Danh sách cầu thủ tham dự Cúp Vàng CONCACAF 2017

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

12 đội tham gia phải đăng ký 23 cầu thủ; chỉ những cầu thủ được phép tham gia giải đấu.

Mỗi đội gửi lên một danh sách sơ bộ 40 người cho CONCACAF trước 2 tháng 6 năm 2017. Danh sách 23 người cuối cùng của mỗi đội tuyển quốc gia phải được gửi cho CONCACAF trước ngày 27 tháng 6 năm 2017. Có 3 cầu thủ phải là thủ môn.

Đội tuyển vào tứ kết được phép đổi tối đa 6 người ở đội hình chính thức từ 6 người ở đội hình sơ bộ trong vòng 24 giờ từ trận đấu cuối cùng tại vòng bảng của họ.[1]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ecuador Octavio Zambrano[2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Maxime Crépeau (1994-04-11)11 tháng 4, 1994 (23 tuổi) 1 0 Canada Montreal Impact
2 2HV Fraser Aird (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (22 tuổi) 6 1 Unattached
3 2HV Manjrekar James (1993-08-05)5 tháng 8, 1993 (23 tuổi) 11 2 Hungary Vasas
4 2HV Sam Adekugbe (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (22 tuổi) 3 0 Canada Vancouver Whitecaps FC
5 2HV Dejan Jakovic (1985-07-16)16 tháng 7, 1985 (31 tuổi) 35 0 Hoa Kỳ New York Cosmos
6 3TV Samuel Piette (1994-11-12)12 tháng 11, 1994 (22 tuổi) 31 0 Tây Ban Nha Izarra
7 3TV Russell Teibert (1992-12-22)22 tháng 12, 1992 (24 tuổi) 18 1 Canada Vancouver Whitecaps FC
8 3TV Scott Arfield (1988-11-01)1 tháng 11, 1988 (28 tuổi) 7 0 Anh Burnley
9 4 Lucas Cavallini (1992-12-28)28 tháng 12, 1992 (24 tuổi) 3 0 Uruguay Peñarol
10 3TV Junior Hoilett (1990-06-05)5 tháng 6, 1990 (27 tuổi) 12 0 Wales Cardiff City
11 4 Tosaint Ricketts (1987-08-06)6 tháng 8, 1987 (29 tuổi) 55 15 Canada Toronto FC
12 3TV Alphonso Davies (2000-11-02)2 tháng 11, 2000 (16 tuổi) 1 0 Canada Vancouver Whitecaps FC
13 3TV Raheem Edwards Thay ra[can-notes 1] (1995-07-17)17 tháng 7, 1995 (21 tuổi) 1 0 Canada Toronto FC
14 3TV Mark-Anthony Kaye (1994-12-02)2 tháng 12, 1994 (22 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Louisville City
15 2HV Adam Straith (1990-09-11)11 tháng 9, 1990 (26 tuổi) 43 0 Canada FC Edmonton
16 4 Anthony Jackson-Hamel (1993-08-03)3 tháng 8, 1993 (23 tuổi) 4 2 Canada Montreal Impact
17 2HV Marcel de Jong (1986-10-15)15 tháng 10, 1986 (30 tuổi) 51 3 Canada Vancouver Whitecaps FC
18 1TM Milan Borjan (1987-10-23)23 tháng 10, 1987 (29 tuổi) 33 0 Bulgaria Ludogorets Razgrad
19 2HV Steven Vitória (1987-01-11)11 tháng 1, 1987 (30 tuổi) 5 1 Ba Lan Lechia Gdańsk
20 3TV Patrice Bernier (1979-09-23)23 tháng 9, 1979 (37 tuổi) 54 2 Canada Montreal Impact
21 3TV Jonathan Osorio (1992-06-12)12 tháng 6, 1992 (25 tuổi) 16 1 Canada Toronto FC
22 1TM Jayson Leutwiler (1989-04-25)25 tháng 4, 1989 (28 tuổi) 2 0 Anh Shrewsbury Town
23 3TV Michael Petrasso (1995-07-09)9 tháng 7, 1995 (21 tuổi) 2 0 Anh Queens Park Rangers
24 4 Cyle Larin Vào sân[can-notes 2] (1995-04-17)17 tháng 4, 1995 (22 tuổi) 20 5 Hoa Kỳ Orlando City
Ghi chú
  1. ^ Edwards được thay thế sau vòng bảng
  2. ^ Larin was introduced as an alternate player following the group stage

Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Óscar Ramírez[3]

