Danh sách cầu thủ tham dự Cúp Vàng CONCACAF 2011

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cúp Vàng CONCACAF 2011 là giải thi đấu bóng đá quốc tế của FIFA diễn ra ở Hoa Kỳ từ ngày 5 đến 25 tháng 6 năm 2011. 12 đội tham gia phải đăng ký danh sách 23 cầu thủ, chỉ có những cầu thủ được phép tham gia giải đấu.[1] Các cầu thủ được lựa chọn chỉ có thể thay thế do chấn thương trong 24 giờ trước trận đấu đầu tiên của đội bóng. Danh sách được chốt vào ngày 21 tháng 5 năm 2011, 15 ngày trước trận đấu đầu tiên.[1]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Ricardo La Volpe[2]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Keylor Navas (1986-12-15)15 tháng 12, 1986 (24 tuổi) 23 Tây Ban Nha Albacete
2 2HV Francisco Calvo (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (18 tuổi) 0 Hoa Kỳ San Jacinto College
3 2HV Jhonny Acosta (1983-07-21)21 tháng 7, 1983 (27 tuổi) 1 Costa Rica Alajuelense
4 2HV José Salvatierra (1989-10-10)10 tháng 10, 1989 (21 tuổi) 0 Costa Rica Alajuelense
5 3TV Celso Borges (c) (1988-05-27)27 tháng 5, 1988 (23 tuổi) 31 Na Uy Fredrikstad
6 2HV Heiner Mora (1984-06-20)20 tháng 6, 1984 (26 tuổi) 9 Costa Rica Saprissa
7 4 Christian Bolaños (1984-05-17)17 tháng 5, 1984 (27 tuổi) 35 Đan Mạch Copenhagen
8 3TV David Guzmán (1990-02-18)18 tháng 2, 1990 (21 tuổi) 7 Costa Rica Saprissa
9 4 Álvaro Saborío (1982-03-25)25 tháng 3, 1982 (29 tuổi) 64 Hoa Kỳ Real Salt Lake
10 4 Bryan Ruiz (1985-08-18)18 tháng 8, 1985 (25 tuổi) 34 Anh Fulham
11 3TV Diego Madrigal (1989-03-19)19 tháng 3, 1989 (22 tuổi) 6 Paraguay Cerro Porteño
12 4 Joel Campbell (1992-06-26)26 tháng 6, 1992 (18 tuổi) 1 Costa Rica Saprissa
14 2HV Bryan Oviedo (1990-02-18)18 tháng 2, 1990 (21 tuổi) 6 Đan Mạch Copenhagen
15 2HV Júnior Díaz (1983-09-12)12 tháng 9, 1983 (27 tuổi) 42 Bỉ Club Brugge
16 4 Marco Ureña (1990-03-05)5 tháng 3, 1990 (21 tuổi) 13 Nga Kuban Krasnodar
17 4 Josué Martínez (1990-03-25)25 tháng 3, 1990 (21 tuổi) 10 Costa Rica Saprissa
18 1TM Donny Grant (1976-04-12)12 tháng 4, 1976 (35 tuổi) 6 Costa Rica San Carlos
19 2HV Óscar Duarte (1989-06-03)3 tháng 6, 1989 (22 tuổi) 2 Costa Rica Saprissa
20 2HV Dennis Marshall (1985-08-09)9 tháng 8, 1985 (25 tuổi) 15 Đan Mạch Aalborg
21 4 Randall Brenes (1983-08-13)13 tháng 8, 1983 (27 tuổi) 10 Costa Rica Cartaginés
22 3TV José Miguel Cubero (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (24 tuổi) 8 Costa Rica Herediano
23 1TM Leonel Moreira (1990-02-04)4 tháng 2, 1990 (21 tuổi) 0 Costa Rica Herediano
24 3TV Allen Guevara (1989-04-16)16 tháng 4, 1989 (22 tuổi) 4 Costa Rica Alajuelense

Cuba[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Raúl González Triana

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Odelín Molina (1974-08-03)3 tháng 8, 1974 (36 tuổi) 76 Cuba Villa Clara
2 3TV Carlos Francisco (1990-05-22)22 tháng 5, 1990 (21 tuổi) 19 Cuba Santiago de Cuba
3 2HV Yénier Márquez (1979-03-01)1 tháng 3, 1979 (32 tuổi) 91 Cuba Villa Clara
4 2HV Hánier Dranguet (1982-04-27)27 tháng 4, 1982 (29 tuổi) 21 Cuba Guantánamo
5 2HV Jorge Luís Clavelo (1982-08-08)8 tháng 8, 1982 (28 tuổi) 27 Cuba Villa Clara
6 3TV Yoel Colomé (1982-10-15)15 tháng 10, 1982 (28 tuổi) 24 Cuba Ciudad de La Habana
7 3TV Marcel Hernández (1989-04-11)11 tháng 4, 1989 (22 tuổi) 11 Cuba Ciudad de La Habana
8 3TV Jaime Colomé (c) (1979-06-30)30 tháng 6, 1979 (31 tuổi) 63 Cuba Ciudad de La Habana
9 4 Alain Cervantes (1983-11-17)17 tháng 11, 1983 (27 tuổi) 56 Cuba Ciego de Ávila
10 4 Roberto Linares (1986-02-10)10 tháng 2, 1986 (25 tuổi) 28 Cuba Villa Clara
12 1TM Julio Pichardo (1990-01-10)10 tháng 1, 1990 (21 tuổi) 1 Cuba Las Tunas
14 2HV Aliannis Urgellés (1985-06-25)25 tháng 6, 1985 (25 tuổi) 28 Cuba Guantánamo
15 4 Yaudel Lahera (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 5 Cuba Ciudad de La Habana
16 2HV Reysander Fernández (1984-08-22)22 tháng 8, 1984 (26 tuổi) 57 Cuba Ciego de Ávila
17 4 Yosniel Mesa (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (27 tuổi) 6 Cuba Cienfuegos
18 3TV Dagoberto Quesada (1987-10-06)6 tháng 10, 1987 (23 tuổi) 7 Cuba Camagüey
19 3TV Francisco Carrazana (1985-12-23)23 tháng 12, 1985 (25 tuổi) 1 Cuba Cienfuegos
20 3TV Alberto Gómez (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (23 tuổi) 5 Cuba Guantánamo

