Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2005

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1986 được phép tham gia giải đấu. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày 18 tháng 7 năm 2005 – ngày khai mạc giải đấu. Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Uli Stielike

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Florian Fromlowitz (1986-07-02)2 tháng 7, 1986 (19 tuổi) Đức 1. FC Kaiserslautern
2 3TV Markus Heppke (1986-04-11)11 tháng 4, 1986 (19 tuổi) Đức Schalke 04
3 2HV Sascha Dum (1986-07-03)3 tháng 7, 1986 (19 tuổi) Đức Bayer Leverkusen
4 2HV Robert Müller (1986-11-12)12 tháng 11, 1986 (18 tuổi) Đức Hertha BSC
6 2HV Niko Bungert (1986-10-24)24 tháng 10, 1986 (18 tuổi) Đức Schalke 04
7 2HV Markus Steinhöfer (1986-03-07)7 tháng 3, 1986 (19 tuổi) Đức Bayern Munich II
8 3TV Eugen Polanski[1] (1986-03-17)17 tháng 3, 1986 (19 tuổi) Đức BoNga Mönchengladbach
9 4 Mustafa Kucukovic (1986-04-27)27 tháng 4, 1986 (19 tuổi) Đức Hamburger SV
10 4 Ashkan Dejagah[2] (1986-07-05)5 tháng 7, 1986 (19 tuổi) Đức VfL Wolfsburg
11 2HV Stephan Schröck[3] (1986-08-21)21 tháng 8, 1986 (18 tuổi) Đức Greuther Fürth
12 1TM Manuel Neuer (1986-03-27)27 tháng 3, 1986 (19 tuổi) Đức Schalke 04
13 4 Jérôme Polenz (1986-11-07)7 tháng 11, 1986 (18 tuổi) Đức Werder Bremen
14 3TV Denis Epstein (1986-07-02)2 tháng 7, 1986 (19 tuổi) Đức 1. FC Köln
15 3TV Dennis Kempe (1986-06-24)24 tháng 6, 1986 (19 tuổi) Đức BoNga Mönchengladbach
16 3TV Florian Müller (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (18 tuổi) Đức Union Berlin
17 3TV Kevin-Prince Boateng[4] (1987-03-06)6 tháng 3, 1987 (18 tuổi) Đức Hertha BSC
18 4 Chhunly Pagenburg[5] (1986-11-10)10 tháng 11, 1986 (18 tuổi) Đức 1. FC Nürnberg

 Hy Lạp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hy Lạp Nikos Nioplias

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Alexandros Kasmeridis (1986-04-23)23 tháng 4, 1986 (19 tuổi) Hy Lạp OFI Crete
2 2HV Ioannis Maniatis (1986-10-12)12 tháng 10, 1986 (18 tuổi) Hy Lạp Panionios
3 3TV Stefanos Siontis (1987-09-04)4 tháng 9, 1987 (17 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
4 2HV Theodoros Tripotseris (1986-03-04)4 tháng 3, 1986 (19 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
5 2HV Christos Lisgaras (1987-05-01)1 tháng 5, 1987 (18 tuổi) Hy Lạp Olympiacos
6 3TV Sotiris Balafas (1986-08-19)19 tháng 8, 1986 (18 tuổi) Hy Lạp PAOK
7 2HV Charalabos Perperidis (1986-03-29)29 tháng 3, 1986 (19 tuổi) Hy Lạp Iraklis
8 3TV Stelios Iliadis (1986-06-03)3 tháng 6, 1986 (19 tuổi) Hy Lạp PAOK
9 4 Antonis Petropoulos (1986-01-28)28 tháng 1, 1986 (19 tuổi) Hy Lạp Chaidari
10 4 Lazaros Christodoulopoulos (1986-12-19)19 tháng 12, 1986 (18 tuổi) Hy Lạp PAOK
11 4 Christos Aravidis (1987-03-13)13 tháng 3, 1987 (18 tuổi) Hy Lạp Akratitos
12 1TM Dimitrios Sotiriou (1987-09-13)13 tháng 9, 1987 (17 tuổi) Hy Lạp Panionios
13 2HV Giorgos Tzavellas (1987-11-26)26 tháng 11, 1987 (17 tuổi) Hy Lạp Terpsithea
14 4 Vassilis Sachinidis (1986-01-20)20 tháng 1, 1986 (19 tuổi) Hy Lạp Ionikos
15 3TV Dimitrios Kiliaras (1986-03-23)23 tháng 3, 1986 (19 tuổi) Hy Lạp Ergotelis
16 3TV Grigorios Makos (1987-01-18)18 tháng 1, 1987 (18 tuổi) Hy Lạp Panionios
17 2HV Efthimios Kotitsas (1986-03-25)25 tháng 3, 1986 (19 tuổi) Hy Lạp Ionikos
18 3TV Nikolaos Soulidis (1986-10-28)28 tháng 10, 1986 (18 tuổi) Hy Lạp Iraklis

 Bắc Ireland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bắc Ireland Mal Donaghy