Rónald Matarrita rút khỏi đội vì chấn thương và được thay bởi Juan Pablo Vargas.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Leonel Moreira (1990-04-04)4 tháng 4, 1990 (27 tuổi) 6 0 Costa Rica Herediano
2 2HV Johnny Acosta (1983-07-21)21 tháng 7, 1983 (33 tuổi) 56 2 Costa Rica Herediano
3 2HV Giancarlo González (1988-02-08)8 tháng 2, 1988 (29 tuổi) 56 2 Ý Bologna
4 2HV Michael Umaña (1982-07-16)16 tháng 7, 1982 (34 tuổi) 98 1 Costa Rica Cartaginés
5 2HV Kenner Gutiérrez (1989-06-09)9 tháng 6, 1989 (28 tuổi) 2 0 Costa Rica Alajuelense
6 2HV José Salvatierra (1989-10-10)10 tháng 10, 1989 (27 tuổi) 30 0 Costa Rica Alajuelense
7 4 David Ramírez (1993-05-28)28 tháng 5, 1993 (24 tuổi) 12 3 Costa Rica Saprissa
8 2HV Bryan Oviedo Thay ra[costarica-notes 1] (1990-02-18)18 tháng 2, 1990 (27 tuổi) 33 1 Anh Sunderland
9 4 Ariel Rodríguez (1989-09-27)27 tháng 9, 1989 (27 tuổi) 10 1 Thái Lan Bangkok Glass
10 4 Bryan Ruiz (1985-08-18)18 tháng 8, 1985 (31 tuổi) 97 22 Bồ Đào Nha Sporting CP
11 3TV Johan Venegas Thay ra[costarica-notes 2] (1988-11-27)27 tháng 11, 1988 (28 tuổi) 36 8 Hoa Kỳ Minnesota United
12 4 Joel Campbell Thay ra[costarica-notes 3] (1992-06-26)26 tháng 6, 1992 (25 tuổi) 71 14 Anh Arsenal
13 3TV Rodney Wallace (1988-06-17)17 tháng 6, 1988 (29 tuổi) 19 3 Hoa Kỳ New York City FC
14 3TV Randall Azofeifa (1984-12-30)30 tháng 12, 1984 (32 tuổi) 55 3 Costa Rica Herediano
15 2HV Francisco Calvo (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (24 tuổi) 22 1 Hoa Kỳ Minnesota United
16 2HV Cristian Gamboa Thay ra[costarica-notes 4] (1989-10-24)24 tháng 10, 1989 (27 tuổi) 54 3 Scotland Celtic
17 3TV Yeltsin Tejeda (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (25 tuổi) 39 0 Thụy Sĩ Lausanne-Sport
18 1TM Patrick Pemberton (1982-04-24)24 tháng 4, 1982 (35 tuổi) 33 0 Costa Rica Alajuelense
19 3TV Ulises Segura (1993-06-23)23 tháng 6, 1993 (24 tuổi) 3 0 Costa Rica Saprissa
20 3TV David Guzmán (1990-02-18)18 tháng 2, 1990 (27 tuổi) 32 0 Hoa Kỳ Portland Timbers
21 4 Marco Ureña (1990-03-05)5 tháng 3, 1990 (27 tuổi) 48 10 Hoa Kỳ San Jose Earthquakes
22 2HV Juan Pablo Vargas (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (22 tuổi) 1 0 Costa Rica Herediano
23 1TM Danny Carvajal (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (28 tuổi) 2 0 Tây Ban Nha Albacete
24 2HV Kendall Waston Vào sân[costarica-notes 5] (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (29 tuổi) 16 1 Canada Vancouver Whitecaps FC
25 4 José Leitón Vào sân[costarica-notes 6] (1993-08-06)6 tháng 8, 1993 (23 tuổi) 0 0 Costa Rica Herediano
26 2HV Jhamir Ordain Vào sân[costarica-notes 7] (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (23 tuổi) 2 0 Costa Rica Herediano
27 3TV Jimmy Marín Vào sân[costarica-notes 8] (1997-10-08)8 tháng 10, 1997 (19 tuổi) 0 0 Costa Rica Herediano
Ghi chú
  1. ^ Oviedo được thay thế sau vòng bảng
  2. ^ Venegas được thay thế sau vòng bảng
  3. ^ Campbell được thay thế sau vòng bảng
  4. ^ Gamboa được thay thế sau vòng bảng
  5. ^ Waston was introduced as an alternate player following the group stage
  6. ^ Leitón was introduced as an alternate player following the group stage
  7. ^ Ordain was introduced as an alternate player following the group stage
  8. ^ Marín was introduced as an alternate player following the group stage

Guyane thuộc Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Marie-Rose Carême & Jaïr Karam[4][5]

Florent Malouda bị CONCACAF xem xét là không hợp lệ.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Simon Lugier (1989-08-02)2 tháng 8, 1989 (27 tuổi) 0 0 Pháp Saint-Malo
2 2HV Hugues Rosime (1984-09-05)5 tháng 9, 1984 (32 tuổi) 0 0 Guyane thuộc Pháp Matoury
3 2HV Marvin Torvic (1988-01-05)5 tháng 1, 1988 (29 tuổi) 26 1 Ý Campobasso
4 4 Rhudy Evens (1988-02-13)13 tháng 2, 1988 (29 tuổi) 38 5 Guyane thuộc Pháp Matoury
5 3TV Cédric Fabien (1982-01-31)31 tháng 1, 1982 (35 tuổi) 2 0 Pháp Tarbes
6 2HV Kévin Rimane (1991-02-23)23 tháng 2, 1991 (26 tuổi) 14 1 Pháp Paris Saint-Germain B
7 2HV Anthony Soubervie (1984-04-24)24 tháng 4, 1984 (33 tuổi) 9 1 Pháp Chambly
8 2HV Jean-David Legrand (1991-02-23)23 tháng 2, 1991 (26 tuổi) 12 1 Pháp Stade Bordelais
9 4 Arnold Abelinti (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (25 tuổi) 3 2 Pháp Drancy
10 3TV Loïc Baal (1992-01-28)28 tháng 1, 1992 (25 tuổi) 8 0 Pháp Belfort
11 4 Roy Contout (1985-02-11)11 tháng 2, 1985 (32 tuổi) 12 2 Unattached
12 4 Mickaël Solvi (1987-01-11)11 tháng 1, 1987 (30 tuổi) 13 3 Guyane thuộc Pháp Matoury
13 3TV Miguel Haabo (1990-09-01)1 tháng 9, 1990 (26 tuổi) 9 1 Guyane thuộc Pháp Étoile Matoury
14 2HV Grégory Lescot (1989-05-10)10 tháng 5, 1989 (28 tuổi) 10 0 Pháp Chartres
15 3TV Florent Malouda (1980-06-13)13 tháng 6, 1980 (37 tuổi) 2 0 Ấn Độ Delhi Dynamos
16 1TM Jean-Banuel Petit-Homme (1990-08-15)15 tháng 8, 1990 (26 tuổi) 0 0 Guyane thuộc Pháp Matoury
17 2HV Inrick Baal (1992-02-10)10 tháng 2, 1992 (25 tuổi) 3 0 Guyane thuộc Pháp Cayenne
18 4 Sloan Privat (1989-07-24)24 tháng 7, 1989 (27 tuổi) 3 6 Pháp Guingamp
19 4 Jules Haabo (1993-09-03)3 tháng 9, 1993 (23 tuổi) 1 0 Guyane thuộc Pháp Étoile Matoury
20 3TV Marc Edwige (1986-09-26)26 tháng 9, 1986 (30 tuổi) 18 1 Guyane thuộc Pháp Cayenne
21 4 Schaquille Dutard (1996-09-21)21 tháng 9, 1996 (20 tuổi) 3 1 Pháp Tarbes
22 1TM Donovan Léon (1992-11-03)3 tháng 11, 1992 (24 tuổi) 10 0 Pháp Brest
23 3TV Ludovic Baal (1986-05-24)24 tháng 5, 1986 (31 tuổi) 10 3 Pháp Rennes

Honduras[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Colombia Jorge Luis Pinto[6]