Yosniel Mesa defected to the Hoa Kỳ

El Salvador[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Uruguay Rubén Israel[3]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Miguel Montes (1980-02-12)12 tháng 2, 1980 (31 tuổi) 38 El Salvador Isidro Metapán
2 2HV Xavier García (1990-06-26)26 tháng 6, 1990 (20 tuổi) 8 El Salvador Luis Ángel Firpo
3 2HV Marvin González (c) (1982-04-17)17 tháng 4, 1982 (29 tuổi) 82 El Salvador Águila
4 2HV Steve Purdy (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (26 tuổi) 0 Hoa Kỳ Portland Timbers
5 2HV Víctor Turcios (1988-04-13)13 tháng 4, 1988 (23 tuổi) 18 El Salvador Luis Ángel Firpo
6 3TV Shawn Martin (1987-02-15)15 tháng 2, 1987 (24 tuổi) 28 El Salvador Águila
7 3TV Ramón Sánchez (1982-05-25)25 tháng 5, 1982 (29 tuổi) 65 El Salvador Águila
8 3TV Osael Romero (1986-04-18)18 tháng 4, 1986 (25 tuổi) 51 El Salvador Águila
9 4 Rudis Corrales (1979-11-06)6 tháng 11, 1979 (31 tuổi) 71 El Salvador Alianza
10 3TV Eliseo Quintanilla (1983-02-05)5 tháng 2, 1983 (28 tuổi) 51 Guatemala Municipal
11 4 Rodolfo Zelaya (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (22 tuổi) 24 El Salvador Alianza
12 3TV Arturo Alvarez (1985-06-28)28 tháng 6, 1985 (25 tuổi) 16 Hoa Kỳ Real Salt Lake
13 2HV Deris Umanzor (1980-01-07)7 tháng 1, 1980 (31 tuổi) 43 El Salvador Águila
14 3TV Dennis Alas (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (26 tuổi) 56 El Salvador Luis Ángel Firpo
15 3TV Edwin Sánchez (1990-02-21)21 tháng 2, 1990 (21 tuổi) 6 El Salvador UES
16 3TV Jaime Alas (1989-07-30)30 tháng 7, 1989 (21 tuổi) 10 El Salvador Luis Ángel Firpo
17 4 Léster Blanco (1989-01-17)17 tháng 1, 1989 (22 tuổi) 10 El Salvador Isidro Metapán
18 1TM Dagoberto Portillo (1979-11-16)16 tháng 11, 1979 (31 tuổi) 11 El Salvador Once Municipal
19 2HV Reynaldo Hernández (1984-11-11)11 tháng 11, 1984 (26 tuổi) 4 El Salvador Vista Hermosa
20 3TV Andrés Flores (1990-08-31)31 tháng 8, 1990 (20 tuổi) 13 El Salvador Isidro Metapán
21 3TV Gilberto Baires (1990-04-11)11 tháng 4, 1990 (21 tuổi) 5 El Salvador Atlético Marte
22 1TM Juan José Gómez (1980-11-08)8 tháng 11, 1980 (30 tuổi) 61 El Salvador Luis Ángel Firpo
23 2HV Luis Anaya (1981-05-19)19 tháng 5, 1981 (30 tuổi) 29 El Salvador UES

