nam Nguyễn Thanh Long 7 HV 0 1 0 0 0 0 0 1
Việt Nam Hoàng Thái Bình 28 TV 1 0 0 0 0 0 1 0
Việt Nam Đinh Tiến Thành 16 HV 1 0 0 0 0 0 1 0
Việt Nam Đinh Viết Tú 18 HV 1 0 0 0 0 0 1 0
Bulgaria Velizar Popov HLV 3 0 0 0 0 0 2 0
Tổng cộng 22 2 0 0 0 0 22 2

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Mai Phương (6 tháng 9, 2023). “CLB Thanh Hóa chiêu mộ 2 cựu tuyển thủ U23 Việt Nam”. VTC.
  2. ^ a b Mai Phương (18 tháng 9, 2023). “Cựu tuyển thủ U23 Việt Nam gia nhập CLB Thanh Hóa”. VTC.
  3. ^ Phương Anh (18 tháng 9, 2023). “Thanh Hóa tái hợp Rimario, tiền đạo ngổ ngáo nhất Việt Nam”. Bóng đá.
  4. ^ Minh Phong (8 tháng 9, 2023). “Cựu cầu thủ Flamengo vượt qua bài kiểm tra đặc biệt của đội Thanh Hoá”. Lao Động.
  5. ^ Đông Hưng (7 tháng 9, 2023). “Đông Á Thanh Hoá chiêu mộ 6 tân binh, ai nổi bật nhất?”. Dân Việt.