Anthony LozanoRony Martínez mặc dù nằm trong danh sách 23 người gửi cho CONCACAF, họ không đến Hoa Kỳ vì chấn thương.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Luis López (1993-09-13)13 tháng 9, 1993 (23 tuổi) 6 0 Honduras Real España
2 2HV Félix Crisanto (1990-09-09)9 tháng 9, 1990 (26 tuổi) 5 0 Honduras Motagua
3 2HV Maynor Figueroa (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (34 tuổi) 136 4 Hoa Kỳ FC Dallas
4 2HV Henry Figueroa (1992-12-28)28 tháng 12, 1992 (24 tuổi) 26 0 Honduras Motagua
5 2HV Ever Alvarado (1992-11-30)30 tháng 11, 1992 (24 tuổi) 14 1 Honduras Olimpia
6 3TV Bryan Acosta (1993-11-24)24 tháng 11, 1993 (23 tuổi) 34 3 Honduras Real España
7 3TV Carlos Discua (1984-09-20)20 tháng 9, 1984 (32 tuổi) 29 2 Honduras Motagua
8 3TV Alfredo Mejía (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (27 tuổi) 32 1 Hy Lạp Xanthi FC
9 4 Anthony Lozano Thay ra[honduras-notes 1] (1993-04-25)25 tháng 4, 1993 (24 tuổi) 22 7 Tây Ban Nha Tenerife
10 3TV Alexander López (1992-06-05)5 tháng 6, 1992 (25 tuổi) 9 0 Honduras Olimpia
11 3TV Rony Martínez Thay ra[honduras-notes 2] (1988-08-16)16 tháng 8, 1988 (28 tuổi) 15 2 Trung Quốc Baoding Rongda
12 4 Romell Quioto (1991-08-09)9 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 28 4 Hoa Kỳ Houston Dynamo
13 3TV Sergio Peña (1987-05-09)9 tháng 5, 1987 (30 tuổi) 0 0 Honduras Real Sociedad
14 3TV Boniek García (1984-09-04)4 tháng 9, 1984 (32 tuổi) 117 3 Hoa Kỳ Houston Dynamo
15 2HV Allans Vargas (1993-09-25)25 tháng 9, 1993 (23 tuổi) 7 0 Honduras Real España
16 4 Carlos Lanza (1989-05-15)15 tháng 5, 1989 (28 tuổi) 0 0 Honduras Juticalpa
17 4 Alberth Elis (1996-02-12)12 tháng 2, 1996 (21 tuổi) 17 3 Hoa Kỳ Houston Dynamo
18 1TM Ricardo Canales (1982-05-30)30 tháng 5, 1982 (35 tuổi) 6 0 Honduras Vida
19 2HV Marcelo Pereira (1995-05-27)27 tháng 5, 1995 (22 tuổi) 6 0 Honduras Motagua
20 3TV Jorge Claros (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (31 tuổi) 77 3 Honduras Real España
21 2HV Brayan Beckeles (1985-11-28)28 tháng 11, 1985 (31 tuổi) 50 1 México Necaxa
22 1TM Donis Escober (1981-02-03)3 tháng 2, 1981 (36 tuổi) 57 0 Honduras Olimpia
23 2HV Carlos Sánchez (1990-08-22)22 tháng 8, 1990 (26 tuổi) 1 0 Honduras Honduras Progreso
24 3TV Michaell Chirinos Vào sân[honduras-notes 3] (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (22 tuổi) 9 0 Honduras Olimpia
25 4 Ángel Tejeda Vào sân[honduras-notes 4] (1991-06-01)1 tháng 6, 1991 (26 tuổi) 11 0 Honduras Real España
Ghi chú
  1. ^ Lozano được thay thế sau vòng bảng
  2. ^ Martínez được thay thế sau vòng bảng
  3. ^ Chirinos was introduced as an alternate player following the group stage
  4. ^ Tejeda was introduced as an alternate player following the group stage

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Martinique[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Jean-Marc Civault[7]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Emmanuel Vermignon (1989-01-20)20 tháng 1, 1989 (28 tuổi) 17 0 Martinique Club Colonial
2 2HV Nicolas Zaïre (1986-12-07)7 tháng 12, 1986 (30 tuổi) 39 2 Martinique Club Franciscain
3 2HV Antoine Jean-Baptiste (1991-01-20)20 tháng 1, 1991 (26 tuổi) 11 1 Pháp Villefranche
4 2HV Florian Narcissot (1991-05-20)20 tháng 5, 1991 (26 tuổi) 1 0 Martinique Club Franciscain
5 2HV Karl Vitulin (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (26 tuổi) 34 2 Martinique Samaritaine
6 3TV Djénhael Maingé (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (25 tuổi) 18 3 Martinique Club Franciscain
7 4 Grégory Pastel (1990-09-18)18 tháng 9, 1990 (26 tuổi) 12 3 Martinique Rivière-Pilote
8 2HV Jordy Delem (1993-03-18)18 tháng 3, 1993 (24 tuổi) 32 5 Hoa Kỳ Seattle Sounders FC
9 4 Anthony Angély (1990-03-21)21 tháng 3, 1990 (27 tuổi) 18 2 Pháp Châteaubriant
10 4 Steeven Langil (1988-03-04)4 tháng 3, 1988 (29 tuổi) 6 4 Ba Lan Legia Warsaw
11 4 Johan Audel (1983-12-12)12 tháng 12, 1983 (33 tuổi) 2 1 Unattached
12 4 Yoann Arquin (1988-04-15)15 tháng 4, 1988 (29 tuổi) 13 3 Unattached
13 3TV Christophe Jougon (1995-07-10)10 tháng 7, 1995 (21 tuổi) 11 0 Martinique Club Franciscain
14 3TV Yann Thimon (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (27 tuổi) 3 1 Martinique Golden Lion
15 2HV Gérald Dondon (1986-10-04)4 tháng 10, 1986 (30 tuổi) 15 2 Martinique Club Colonial
16 1TM Loïc Chauvet (1988-04-30)30 tháng 4, 1988 (29 tuổi) 9 0 Martinique Case-Pilote
17 4 Kévin Parsemain (1988-02-13)13 tháng 2, 1988 (29 tuổi) 41 27 Martinique Golden Lion
18 3TV Jean-Emmanuel Nédra (1993-03-11)11 tháng 3, 1993 (24 tuổi) 15 0 Martinique Aiglon
19 3TV Daniel Hérelle (1988-10-17)17 tháng 10, 1988 (28 tuổi) 60 2 Martinique Golden Lion
20 3TV Stéphane Abaul (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (25 tuổi) 37 7 Martinique Club Franciscain
21 2HV Sébastien Crétinoir (1986-02-12)12 tháng 2, 1986 (31 tuổi) 46 2 Martinique Golden Lion
22 4 Johnny Marajo (1993-10-21)21 tháng 10, 1993 (23 tuổi) 5 0 Martinique Club Franciscain
23 1TM Kévin Olimpa (1988-03-10)10 tháng 3, 1988 (29 tuổi) 13 0 Unattached