Mexico[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: José Manuel de la Torre[4]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Guillermo Ochoa* (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (25 tuổi) 44 México América
2 2HV Francisco Rodríguez* (1981-10-20)20 tháng 10, 1981 (29 tuổi) 60 Hà Lan PSV
3 2HV Carlos Salcido (1980-04-02)2 tháng 4, 1980 (31 tuổi) 85 Anh Fulham
4 2HV Rafael Márquez (c) (1979-02-13)13 tháng 2, 1979 (32 tuổi) 100 Hoa Kỳ New York Red Bulls
5 2HV Ricardo Osorio (1980-03-30)30 tháng 3, 1980 (31 tuổi) 81 México Monterrey
6 3TV Gerardo Torrado (1979-04-30)30 tháng 4, 1979 (32 tuổi) 126 México Cruz Azul
7 4 Pablo Barrera (1987-06-21)21 tháng 6, 1987 (23 tuổi) 32 Anh West Ham United
8 3TV Israel Castro (1980-12-20)20 tháng 12, 1980 (30 tuổi) 37 México UNAM
9 4 Aldo de Nigris (1983-07-22)22 tháng 7, 1983 (27 tuổi) 7 México Monterrey
10 4 Giovani dos Santos (1989-05-11)11 tháng 5, 1989 (22 tuổi) 39 Tây Ban Nha Racing Santander
11 4 Ángel Reyna (1984-09-19)19 tháng 9, 1984 (26 tuổi) 4 México América
12 1TM Alfredo Talavera (1982-09-18)18 tháng 9, 1982 (28 tuổi) 1 México Toluca
13 3TV Jesús Zavala (1987-07-21)21 tháng 7, 1987 (23 tuổi) 1 México Monterrey
14 4 Javier Hernández (1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (23 tuổi) 23 Anh Manchester United
15 2HV Héctor Moreno (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (23 tuổi) 19 Hà Lan AZ
16 3TV Efraín Juárez (1988-02-22)22 tháng 2, 1988 (23 tuổi) 28 Scotland Celtic
17 3TV Sinha* (1976-05-23)23 tháng 5, 1976 (35 tuổi) 51 México Toluca
18 3TV Andrés Guardado (1986-09-28)28 tháng 9, 1986 (24 tuổi) 66 Tây Ban Nha Deportivo La Coruña
19 2HV Édgar Dueñas* (1983-03-05)5 tháng 3, 1983 (28 tuổi) 7 México Toluca
20 2HV Jorge Torres Nilo (1988-01-16)16 tháng 1, 1988 (23 tuổi) 11 México UANL
21 3TV Christian Bermúdez* (1987-04-26)26 tháng 4, 1987 (24 tuổi) 1 México Atlante
22 4 Elías Hernández (1988-04-29)29 tháng 4, 1988 (23 tuổi) 6 México Morelia
23 1TM Jonathan Orozco (1986-05-12)12 tháng 5, 1986 (25 tuổi) 1 México Monterrey

Giải đấu thông báo rằng vào ngày 9 tháng 6 năm 2011, 5 cầu thủ Mexico, Sinha, Christian Bermúdez, Édgar Dueñas, Francisco Javier RodríguezGuillermo Ochoa, đều dương tính với clenbuterol trước khi Cúp Vàng khởi tranh và vì vậy rút khỏi câu lạc bộ.[5] Ban Tổ chức Cúp Vàng CONCACAF thông báo vào ngày 19 tháng 6 rằng Mexico được phép thay thế các cầu thủ bị đuổi.[6] Mexico triệu tập thêm 5 cầu thủ để thay thế:[7]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Luis Ernesto Michel (standby) (1979-07-21)21 tháng 7, 1979 (31 tuổi) 5 México Guadalajara
2 2HV Héctor Reynoso (1980-10-03)3 tháng 10, 1980 (30 tuổi) 0 México Guadalajara
17 2HV Paul Aguilar (1986-03-06)6 tháng 3, 1986 (25 tuổi) 15 México Pachuca
19 4 Marco Fabián (standby) (1989-07-21)21 tháng 7, 1989 (21 tuổi) 0 México Guadalajara
21 2HV Hiram Mier (1989-08-25)25 tháng 8, 1989 (21 tuổi) 1 México Monterrey

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Guatemala[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Paraguay Ever Hugo Almeida[8]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ricardo Jerez, Jr. (1986-02-04)4 tháng 2, 1986 (25 tuổi) 5 Guatemala USAC
2 2HV Henry Medina (1981-03-16)16 tháng 3, 1981 (30 tuổi) 22 Guatemala Heredia
3 2HV Cristian Noriega (1987-03-20)20 tháng 3, 1987 (24 tuổi) 17 Guatemala Municipal
4 2HV Carlos Castrillo (1985-05-16)16 tháng 5, 1985 (26 tuổi) 12 Guatemala Comunicaciones
5 2HV Carlos Gallardo (1984-04-08)8 tháng 4, 1984 (27 tuổi) 21 Guatemala USAC
6 2HV Gustavo Cabrera (1979-12-13)13 tháng 12, 1979 (31 tuổi) 81 Guatemala Municipal
7 2HV Elías Vásquez (1992-06-18)18 tháng 6, 1992 (18 tuổi) 0 Guatemala Comunicaciones
8 3TV Gonzalo Romero (1975-03-25)25 tháng 3, 1975 (36 tuổi) 73 Guatemala Municipal
9 3TV Wilfred Velásquez (1985-09-10)10 tháng 9, 1985 (25 tuổi) 4 Guatemala Suchitepéquez
10 3TV José Manuel Contreras (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (25 tuổi) 28 Guatemala Comunicaciones
11 4 Henry David López (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (18 tuổi) 0 Brasil Noroeste
12 1TM Paulo César Motta (1982-03-29)29 tháng 3, 1982 (29 tuổi) 13 Guatemala Mictlán
13 2HV Edwin González (1982-02-22)22 tháng 2, 1982 (29 tuổi) 6 Guatemala Mictlán
14 3TV Carlos Figueroa (1980-04-19)19 tháng 4, 1980 (31 tuổi) 38 Guatemala Xelajú
15 3TV Manuel León (1987-09-23)23 tháng 9, 1987 (23 tuổi) 1 Guatemala USAC
16 3TV Marco Pappa (1987-11-15)15 tháng 11, 1987 (23 tuổi) 15 Hoa Kỳ Chicago Fire
17 4 Dwight Pezzarossi (1979-09-04)4 tháng 9, 1979 (31 tuổi) 54 Guatemala Comunicaciones
18 4 Óscar Isaula (1982-10-09)9 tháng 10, 1982 (28 tuổi) 0 Guatemala Malacateco
19 3TV José Javier del Aguila (1991-03-07)7 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 0 Guatemala Comunicaciones
20 4 Carlos Ruiz (c) (1979-09-15)15 tháng 9, 1979 (31 tuổi) 87 Hoa Kỳ Philadelphia Union
21 1TM Juan Paredes (1984-11-27)27 tháng 11, 1984 (26 tuổi) 0 Guatemala Comunicaciones
23 4 Jairo Arreola (1985-09-20)20 tháng 9, 1985 (25 tuổi) 2 Guatemala Comunicaciones
24 2HV Jonathan López (1988-05-10)10 tháng 5, 1988 (23 tuổi) 4 Guatemala Marquense