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jonathan Tuffey (1987-01-20)20 tháng 1, 1987 (18 tuổi) Anh Coventry
2 3TV Chris Turner (1987-01-03)3 tháng 1, 1987 (18 tuổi) Anh Derby County
3 2HV Paul Hamilton (1986-10-28)28 tháng 10, 1986 (18 tuổi) Bắc Ireland Linfield
4 2HV Kyle Mcvey (1986-07-07)7 tháng 7, 1986 (19 tuổi) Bắc Ireland Coleraine
5 2HV Rory McArdle (1987-05-01)1 tháng 5, 1987 (18 tuổi) Anh Sheffield Wednesday
6 2HV Aaron Callaghan (1987-07-01)1 tháng 7, 1987 (18 tuổi) Bắc Ireland Limavady United
7 2HV Dermot McCaffrey (1986-03-29)29 tháng 3, 1986 (19 tuổi) Scotland Hibernian
8 3TV Andrew Cleary (1986-04-06)6 tháng 4, 1986 (19 tuổi) Bắc Ireland Lisburn Distillery
9 4 Daryl Fordyce (1987-01-02)2 tháng 1, 1987 (18 tuổi) Anh Portsmouth
10 4 Matthew Doherty (1987-04-29)29 tháng 4, 1987 (18 tuổi) Scotland Hearts
11 3TV Kieran McKenna (1986-05-14)14 tháng 5, 1986 (19 tuổi) Anh Tottenham
12 1TM Paul Willis (1986-03-05)5 tháng 3, 1986 (19 tuổi) Anh Liverpool
13 4 Paul Mccrink (1987-11-10)10 tháng 11, 1987 (17 tuổi) Anh Coventry City
14 3TV Aidan Watson (1986-08-19)19 tháng 8, 1986 (18 tuổi) Bắc Ireland Glentoran
15 3TV David Buchanan (1986-05-06)6 tháng 5, 1986 (19 tuổi) Anh Bury
16 3TV Jonny Steele (1986-02-07)7 tháng 2, 1986 (19 tuổi) Hoa Kỳ Baltimore Blast
17 4 Michael Carvill (1988-04-03)3 tháng 4, 1988 (17 tuổi) Anh Charlton Athletic
18 4 Thomas Stewart (1986-11-12)12 tháng 11, 1986 (18 tuổi) Anh Wolverhampton Wanderers

 Serbia và Montenegro[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Serbia và Montenegro Zvonko Živković

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Aleksandar Jović (1986-03-05)5 tháng 3, 1986 (19 tuổi) Serbia và Montenegro Vojvodina
2 2HV Predrag Pavlović (1986-08-19)19 tháng 8, 1986 (18 tuổi) Serbia và Montenegro Napredak
3 2HV Nenad Lazarevski (1986-07-06)6 tháng 7, 1986 (19 tuổi) Serbia và Montenegro RFK Novi Sad
4 3TV Gojko Kačar (1987-01-26)26 tháng 1, 1987 (18 tuổi) Serbia và Montenegro Vojvodina
5 2HV Milan Perendija (1986-01-05)5 tháng 1, 1986 (19 tuổi) Serbia và Montenegro Voždovac
6 3TV Milan Smiljanić (1986-11-19)19 tháng 11, 1986 (18 tuổi) Serbia và Montenegro Partizan
7 3TV Vladimir Bogdanović (1986-10-05)5 tháng 10, 1986 (18 tuổi) Serbia và Montenegro Red Star Belgrade
8 4 Dejan Lekić (1985-06-07)7 tháng 6, 1985 (20 tuổi) Serbia và Montenegro Metalac Kraljevo
9 4 Borko Veselinović (1986-01-06)6 tháng 1, 1986 (19 tuổi) Serbia và Montenegro Partizan
10 3TV Nebojša Marinković (1986-06-19)19 tháng 6, 1986 (19 tuổi) Serbia và Montenegro Partizan
11 4 Marko Markovski (1986-05-26)26 tháng 5, 1986 (19 tuổi) Serbia và Montenegro Zemun
12 1TM Dejan Muštur (1986-02-28)28 tháng 2, 1986 (19 tuổi) Serbia và Montenegro Zeta
13 3TV Nenad Đurović (1986-01-17)17 tháng 1, 1986 (19 tuổi) Serbia và Montenegro Sutjeska
14 2HV Borislav Pavlović (1986-05-03)3 tháng 5, 1986 (19 tuổi) Serbia và Montenegro Vojvodina
15 2HV Ljubomir Stevanović (1986-08-08)8 tháng 8, 1986 (18 tuổi) Serbia và Montenegro Mladost Apatin
16 2HV Nenad Tomović (1987-08-30)30 tháng 8, 1987 (17 tuổi) Serbia và Montenegro Red Star Belgrade
17 4 Stefan Đurović (1987-08-21)21 tháng 8, 1987 (17 tuổi) Serbia và Montenegro Vojvodina
18 3TV Nemanja Arsenijević (1986-03-29)29 tháng 3, 1986 (19 tuổi) Serbia và Montenegro OFK Beograd

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Armenia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Armenia Samvel Petrosyan