Nicaragua[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Costa Rica Henry Duarte[8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Justo Lorente (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (33 tuổi) 19 0 Nicaragua Real Estelí
2 2HV Josué Quijano (1991-03-10)10 tháng 3, 1991 (26 tuổi) 45 1 Nicaragua Real Estelí
3 2HV Manuel Rosas (1983-10-14)14 tháng 10, 1983 (33 tuổi) 31 2 Nicaragua Real Estelí
4 2HV Henry Niño (1997-10-03)3 tháng 10, 1997 (19 tuổi) 0 0 Nicaragua Diriangén
5 2HV Erick Téllez (1989-01-28)28 tháng 1, 1989 (28 tuổi) 24 0 Nicaragua Diriangén
6 2HV Luis Copete (1989-02-12)12 tháng 2, 1989 (28 tuổi) 25 3 Peru Comerciantes Unidos
7 4 Carlos Chavarría (1994-05-02)2 tháng 5, 1994 (23 tuổi) 22 5 Nicaragua Real Estelí
8 3TV Marlon López (1992-11-02)2 tháng 11, 1992 (24 tuổi) 26 0 Nicaragua Real Estelí
9 3TV Daniel Cadena (1987-02-09)9 tháng 2, 1987 (30 tuổi) 19 3 Iceland Njarðvík
10 3TV Luis Galeano (1991-10-15)15 tháng 10, 1991 (25 tuổi) 14 3 Nicaragua Real Estelí
11 4 Juan Barrera (1989-05-02)2 tháng 5, 1989 (28 tuổi) 42 10 Guatemala Comunicaciones
12 1TM Diedrich Téllez (1984-10-31)31 tháng 10, 1984 (32 tuổi) 14 0 Nicaragua Juventus Managua
13 3TV Bryan García (1995-05-25)25 tháng 5, 1995 (22 tuổi) 19 3 Nicaragua Real Estelí
14 4 Eulises Pavón (1993-01-06)6 tháng 1, 1993 (24 tuổi) 18 2 Guatemala Suchitepéquez
15 3TV Bismarck Montiel (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (22 tuổi) 5 0 Nicaragua Managua
16 3TV Elvis Pinel (1988-12-18)18 tháng 12, 1988 (28 tuổi) 29 1 Nicaragua Real Estelí
17 2HV Bismarck Veliz (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (23 tuổi) 10 0 Nicaragua Trung Quốcndega
18 3TV Maykel Montiel (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (27 tuổi) 8 0 Nicaragua UNAN Managua
19 3TV Luis Peralta (1988-10-12)12 tháng 10, 1988 (28 tuổi) 18 1 Nicaragua Walter Ferretti
20 2HV Oscar López (1992-02-27)27 tháng 2, 1992 (25 tuổi) 8 0 Nicaragua Managua
21 4 Jorge García (1998-08-27)27 tháng 8, 1998 (18 tuổi) 5 1 Nicaragua Walter Ferretti
22 2HV Cyril Errington (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (25 tuổi) 7 0 Nicaragua Real Estelí
23 1TM Henry Maradiaga (1990-02-05)5 tháng 2, 1990 (27 tuổi) 0 0 Nicaragua Real Estelí

Panama[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Colombia Hernán Darío Gómez[9]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Álex Rodríguez (1990-05-08)8 tháng 5, 1990 (27 tuổi) 5 0 Panama San Francisco
2 2HV Michael Murillo (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (21 tuổi) 10 1 Hoa Kỳ New York Red Bulls
3 2HV Ángel Patrick (1992-02-27)27 tháng 2, 1992 (25 tuổi) 5 0 México Tapachula
4 2HV Jan Carlos Vargas (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (22 tuổi) 4 0 Panama Tauro
5 2HV Fidel Escobar (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (22 tuổi) 10 1 Panama Sporting San Miguelito
6 3TV Gabriel Gómez (1984-05-29)29 tháng 5, 1984 (33 tuổi) 131 12 Colombia Atlético Bucaramanga
7 4 Ricardo Clarke (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (24 tuổi) 2 0 Bồ Đào Nha Boavista
8 3TV Édgar Bárcenas (1993-10-23)23 tháng 10, 1993 (23 tuổi) 17 0 México Tapachula
9 4 Gabriel Torres (1988-10-31)31 tháng 10, 1988 (28 tuổi) 59 10 Thụy Sĩ Lausanne-Sport
10 4 Ismael Díaz (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (20 tuổi) 4 1 Bồ Đào Nha Porto B
11 3TV Armando Cooper (1987-11-26)26 tháng 11, 1987 (29 tuổi) 85 6 Canada Toronto FC
12 1TM José Calderón (1985-08-14)14 tháng 8, 1985 (31 tuổi) 23 0 Colombia Real Cartagena
13 2HV Roderick Miller (1992-03-04)4 tháng 3, 1992 (25 tuổi) 21 0 Colombia Atlético Nacional
14 3TV Valentín Pimentel (1991-05-30)30 tháng 5, 1991 (26 tuổi) 18 1 Panama Plaza Amador
15 2HV Erick Davis (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (26 tuổi) 32 0 Slovakia Dunajská Streda
16 1TM Orlando Mosquera (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (22 tuổi) 0 0 Panama Tauro
17 2HV Luis Ovalle (1988-09-07)7 tháng 9, 1988 (28 tuổi) 15 0 Venezuela Zamora
18 3TV Miguel Camargo (1993-05-09)9 tháng 5, 1993 (24 tuổi) 13 1 Hoa Kỳ New York City FC
19 3TV Josiel Núñez (1993-01-29)29 tháng 1, 1993 (24 tuổi) 9 1 Panama Plaza Amador
20 3TV Aníbal Godoy (1990-02-10)10 tháng 2, 1990 (27 tuổi) 75 1 Hoa Kỳ San Jose Earthquakes
21 3TV Leslie Heráldez (1993-03-30)30 tháng 3, 1993 (24 tuổi) 0 0 Panama Árabe Unido
22 4 Abdiel Arroyo (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (23 tuổi) 26 3 Uruguay Danubio
23 2HV Roberto Chen (1994-05-24)24 tháng 5, 1994 (23 tuổi) 17 1 Panama Árabe Unido

Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bruce Arena[10][11]