Grenada[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Mike Adams

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Andray Baptiste (1977-04-15)15 tháng 4, 1977 (34 tuổi) Anh Ashford Town
2 2HV David Cyrus (1989-03-08)8 tháng 3, 1989 (22 tuổi) Anh Bradford Park Avenue
3 2HV Shanon Phillip (1988-11-09)9 tháng 11, 1988 (22 tuổi) Grenada Hurricane
4 3TV Craig Rocastle (1981-08-17)17 tháng 8, 1981 (29 tuổi) Hoa Kỳ Sporting Kansas City
5 2HV Cassim Langaigne (1980-02-27)27 tháng 2, 1980 (31 tuổi) Grenada Hurricane
6 2HV Marc Marshall (1985-12-24)24 tháng 12, 1985 (25 tuổi) Grenada G.B.S.S.
7 4 Marcus Julien (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (24 tuổi) Grenada E.S.S.
8 4 Delroy Facey (1980-04-22)22 tháng 4, 1980 (31 tuổi) Anh Lincoln City
9 3TV Ricky Charles (1975-06-19)19 tháng 6, 1975 (35 tuổi) Grenada Q.P.R.
11 3TV Anthony Modeste (c) (1975-08-30)30 tháng 8, 1975 (35 tuổi) Jamaica Portmore United
12 4 Clive Murray (1990-12-05)5 tháng 12, 1990 (20 tuổi) Grenada Paradise
13 3TV Dwayne Leo (1982-06-28)28 tháng 6, 1982 (28 tuổi) Grenada South Stars
14 2HV Leon Johnson (1981-05-10)10 tháng 5, 1981 (30 tuổi) Anh Wycombe Wanderers
15 2HV Anthony Straker (1988-09-23)23 tháng 9, 1988 (22 tuổi) Anh Aldershot Town
16 3TV Lancaster Joseph (1982-08-27)27 tháng 8, 1982 (28 tuổi) Grenada Hurricane
17 3TV Moron Phillip (1992-03-19)19 tháng 3, 1992 (19 tuổi) Grenada Hurricane
19 3TV Patrick Modeste (1976-09-30)30 tháng 9, 1976 (34 tuổi) Grenada Q.P.R.
20 3TV Shane Rennie (1986-12-14)14 tháng 12, 1986 (24 tuổi) Grenada Paradise
21 3TV Shalrie Joseph (1978-05-24)24 tháng 5, 1978 (33 tuổi) Hoa Kỳ New Anh Revolution
22 4 Bradley Bubb (1987-05-20)20 tháng 5, 1987 (23 tuổi) Anh Aldershot Town
23 3TV Junior Williams (1987-11-03)3 tháng 11, 1987 (23 tuổi) Grenada Q.P.R.
30 1TM Shemel Louison (1990-08-09)9 tháng 8, 1990 (20 tuổi) Grenada Fontenoy United
34 1TM Desmond Noel (1974-11-28)28 tháng 11, 1974 (36 tuổi) Grenada Q.P.R.