Kenny Saief rút khỏi đội bóng vì chấn thương và được thay thế bởi Chris Pontius.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Brad Guzan Thay ra[usa-notes 1] (1984-09-09)9 tháng 9, 1984 (32 tuổi) 55 0 Hoa Kỳ Atlanta United
2 2HV Jorge Villafaña (1989-09-16)16 tháng 9, 1989 (27 tuổi) 7 0 México Santos Laguna
3 2HV Omar Gonzalez (1988-10-11)11 tháng 10, 1988 (28 tuổi) 40 1 México Pachuca
4 2HV Matt Miazga (1995-07-19)19 tháng 7, 1995 (21 tuổi) 2 0 Anh Chelsea
5 2HV Matt Besler (1987-02-11)11 tháng 2, 1987 (30 tuổi) 40 1 Hoa Kỳ Sporting Kansas City
6 3TV Kelyn Rowe Thay ra[usa-notes 2] (1991-12-02)2 tháng 12, 1991 (25 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ New Anh Revolution
7 3TV Chris Pontius (1987-05-12)12 tháng 5, 1987 (30 tuổi) 2 0 Hoa Kỳ Philadelphia Union
8 4 Jordan Morris (1994-10-26)26 tháng 10, 1994 (22 tuổi) 16 2 Hoa Kỳ Seattle Sounders FC
9 3TV Gyasi Zardes (1991-09-02)2 tháng 9, 1991 (25 tuổi) 32 6 Hoa Kỳ LA Galaxy
10 3TV Joe Corona (1990-07-09)9 tháng 7, 1990 (26 tuổi) 18 2 México Tijuana
11 3TV Alejandro Bedoya Thay ra[usa-notes 3] (1987-04-29)29 tháng 4, 1987 (30 tuổi) 61 2 Hoa Kỳ Philadelphia Union
12 1TM Bill Hamid (1990-11-25)25 tháng 11, 1990 (26 tuổi) 2 0 Hoa Kỳ D.C. United
13 3TV Dax McCarty (1987-04-20)20 tháng 4, 1987 (30 tuổi) 7 0 Hoa Kỳ Chicago Fire
14 4 Dom Dwyer Thay ra[usa-notes 4] (1990-07-30)30 tháng 7, 1990 (26 tuổi) 1 1 Hoa Kỳ Sporting Kansas City
15 2HV Eric Lichaj (1988-11-17)17 tháng 11, 1988 (28 tuổi) 11 0 Anh Nottingham Forest
16 2HV Justin Morrow (1987-10-04)4 tháng 10, 1987 (29 tuổi) 1 0 Canada Toronto FC
17 3TV Cristian Roldan Thay ra[usa-notes 5] (1995-06-03)3 tháng 6, 1995 (22 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Seattle Sounders FC
18 4 Juan Agudelo (1992-11-23)23 tháng 11, 1992 (24 tuổi) 23 3 Hoa Kỳ New Anh Revolution
19 2HV Graham Zusi (1986-08-18)18 tháng 8, 1986 (30 tuổi) 49 5 Hoa Kỳ Sporting Kansas City
20 3TV Paul Arriola (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (22 tuổi) 6 2 México Tijuana
21 2HV Matt Hedges (1990-04-01)1 tháng 4, 1990 (27 tuổi) 3 0 Hoa Kỳ FC Dallas
22 1TM Sean Johnson Thay ra[usa-notes 6] (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (28 tuổi) 5 0 Hoa Kỳ New York City FC
23 3TV Kellyn Acosta (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (21 tuổi) 9 1 Hoa Kỳ FC Dallas
24 1TM Tim Howard Vào sân[usa-notes 7] (1979-03-06)6 tháng 3, 1979 (38 tuổi) 115 0 Hoa Kỳ Colorado Rapids
25 3TV Darlington Nagbe Vào sân[usa-notes 8] (1990-07-19)19 tháng 7, 1990 (26 tuổi) 17 1 Hoa Kỳ Portland Timbers
26 3TV Michael Bradley Vào sân[usa-notes 9] (1987-07-31)31 tháng 7, 1987 (29 tuổi) 133 17 Canada Toronto FC
27 4 Jozy Altidore Vào sân[usa-notes 10] (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (27 tuổi) 104 37 Canada Toronto FC
28 4 Clint Dempsey Vào sân[usa-notes 11] (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (34 tuổi) 134 56 Hoa Kỳ Seattle Sounders FC
29 1TM Jesse González Vào sân[usa-notes 12] (1995-05-25)25 tháng 5, 1995 (22 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ FC Dallas
Ghi chú
  1. ^ Guzan được thay thế sau vòng bảng
  2. ^ Rowe được thay thế sau vòng bảng
  3. ^ Bedoya được thay thế sau vòng bảng
  4. ^ Dwyer được thay thế sau vòng bảng
  5. ^ Roldan được thay thế sau vòng bảng
  6. ^ Johnson được thay thế sau vòng bảng
  7. ^ Howard was introduced as an alternate player following the group stage
  8. ^ Nagbe was introduced as an alternate player following the group stage
  9. ^ Bradley was introduced as an alternate player following the group stage
  10. ^ Altidore was introduced as an alternate player following the group stage
  11. ^ Dempsey was introduced as an alternate player following the group stage
  12. ^ González was introduced as an alternate player following the group stage

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Curaçao[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Remko Bicentini