Honduras[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Colombia Luis Fernando Suárez[9]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Orlin Vallecillo (1983-07-01)1 tháng 7, 1983 (27 tuổi) 8 Honduras Marathón
2 2HV Osman Chávez (1984-07-29)29 tháng 7, 1984 (26 tuổi) 36 Ba Lan Wisła Kraków
4 2HV Johnny Leverón (1990-02-07)7 tháng 2, 1990 (21 tuổi) 8 Honduras Motagua
5 2HV Víctor Bernárdez (1982-05-24)24 tháng 5, 1982 (29 tuổi) 42 Bỉ Lierse
6 3TV Hendry Thomas (1985-02-23)23 tháng 2, 1985 (26 tuổi) 46 Anh Wigan Athletic
7 3TV Emil Martínez (1982-09-17)17 tháng 9, 1982 (28 tuổi) 59 Honduras Marathón
8 3TV Wilson Palacios (1984-07-29)29 tháng 7, 1984 (26 tuổi) 74 Anh Tottenham Hotspur
9 4 Jerry Bengtson (1987-04-08)8 tháng 4, 1987 (24 tuổi) 8 Honduras Motagua
10 3TV Ramón Núñez (1985-11-14)14 tháng 11, 1985 (25 tuổi) 40 Anh Leeds United
12 3TV Alfredo Mejía (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (21 tuổi) 5 Honduras Real España
13 4 Carlo Costly (1982-07-18)18 tháng 7, 1982 (28 tuổi) 42 México Atlas
14 3TV Óscar García (1984-09-04)4 tháng 9, 1984 (26 tuổi) 50 Honduras Olimpia
15 4 Walter Martínez (1982-03-28)28 tháng 3, 1982 (29 tuổi) 45 Trung Quốc Beijing Guoan
16 2HV Mauricio Sabillón (1978-11-11)11 tháng 11, 1978 (32 tuổi) 34 Honduras Marathón
17 3TV Roger Espinoza (1986-10-25)25 tháng 10, 1986 (24 tuổi) 16 Hoa Kỳ Sporting Kansas City
18 1TM Noel Valladares (c) (1977-05-03)3 tháng 5, 1977 (34 tuổi) 88 Honduras Olimpia
19 3TV Javier Portillo (1981-06-10)10 tháng 6, 1981 (29 tuổi) 0 Honduras Vida
21 2HV Juan Garcia (1988-03-08)8 tháng 3, 1988 (23 tuổi) 0 Honduras Olimpia
22 1TM Donis Escober (1980-02-03)3 tháng 2, 1980 (31 tuổi) 12 Honduras Olimpia
23 3TV Edder Delgado (1986-11-20)20 tháng 11, 1986 (24 tuổi) 4 Honduras Real España
24 2HV Brayan Bekeles (1985-11-28)28 tháng 11, 1985 (25 tuổi) 3 Honduras Vida
25 4 Eddie Hernández (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 0 Honduras Platense

Jamaica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Theodore Whitmore

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Donovan Ricketts (1977-06-07)7 tháng 6, 1977 (33 tuổi) 84 Hoa Kỳ Los Angeles Galaxy
2 3TV Richard Edwards (1983-07-29)29 tháng 7, 1983 (27 tuổi) 24 Jamaica Harbour View
3 2HV Dicoy Williams (1986-10-07)7 tháng 10, 1986 (24 tuổi) 8 Canada Toronto FC
4 2HV Shavar Thomas (c) (1981-01-29)29 tháng 1, 1981 (30 tuổi) 40 Hoa Kỳ Sporting Kansas City
5 2HV Ian Goodison (1972-11-21)21 tháng 11, 1972 (38 tuổi) 113 Anh Tranmere Rovers
6 2HV Jermaine Taylor (1985-01-14)14 tháng 1, 1985 (26 tuổi) 51 Hoa Kỳ Houston Dynamo
7 3TV Jason Morrison (1984-06-07)7 tháng 6, 1984 (26 tuổi) 25 Na Uy Aalesund
8 2HV Eric Vernan (1987-07-04)4 tháng 7, 1987 (23 tuổi) 23 Jamaica Portmore United
9 4 Ryan Johnson (1984-11-26)26 tháng 11, 1984 (26 tuổi) 11 Hoa Kỳ San Jose Earthquakes
10 4 Omar Cummings (1982-07-13)13 tháng 7, 1982 (28 tuổi) 23 Hoa Kỳ Colorado Rapids
11 3TV Dane Richards (1983-12-14)14 tháng 12, 1983 (27 tuổi) 28 Hoa Kỳ New York Red Bulls
12 3TV Demar Phillips (1983-09-23)23 tháng 9, 1983 (27 tuổi) 42 Na Uy Aalesund
13 1TM Dwayne Miller (1987-07-14)14 tháng 7, 1987 (23 tuổi) 18 Thụy Điển Syrianska
14 2HV Tyrone Marshall (1974-11-12)12 tháng 11, 1974 (36 tuổi) 82 Hoa Kỳ Colorado Rapids
15 3TV Je-Vaughn Watson (1983-10-22)22 tháng 10, 1983 (27 tuổi) 8 Hoa Kỳ Houston Dynamo
16 3TV Omar Daley (1981-04-25)25 tháng 4, 1981 (30 tuổi) 63 Anh Bradford City
17 3TV Rodolph Austin (1985-06-01)1 tháng 6, 1985 (26 tuổi) 38 Na Uy Brann
18 3TV Keammar Daley (1988-02-18)18 tháng 2, 1988 (23 tuổi) 15 Jamaica Tivoli Gardens
19 2HV Adrian Reid (1985-03-10)10 tháng 3, 1985 (26 tuổi) 24 Na Uy Vålerenga
20 4 Navion Boyd (1988-10-10)10 tháng 10, 1988 (22 tuổi) 12 Jamaica Tivoli Gardens
21 4 Luton Shelton (1985-11-11)11 tháng 11, 1985 (25 tuổi) 55 Na Uy Vålerenga
22 3TV Damion Williams (1981-02-20)20 tháng 2, 1981 (30 tuổi) 12 Na Uy Nybergsund
23 1TM Duwayne Kerr (1987-01-16)16 tháng 1, 1987 (24 tuổi) 6 Na Uy Strømmen

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Trinidad và Tobago Stephen Hart