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Eloy Room (1989-02-06)6 tháng 2, 1989 (28 tuổi) 12 0 Hà Lan Vitesse
2 2HV Dustley Mulder (1985-01-27)27 tháng 1, 1985 (32 tuổi) 12 0 Unattached
3 2HV Cuco Martina (1989-09-25)25 tháng 9, 1989 (27 tuổi) 24 0 Unattached
4 2HV Darryl Lachman (1989-11-11)11 tháng 11, 1989 (27 tuổi) 10 1 Hà Lan Willem II
5 2HV Quentin Jakoba (1987-12-19)19 tháng 12, 1987 (29 tuổi) 2 0 Hà Lan Kozakken Boys
6 3TV Quenten Martinus (1991-03-07)7 tháng 3, 1991 (26 tuổi) 3 0 Nhật Bản Yokohama F. Marinos
7 3TV Leandro Bacuna (1991-08-21)21 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 6 4 Anh Aston Villa
8 3TV Jarchinio Antonia 27 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 10 0 Hà Lan Go Ahead Eagles
9 4 Gino van Kessel (1993-03-09)9 tháng 3, 1993 (24 tuổi) 10 7 Cộng hòa Séc Slavia Prague
10 3TV Kemy Agustien (1986-08-20)20 tháng 8, 1986 (30 tuổi) 10 0 Philippines Global Cebu
11 3TV Gevaro Nepomuceno 10 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 26 4 Bồ Đào Nha C.S. Marítimo
12 2HV Shanon Carmelia (1989-03-20)20 tháng 3, 1989 (28 tuổi) 26 2 Hà Lan IJsselmeervogels
13 2HV Juriën Gaari (1993-12-23)23 tháng 12, 1993 (23 tuổi) 2 0 Hà Lan Kozakken Boys
14 3TV Ashar Bernardus (1985-12-21)21 tháng 12, 1985 (31 tuổi) 13 0 Curaçao Centro Dominguito
15 2HV Doriano Kortstam (1994-07-07)7 tháng 7, 1994 (23 tuổi) 1 0 Hà Lan Achilles '29
16 3TV Michaël Maria (1995-01-31)31 tháng 1, 1995 (22 tuổi) 8 0 Đức Erzgebirge Aue
17 2HV Gillian Justiana (1991-03-05)5 tháng 3, 1991 (26 tuổi) 9 0 Hà Lan Helmond Sport
18 4 Elson Hooi 1 tháng 10, 1991 (32 tuổi) 7 2 Đan Mạch Vendsyssel FF
19 4 Rangelo Janga (1992-04-16)16 tháng 4, 1992 (25 tuổi) 3 2 Slovakia Trenčín
20 4 Felitciano Zschusschen (1992-01-24)24 tháng 1, 1992 (25 tuổi) 9 8 Đức 1. FC Saarbrücken
21 2HV Ayrton Statie 22 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 5 0 Hà Lan Oss
22 1TM Jarzinho Pieter (1987-11-11)11 tháng 11, 1987 (29 tuổi) 12 0 Curaçao Centro Dominguito
23 1TM Rowendy Sumter (1988-03-19)19 tháng 3, 1988 (29 tuổi) 7 0 Curaçao Scherpenheuvel

El Salvador[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Colombia Eduardo Lara[12]

Irvin Herrera rút khỏi đội bóng vì chấn thương và được thay thế bởi Edwin Sanchez.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Óscar Arroyo (1990-01-28)28 tháng 1, 1990 (27 tuổi) 5 0 El Salvador Alianza
2 2HV Milton Molina (1989-02-02)2 tháng 2, 1989 (28 tuổi) 28 0 El Salvador Isidro Metapán
3 2HV Roberto Domínguez (1997-05-09)9 tháng 5, 1997 (20 tuổi) 10 0 El Salvador Santa Tecla
4 2HV Henry Romero (1991-09-17)17 tháng 9, 1991 (25 tuổi) 19 1 El Salvador Alianza
5 2HV Iván Mancía (1989-05-01)1 tháng 5, 1989 (28 tuổi) 6 0 El Salvador Alianza
6 3TV Richard Menjívar (1990-10-31)31 tháng 10, 1990 (26 tuổi) 36 1 Hoa Kỳ New York Cosmos
7 3TV Darwin Cerén (1989-12-31)31 tháng 12, 1989 (27 tuổi) 41 2 Hoa Kỳ San Jose Earthquakes
8 3TV Denis Pineda (1995-08-10)10 tháng 8, 1995 (21 tuổi) 11 1 Bồ Đào Nha Santa Clara
9 4 Nelson Bonilla (1990-09-11)11 tháng 9, 1990 (26 tuổi) 33 10 Thổ Nhĩ Kỳ Gazişehir Gaziantep
10 3TV Gerson Mayen (1989-02-09)9 tháng 2, 1989 (28 tuổi) 23 1 El Salvador Santa Tecla
11 4 Rodolfo Zelaya (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (29 tuổi) 41 19 El Salvador Alianza
12 3TV Narciso Orellana (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (22 tuổi) 9 0 El Salvador Alianza
13 2HV Alexander Larín (1992-06-27)27 tháng 6, 1992 (25 tuổi) 44 4 México Juárez
14 3TV Andrés Flores (1990-08-31)31 tháng 8, 1990 (26 tuổi) 57 0 Hoa Kỳ New York Cosmos
15 3TV Junior Burgos (1988-08-14)14 tháng 8, 1988 (28 tuổi) 7 1 Hoa Kỳ Reno 1868
16 3TV Óscar Cerén (1991-10-26)26 tháng 10, 1991 (25 tuổi) 15 1 El Salvador Alianza
17 3TV Victor García (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (22 tuổi) 1 0 El Salvador Águila
18 1TM Derby Carrillo (1987-09-19)19 tháng 9, 1987 (29 tuổi) 14 0 Iceland ÍBV
19 4 Edwin Sánchez (1990-02-21)21 tháng 2, 1990 (27 tuổi) 16 2 El Salvador Águila
20 4 Harold Alas (1989-09-19)19 tháng 9, 1989 (27 tuổi) 1 0 El Salvador Santa Tecla
21 2HV Bryan Tamacas (1995-02-21)21 tháng 2, 1995 (22 tuổi) 9 0 El Salvador Santa Tecla
22 1TM Benji Villalobos (1988-07-15)15 tháng 7, 1988 (28 tuổi) 13 0 El Salvador Águila
23 2HV Ruben Marroquín (1992-05-10)10 tháng 5, 1992 (25 tuổi) 0 0 El Salvador Alianza

Jamaica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Theodore Whitmore[13]