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Lars Hirschfeld (1978-10-17)17 tháng 10, 1978 (32 tuổi) 33 Na Uy Vålerenga
2 3TV Nik Ledgerwood (1985-01-16)16 tháng 1, 1985 (26 tuổi) 7 Đức Wehen Wiesbaden
3 2HV Mike Klukowski (1981-05-27)27 tháng 5, 1981 (30 tuổi) 29 Thổ Nhĩ Kỳ Manisaspor
4 2HV Kevin McKenna (c) (1980-01-21)21 tháng 1, 1980 (31 tuổi) 49 Đức 1. FC Köln
5 2HV André Hainault (1986-06-17)17 tháng 6, 1986 (24 tuổi) 18 Hoa Kỳ Houston Dynamo
6 3TV Julian de Guzman (1981-03-25)25 tháng 3, 1981 (30 tuổi) 44 Canada Toronto FC
7 3TV Terry Dunfield (1982-02-20)20 tháng 2, 1982 (29 tuổi) 2 Canada Vancouver Whitecaps FC
8 3TV Will Johnson (1987-01-21)21 tháng 1, 1987 (24 tuổi) 15 Hoa Kỳ Real Salt Lake
9 4 Rob Friend (1981-01-23)23 tháng 1, 1981 (30 tuổi) 29 Đức Hertha BSC
10 4 Ali Gerba (1981-09-04)4 tháng 9, 1981 (29 tuổi) 29 Canada Montreal Impact
11 3TV Josh Simpson (1983-05-15)15 tháng 5, 1983 (28 tuổi) 32 Thổ Nhĩ Kỳ Manisaspor
12 3TV Pedro Pacheco (1984-06-27)27 tháng 6, 1984 (26 tuổi) 3 Bồ Đào Nha Santa Clara
13 3TV Atiba Hutchinson (1983-02-08)8 tháng 2, 1983 (28 tuổi) 52 Hà Lan PSV
14 3TV Dwayne De Rosario (1978-05-15)15 tháng 5, 1978 (33 tuổi) 55 Hoa Kỳ New York Red Bulls
15 2HV David Edgar (1987-05-19)19 tháng 5, 1987 (24 tuổi) 2 Anh Burnley
16 4 Tosaint Ricketts (1987-08-06)6 tháng 8, 1987 (23 tuổi) 2 România Politehnica Timișoara
17 4 Simeon Jackson (1987-03-28)28 tháng 3, 1987 (24 tuổi) 15 Anh Norwich City
18 1TM Milan Borjan (1987-10-23)23 tháng 10, 1987 (23 tuổi) 2 Serbia Rad Beograd
19 3TV Marcel de Jong (1986-10-15)15 tháng 10, 1986 (24 tuổi) 16 Đức FC Augsburg
20 2HV Jaime Peters (1987-05-04)4 tháng 5, 1987 (24 tuổi) 24 Anh Ipswich Town
21 3TV Jonathan Beaulieu-Bourgault (1988-09-27)27 tháng 9, 1988 (22 tuổi) 3 Đức Preußen Münster
22 1TM Haidar Al-Shaïbani (1984-03-31)31 tháng 3, 1984 (27 tuổi) 1 Pháp Nîmes
23 3TV Issey Nakajima-Farran (1984-05-16)16 tháng 5, 1984 (27 tuổi) 24 Đan Mạch Horsens

Guadeloupe[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Roger Salnot

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Franck Grandel (1978-03-17)17 tháng 3, 1978 (33 tuổi) 13 Pháp Dijon
2 2HV Miguel Comminges (1982-03-16)16 tháng 3, 1982 (29 tuổi) 10 Anh Southend United
3 2HV Stéphane Zubar (1986-10-09)9 tháng 10, 1986 (24 tuổi) 0 Anh Plymouth Argyle
4 2HV Ulick Lupede (1984-06-01)1 tháng 6, 1984 (27 tuổi) 4 Bồ Đào Nha Covilhã
5 2HV Eddy Viator (1982-06-02)2 tháng 6, 1982 (29 tuổi) 11 Unattached
6 3TV David Fleurival (1984-02-19)19 tháng 2, 1984 (27 tuổi) 14 Pháp Metz
7 4 Loïc Loval (1981-09-28)28 tháng 9, 1981 (29 tuổi) 13 Pháp Vannes
8 3TV Dimitri Fautrai (1986-02-24)24 tháng 2, 1986 (25 tuổi) 5 Guadeloupe Morne-à-l'Eau
9 4 Ludovic Gotin (1985-07-25)25 tháng 7, 1985 (25 tuổi) 20 Guadeloupe Le Moule
10 3TV Therry Racon (1984-05-01)1 tháng 5, 1984 (27 tuổi) 0 Anh Charlton Athletic
11 3TV Livio Nabab (1988-06-14)14 tháng 6, 1988 (22 tuổi) 8 Pháp Caen
12 3TV Thomas Gamiette (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (24 tuổi) 4 Pháp Reims
13 2HV Jean-Luc Lambourde (1980-04-10)10 tháng 4, 1980 (31 tuổi) 37 Guadeloupe Amical Club
14 3TV Grégory Gendrey (1986-07-10)10 tháng 7, 1986 (24 tuổi) 20 Bỉ Olympic Charleroi
15 2HV Julien Ictoi (1978-03-22)22 tháng 3, 1978 (33 tuổi) 12 Guadeloupe Le Moule
16 1TM Fabrice Mercury (1981-08-06)6 tháng 8, 1981 (29 tuổi) 14 Guadeloupe Le Moule
17 4 Cédric Collet (1984-03-07)7 tháng 3, 1984 (27 tuổi) 11 Pháp Beauvais
18 4 Brice Jovial (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (27 tuổi) 0 Pháp Le Havre
19 3TV Stéphane Auvray (c) (1981-09-04)4 tháng 9, 1981 (29 tuổi) 19 Hoa Kỳ Sporting Kansas City
20 3TV Larry Clavier (1981-01-09)9 tháng 1, 1981 (30 tuổi) 10 Bồ Đào Nha Freamunde
21 4 Richard Socrier (1979-03-28)28 tháng 3, 1979 (32 tuổi) 5 Pháp Ajaccio
22 2HV Mickaël Tacalfred (1981-04-23)23 tháng 4, 1981 (30 tuổi) 8 Pháp Reims
23 1TM Christophe Olol (1980-08-30)30 tháng 8, 1980 (30 tuổi) 0 Guadeloupe Sainte-Rose