Dever Orgill rút khỏi đội bóng vì chấn thương và được thay thế bởi Shaun Francis

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Andre Blake (1990-11-21)21 tháng 11, 1990 (26 tuổi) 23 0 Hoa Kỳ Philadelphia Union
2 2HV Rosario Harriott (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (27 tuổi) 6 0 Jamaica Harbour View
3 2HV Damion Lowe (1993-05-05)5 tháng 5, 1993 (24 tuổi) 4 1 Hoa Kỳ Tampa Bay Rowdies
4 2HV Ladale Richie (1988-05-31)31 tháng 5, 1988 (29 tuổi) 3 0 Jamaica Montego Bay United
5 2HV Alvas Powell (1994-07-18)18 tháng 7, 1994 (22 tuổi) 27 2 Hoa Kỳ Portland Timbers
6 2HV Sergio Campbell (1992-01-16)16 tháng 1, 1992 (25 tuổi) 3 0 Hoa Kỳ Pittsburgh Riverhounds
7 4 Shaun Francis (1986-10-02)2 tháng 10, 1986 (30 tuổi) 10 2 Hoa Kỳ San Jose Earthquakes
8 2HV Oniel Fisher (1991-11-22)22 tháng 11, 1991 (25 tuổi) 5 0 Hoa Kỳ Seattle Sounders FC
9 3TV Ewan Grandison (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (26 tuổi) 5 0 Jamaica Portmore United
10 4 Darren Mattocks (1990-06-02)2 tháng 6, 1990 (27 tuổi) 36 12 Hoa Kỳ Portland Timbers
11 4 Cory Burke (1991-12-28)28 tháng 12, 1991 (25 tuổi) 5 2 Hoa Kỳ Bethlehem Steel
12 3TV Michael Binns (1988-08-12)12 tháng 8, 1988 (28 tuổi) 8 0 Jamaica Portmore United
13 1TM Dwayne Miller (1987-07-14)14 tháng 7, 1987 (29 tuổi) 38 0 Thụy Điển Syrianska
14 4 Shamar Nicholson (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (20 tuổi) 2 0 Jamaica Boys' Town
15 3TV Je-Vaughn Watson (1983-10-22)22 tháng 10, 1983 (33 tuổi) 63 3 Hoa Kỳ New Anh Revolution
16 4 Jermaine Johnson (1980-06-25)25 tháng 6, 1980 (37 tuổi) 68 9 Jamaica Tivoli Gardens
17 3TV Kevon Lambert (1997-03-22)22 tháng 3, 1997 (20 tuổi) 1 0 Jamaica Montego Bay United
18 3TV Owayne Gordon (1991-10-08)8 tháng 10, 1991 (25 tuổi) 5 0 Jamaica Montego Bay United
19 3TV Ricardo Morris (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (25 tuổi) 3 0 Jamaica Portmore United
20 2HV Kemar Lawrence (1992-09-17)17 tháng 9, 1992 (24 tuổi) 36 2 Hoa Kỳ New York Red Bulls
21 2HV Jermaine Taylor (1985-01-14)14 tháng 1, 1985 (32 tuổi) 91 0 Hoa Kỳ Minnesota United
22 4 Romario Williams (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (22 tuổi) 3 0 Hoa Kỳ Charleston Battery
23 1TM Damion Hyatt (1985-12-23)23 tháng 12, 1985 (31 tuổi) 0 0 Jamaica Arnett Gardens

Mexico[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Colombia Luis Pompilio Páez[14]

Alan Pulido rút khỏi đội bóng vì chấn thương và được thay thế bởi Erick Torres

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM José de Jesús Corona (1981-01-26)26 tháng 1, 1981 (36 tuổi) 44 0 México Cruz Azul
2 2HV Luis Rodríguez (1991-01-21)21 tháng 1, 1991 (26 tuổi) 3 0 México UANL
3 2HV Jair Pereira (1986-07-07)7 tháng 7, 1986 (31 tuổi) 3 0 México Guadalajara
4 2HV Hugo Ayala (1987-03-31)31 tháng 3, 1987 (30 tuổi) 31 0 México UANL
5 3TV Jesús Molina (1988-03-29)29 tháng 3, 1988 (29 tuổi) 24 0 México Monterrey
6 2HV Edson Álvarez (1997-10-24)24 tháng 10, 1997 (19 tuổi) 1 0 México América
7 3TV Orbelín Pineda (1996-03-24)24 tháng 3, 1996 (21 tuổi) 9 0 México Guadalajara
8 3TV Érick Gutiérrez (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (22 tuổi) 4 0 México Pachuca
9 4 Erick Torres (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (24 tuổi) 4 1 Hoa Kỳ Houston Dynamo
10 4 Martín Barragán (1991-07-14)14 tháng 7, 1991 (25 tuổi) 2 0 México Necaxa
11 3TV Elías Hernández (1988-04-29)29 tháng 4, 1988 (29 tuổi) 16 3 México León
12 1TM Miguel Fraga (1987-09-03)3 tháng 9, 1987 (29 tuổi) 0 0 México Atlas
13 2HV César Montes (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (20 tuổi) 0 0 México Monterrey
14 2HV Hedgardo Marín (1993-02-21)21 tháng 2, 1993 (24 tuổi) 4 0 México Guadalajara
15 3TV Rodolfo Pizarro (1994-02-15)15 tháng 2, 1994 (23 tuổi) 8 2 México Guadalajara
16 3TV Jorge Hernández (1989-06-10)10 tháng 6, 1989 (28 tuổi) 2 0 México Pachuca
17 2HV Raúl López (1993-02-23)23 tháng 2, 1993 (24 tuổi) 4 0 México Pachuca
18 3TV Jesús Gallardo (1994-08-14)14 tháng 8, 1994 (22 tuổi) 9 0 México UNAM
19 4 Ángel Sepúlveda (1991-02-15)15 tháng 2, 1991 (26 tuổi) 4 1 México Morelia
20 3TV Jesús Dueñas (1989-03-16)16 tháng 3, 1989 (28 tuổi) 19 1 México UANL
21 2HV Luis Reyes (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (26 tuổi) 6 0 México Atlas
22 2HV Alejandro Mayorga (1997-05-29)29 tháng 5, 1997 (20 tuổi) 0 0 México Guadalajara
23 1TM Moisés Muñoz (1980-02-01)1 tháng 2, 1980 (37 tuổi) 18 0 México Puebla

Đại diện cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Theo câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ Câu lạc bộ
10 Nicaragua Real Estelí
7 Canada Toronto FC
El Salvador Alianza
6 Martinique Club Franciscain
5 Canada Vancouver Whitecaps FC
Honduras Real España
México Guadalajara
Hoa Kỳ Seattle Sounders FC
4 El Salvador Santa Tecla
Honduras Motagua
Honduras Olimpia
Martinique Golden Lion
México Pachuca
Hoa Kỳ FC Dallas
Hoa Kỳ Houston Dynamo
Hoa Kỳ Portland Timbers
Hoa Kỳ San Jose Earthquakes
3 Canada Montreal Impact
Costa Rica Alajuelense
El Salvador Águila
Jamaica Montego Bay United
Jamaica Portmore United
México UANL
Hoa Kỳ Minnesota United
Hoa Kỳ New Anh Revolution
Hoa Kỳ New York City FC
Hoa Kỳ New York Cosmos
Hoa Kỳ Philadelphia Union
Hoa Kỳ Sporting Kansas City
2 Costa Rica Saprissa
Curaçao Centro Dominguito
Pháp Tarbes
Guyane thuộc Pháp Cayenne
Guyane thuộc Pháp Matoury
Martinique Club Colonial
México Atlas
México Monterrey
México Necaxa
México Tapachula
México Tijuana
Hà Lan Kozakken Boys
Nicaragua Diriangén
Nicaragua Managua
Nicaragua Walter Ferretti
Panama Árabe Unido
Panama Plaza Amador
Panama Tauro
Thụy Sĩ Lausanne-Sport
Hoa Kỳ New York Red Bulls
1 Bulgaria Ludogorets Razgrad
Canada FC Edmonton
Trung Quốc Baoding Yingli Yitong
Colombia Atlético Bucaramanga
Colombia Atlético Nacional
Colombia Real Cartagena
Costa Rica Cartaginés
Curaçao Scherpenheuvel
Cộng hòa Séc Slavia Prague
Đan Mạch Vendsyssel FF
El Salvador Isidro Metapán
Anh Arsenal
Anh Aston Villa
Anh Burnley
Anh Chelsea
Anh Nottingham Forest
Anh Queens Park Rangers
Anh Shrewsbury Town
Anh Sunderland
Pháp Belfort
Pháp Brest
Pháp Chambly
Pháp Châteaubriant
Pháp Chartres
Pháp Drancy
Pháp Guingamp
Pháp Paris Saint-Germain B
Pháp Rennes
Pháp Saint-Malo
Pháp Stade Bordelais
Pháp Villefranche
Guyane thuộc Pháp Black Stars
Guyane thuộc Pháp Étoile Matoury
Guyane thuộc Pháp Le Geldar
Guyane thuộc Pháp Montjoly
Đức Erzgebirge Aue
Đức 1. FC Saarbrücken
Hy Lạp Xanthi FC
Guatemala Comunicaciones
Guatemala Suchitepéquez
Honduras Honduras Progreso
Honduras Juticalpa
Honduras Real Sociedad
Honduras Vida
Hungary Vasas
Iceland ÍBV
Iceland Njarðvík
Ấn Độ Delhi Dynamos
Ý Bologna
Ý Campobasso
Jamaica Arnett Gardens
Jamaica Boys' Town
Jamaica Harbour View
Jamaica Tivoli Gardens
Nhật Bản Yokohama F. Marinos
Martinique Aiglon
Martinique Case-Pilote
Martinique Rivière-Pilote
Martinique Samaritaine
México América
México Cruz Azul
México Juárez
México León
México Morelia
México Puebla
México Santos Laguna
México UNAM
Hà Lan Achilles '29
Hà Lan Go Ahead Eagles
Hà Lan Helmond Sport
Hà Lan IJsselmeervogels
Hà Lan Oss
Hà Lan Vitesse
Hà Lan Willem II
Nicaragua Trung Quốcndega
Nicaragua Juventus Managua
Nicaragua UNAN Managua
Panama San Francisco
Panama Sporting San Miguelito
Peru Comerciantes Unidos
Philippines Global Cebu
Ba Lan Lechia Gdańsk
Ba Lan Legia Warsaw
Bồ Đào Nha Boavista
Bồ Đào Nha Marítimo
Bồ Đào Nha Porto B
Bồ Đào Nha Santa Clara
Bồ Đào Nha Sporting CP
Scotland Celtic
Tây Ban Nha Albacete
Tây Ban Nha Izarra
Tây Ban Nha Tenerife
Slovakia Dunajská Streda
Slovakia Trenčín
Thụy Điển Syrianska
Thái Lan Bangkok Glass
Thổ Nhĩ Kỳ Gazişehir Gaziantep
Hoa Kỳ Atlanta United
Hoa Kỳ Bethlehem Steel
Hoa Kỳ Charleston Battery
Hoa Kỳ Chicago Fire
Hoa Kỳ Colorado Rapids
Hoa Kỳ D.C. United
Hoa Kỳ LA Galaxy
Hoa Kỳ Louisville City
Hoa Kỳ Orlando City
Hoa Kỳ Pittsburgh Riverhounds
Hoa Kỳ Reno 1868
Hoa Kỳ Tampa Bay Rowdies
Uruguay Danubio
Uruguay Peñarol
Venezuela Zamora FC
Wales Cardiff City

Theo quốc gia của câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ Câu lạc bộ
53 Hoa Kỳ Hoa Kỳ
30 México México
19 Nicaragua Nicaragua
17 Honduras Honduras
16 Canada Canada, Martinique Martinique
15 El Salvador El Salvador
14 Pháp Pháp
13 Costa Rica Costa Rica
10 Jamaica Jamaica
9 Hà Lan Hà Lan
8 Anh Anh, Guyane thuộc Pháp Guyane thuộc Pháp, Panama Panama
5 Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha
3 Colombia Colombia, Curaçao Curaçao, Tây Ban Nha Tây Ban Nha
2 Đức Đức, Guatemala Guatemala, Iceland Iceland, Ý Ý, Ba Lan Ba Lan, Slovakia Slovakia, Thụy Sĩ Thụy Sĩ, Uruguay Uruguay
1 Bulgaria Bulgaria, Trung Quốc Trung Quốc, Cộng hòa Séc Czech Republic, Đan Mạch Đan Mạch, Hy Lạp Hi Lạp, Hungary Hungary, Ấn Độ Ấn Độ, Nhật Bản Nhật Bản, Peru Peru, Philippines Philippines, Scotland Scotland, Thụy Điển Thụy Điển, Thái Lan Thái Lan, Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ, Venezuela Venezuela, Wales Wales

Quốc gia hay vùng lãnh thổ in nghiêng không được đại diện bởi đội tuyển quốc gia của họ trong giải đấu.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Regulations” (pdf). CONCACAF (via Issuu.com). ngày 1 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2017.
  2. ^ “Canada selects dynamic squad for Cúp Vàng CONCACAF 2017”. canadasoccer.com. Canada Soccer. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2017.
  3. ^ “Costa Rica team”. goldcup.org. CONCACAF. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
  4. ^ https://medias.lequipe.fr/img-photo-jpg/guyane/1500000000830577/0:152,766:662-665-0-70/8fa06.jpg
  5. ^ “Guyane thuộc Pháp team”. goldcup.org. CONCACAF. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2017.
  6. ^ “Honduras team”. goldcup.org. CONCACAF. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
  7. ^ “Martinique team”. goldcup.org. CONCACAF. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
  8. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  9. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  10. ^ “Arena Submits 40-Player Preliminary Roster for Cúp Vàng CONCACAF 2017”. USSF. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2017.
  11. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  12. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  13. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  14. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.