Panama[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Julio Dely Valdés

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jaime Penedo (1981-09-26)26 tháng 9, 1981 (29 tuổi) Guatemala Municipal
3 2HV Harold Cummings (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (19 tuổi) Uruguay River Plate
4 3TV Aramis Haywood (1985-04-03)3 tháng 4, 1985 (26 tuổi) Panama Plaza Amador
5 2HV Román Torres (1986-03-20)20 tháng 3, 1986 (25 tuổi) Colombia Atlético Nacional
6 3TV Gabriel Gómez (1984-05-29)29 tháng 5, 1984 (27 tuổi) Colombia La Equidad
7 4 Blas Pérez (1981-03-13)13 tháng 3, 1981 (30 tuổi) México León
8 4 Gabriel Torres (1988-10-13)13 tháng 10, 1988 (22 tuổi) Panama San Francisco
9 4 Renán Addles (1989-11-07)7 tháng 11, 1989 (21 tuổi) Bolivia The Strongest
10 3TV Nelson Barahona (1987-11-22)22 tháng 11, 1987 (23 tuổi) Venezuela Caracas
11 3TV Armando Cooper (1987-11-26)26 tháng 11, 1987 (23 tuổi) Panama Árabe Unido
12 1TM Luis Mejía (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (20 tuổi) Pháp Toulouse
13 2HV Adolfo Machado (1985-02-14)14 tháng 2, 1985 (26 tuổi) Guatemala Comunicaciones
14 2HV Eduardo Dasent (1988-10-12)12 tháng 10, 1988 (22 tuổi) Colombia Atlético Bucaramanga
15 2HV Eric Davis (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (20 tuổi) Panama Árabe Unido
16 4 Luis Rentería (1988-09-13)13 tháng 9, 1988 (22 tuổi) Colombia Real Cartagena
17 2HV Luis Henríquez (1981-11-23)23 tháng 11, 1981 (29 tuổi) Ba Lan Lech Poznań
18 4 Luis Tejada (1982-08-23)23 tháng 8, 1982 (28 tuổi) Peru Juan Aurich
19 3TV Alberto Quintero (1987-12-18)18 tháng 12, 1987 (23 tuổi) Tây Ban Nha Ontinyent
20 3TV Aníbal Godoy (1990-02-10)10 tháng 2, 1990 (21 tuổi) Panama Chepo
21 3TV Amílcar Henríquez (1983-08-02)2 tháng 8, 1983 (27 tuổi) Colombia Atlético Huila
22 3TV Eybir Bonaga (1986-05-19)19 tháng 5, 1986 (25 tuổi) Panama San Francisco
23 2HV Felipe Baloy (c) (1981-02-24)24 tháng 2, 1981 (30 tuổi) México Santos Laguna
24 1TM Kevin Melgar (1992-11-19)19 tháng 11, 1992 (18 tuổi) Panama Alianza

Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hoa Kỳ Bob Bradley

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Tim Howard (1979-03-06)6 tháng 3, 1979 (32 tuổi) 58 Anh Everton
2 2HV Jonathan Spector (1986-03-01)1 tháng 3, 1986 (25 tuổi) 30 Anh West Ham United
3 2HV Carlos Bocanegra (c) (1979-05-25)25 tháng 5, 1979 (32 tuổi) 87 Pháp Saint-Étienne
4 3TV Michael Bradley (1987-07-31)31 tháng 7, 1987 (23 tuổi) 52 Đức Borussia Mönchengladbach
5 2HV Oguchi Onyewu (1982-05-13)13 tháng 5, 1982 (29 tuổi) 59 Hà Lan FC Twente
6 2HV Steve Cherundolo (1979-02-19)19 tháng 2, 1979 (32 tuổi) 65 Đức Hannover 96
7 3TV Maurice Edu (1986-04-18)18 tháng 4, 1986 (25 tuổi) 21 Scotland Rangers
8 4 Clint Dempsey (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (28 tuổi) 70 Anh Fulham
9 4 Juan Agudelo (1992-11-23)23 tháng 11, 1992 (18 tuổi) 4 Hoa Kỳ New York Red Bulls
10 4 Landon Donovan (1982-03-04)4 tháng 3, 1982 (29 tuổi) 130 Hoa Kỳ Los Angeles Galaxy
11 4 Chris Wondolowski (1983-01-28)28 tháng 1, 1983 (28 tuổi) 1 Hoa Kỳ San Jose Earthquakes
12 2HV Jonathan Bornstein (1984-11-07)7 tháng 11, 1984 (26 tuổi) 37 México UANL
13 3TV Jermaine Jones (1981-11-03)3 tháng 11, 1981 (29 tuổi) 4 Đức Schalke 04
14 2HV Eric Lichaj (1988-11-17)17 tháng 11, 1988 (22 tuổi) 3 Anh Aston Villa
15 2HV Tim Ream (1987-10-05)5 tháng 10, 1987 (23 tuổi) 3 Hoa Kỳ New York Red Bulls
16 3TV Sacha Kljestan (1985-09-09)9 tháng 9, 1985 (25 tuổi) 26 Bỉ Anderlecht
17 4 Jozy Altidore (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (21 tuổi) 34 Tây Ban Nha Villarreal
18 1TM Nick Rimando (1979-06-17)17 tháng 6, 1979 (31 tuổi) 5 Hoa Kỳ Real Salt Lake
19 3TV Robbie Rogers (1987-05-12)12 tháng 5, 1987 (24 tuổi) 13 Hoa Kỳ Columbus Crew
20 4 Freddy Adu (1989-06-02)2 tháng 6, 1989 (22 tuổi) 15 Bồ Đào Nha Benfica
21 2HV Clarence Goodson (1982-05-17)17 tháng 5, 1982 (29 tuổi) 17 Đan Mạch Brøndby
22 3TV Alejandro Bedoya (1987-04-29)29 tháng 4, 1987 (24 tuổi) 8 Thụy Điển Örebro
23 1TM Marcus Hahnemann (1972-06-15)15 tháng 6, 1972 (38 tuổi) 9 Anh Wolverhampton Wanderers

Thống kê cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đại diện cầu thủ theo câu lạc bộ

Nhiều hon 3 cầu thủ

Cầu thủ Câu lạc bộ
8 Guatemala Comunicaciones
6 Guatemala Municipal
5 El Salvador Águila, El Salvador Luis Ángel Firpo, Hoa Kỳ New York Red Bulls, Costa Rica Saprissa
4 Cuba Ciudad de La Habana, México Monterrey, Grenada Hurricane, Hoa Kỳ Real Salt Lake, Hoa Kỳ Sporting Kansas City, México Toluca, Cuba Villa Clara
3 Costa Rica Alajuelense, Grenada Anchor Q.P.R., Cuba Ciego de Ávila, Hoa Kỳ Houston Dynamo, El Salvador Isidro Metapán, Honduras Marathón, Honduras Motagua, Guadeloupe Moulien, Honduras Olimpia, Guatemala USAC, Na Uy Vålerenga
Đại diện cầu thủ theo giải vô địch

Chỉ có các quốc gia CONCACAF

Quốc gia Cầu thủ Tỉ lệ Số cầu thủ bên ngoài đội tuyển quốc gia
Tổng 276
Hoa Kỳ Hoa Kỳ 31 11.23% 24
Guatemala Guatemala 23 8.33% 3
Cuba Cuba 23 8.33% 0
El Salvador El Salvador 20 7.24% 0
México Mexico 18 6.52% 4
Honduras Honduras 14 5.07% 1
Grenada Grenada 13 4.71% 0
Costa Rica Costa Rica 12 4.35% 0
Guadeloupe Guadeloupe 7 2.53% 0
Panama Panama 7 2.53% 0
Jamaica Jamaica 5 1.81% 1
Canada Canada 4 1.45% 1
Liên Hợp Quốc Khác 119 43.12%

Đội hình của Cuba bao gồm toàn bộ các cầu thủ đến từ giải quốc nội.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Cúp Vàng CONCACAF 2011 Regulations” (PDF). CONCACAF. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2011.
  2. ^ Saborío named in Costa Rica roster for Gold Cup Lưu trữ 2011-05-25 tại Wayback Machine, MLSsoccer.com, retrieved ngày 21 tháng 5 năm 2011
  3. ^ “El Salvador Cúp Vàng CONCACAF 2011 squad” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2011.
  4. ^ Jonathan Orozco Replaces Jose De Jesus Corona On Mexico's Gold Cup Roster, SB Nation, retrieved tháng 5 năm 20, 2011
  5. ^ “Mexico suspends five players”. CONCACAF.com. 9 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2011.
  6. ^ “Gold Cup Organizing Committee authorizes Mexico to replace up to five players”. CONCACAF.com. 20 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2011.
  7. ^ “Mexico adds Reynoso, Aguilar, Mier”. CONCACAF.com. 20 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2011.
  8. ^ NOMINA SELECCION DE GUATEMALA PARA COPA DE ORO 2011, fedefutguate.org, retrieved ngày 22 tháng 5 năm 2011
  9. ^ Luis Fernando Suárez anunció la lista definitiva de Honduras para la Copa Oro, Univision, retrieved tháng 5 năm 20, 2011

Bản mẫu:Cúp Vàng CONCACAF 2011