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Apoula Edel (1986-06-07)7 tháng 6, 1986 (19 tuổi) Armenia Pyunik
2 2HV Hayk Chilingaryan (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (16 tuổi) Armenia Pyunik
3 2HV Mikheil Simonyan (1987-07-29)29 tháng 7, 1987 (17 tuổi) Armenia Kotayk Abovian
4 3TV Armen Hovhannisyan (1986-01-24)24 tháng 1, 1986 (19 tuổi) Nga Zenit Saint Petersburg II
5 2HV Rafael Safaryan (1986-06-30)30 tháng 6, 1986 (19 tuổi) Armenia Pyunik
6 3TV Narek Manukyan (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (18 tuổi) Armenia Banants
7 2HV Mkhitar Grigoryan (1986-02-20)20 tháng 2, 1986 (19 tuổi) Armenia Pyunik
8 4 Gurgen Meliksetyan (1986-06-01)1 tháng 6, 1986 (19 tuổi) Armenia Gandzasar
9 4 Aleksandr Petrosyan (1986-05-28)28 tháng 5, 1986 (19 tuổi) Armenia Pyunik
10 3TV Zhora Hovhannisyan (1987-04-16)16 tháng 4, 1987 (18 tuổi) Armenia Pyunik
11 4 Edgar Manucharyan (1987-01-19)19 tháng 1, 1987 (18 tuổi) Armenia Pyunik
12 1TM Grigor Meliksetyan (1986-08-18)18 tháng 8, 1986 (18 tuổi) Armenia Pyunik
13 2HV Artur Stepanyan (1987-04-14)14 tháng 4, 1987 (18 tuổi) Nga Sokol-Saratov
14 3TV Artak Hovhannisyan (1988-09-08)8 tháng 9, 1988 (16 tuổi) Armenia Ararat Yerevan
15 4 Carl Lombé (1986-05-18)18 tháng 5, 1986 (19 tuổi) Armenia Pyunik
16 2HV Vahe Mehrabyan (1986-08-25)25 tháng 8, 1986 (18 tuổi) Armenia Ararat Yerevan
17 2HV Artak Oseyan (1987-05-16)16 tháng 5, 1987 (18 tuổi) Armenia Banants
18 3TV Gevorg Nranyan (1986-03-09)9 tháng 3, 1986 (19 tuổi) Armenia Ararat Yerevan

 Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Martin Hunter

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM David Martin (1986-01-22)22 tháng 1, 1986 (19 tuổi) Anh Milton Keynes Dons
2 2HV Anthony McMahon (1986-03-24)24 tháng 3, 1986 (19 tuổi) Anh Middlesbrough
3 2HV Laurence Wilson (1986-10-10)10 tháng 10, 1986 (18 tuổi) Anh Everton
4 2HV Matthew Mills (1986-07-14)14 tháng 7, 1986 (19 tuổi) Anh Southampton
5 2HV David Wheater (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (18 tuổi) Anh Middlesbrough
6 2HV Martin Cranie (1986-09-23)23 tháng 9, 1986 (18 tuổi) Anh Southampton
7 3TV Grant Leadbitter (1986-01-07)7 tháng 1, 1986 (19 tuổi) Anh Sunderland
8 3TV Mark Noble (1987-05-08)8 tháng 5, 1987 (18 tuổi) Anh West Ham
9 4 Dexter Blackstock [6] (1986-05-20)20 tháng 5, 1986 (19 tuổi) Anh Southampton
10 4 Matty Fryatt (1986-03-05)5 tháng 3, 1986 (19 tuổi) Anh Walsall
11 3TV Lee Holmes (1987-04-02)2 tháng 4, 1987 (18 tuổi) Anh Derby County
12 2HV Philip Ifil (1986-11-18)18 tháng 11, 1986 (18 tuổi) Anh Tottenham
13 1TM John Ruddy (1986-10-24)24 tháng 10, 1986 (18 tuổi) Anh Everton
14 4 Ryan Jarvis (1986-07-11)11 tháng 7, 1986 (19 tuổi) Anh Norwich City
15 3TV Ritchie Jones (1986-09-26)26 tháng 9, 1986 (18 tuổi) Anh Manchester United
16 3TV James Morrison [7] (1986-05-25)25 tháng 5, 1986 (19 tuổi) Anh Middlesbrough
17 3TV Ryan Smith (1986-11-10)10 tháng 11, 1986 (18 tuổi) Anh Arsenal
18 3TV Andrew Taylor (1986-08-01)1 tháng 8, 1986 (18 tuổi) Anh Middlesbrough

 Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Jean Gallice

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Hugo Lloris (1986-12-26)26 tháng 12, 1986 (18 tuổi) Pháp Nice
2 2HV Yassin Moutaouakil (1986-07-18)18 tháng 7, 1986 (19 tuổi) Pháp Châteauroux
3 2HV Cédric Cambon (1986-09-20)20 tháng 9, 1986 (18 tuổi) Pháp Montpellier
4 3TV Abou Diaby (1986-05-11)11 tháng 5, 1986 (19 tuổi) Pháp Auxerre
5 2HV Mohamed Chakouri (1986-05-21)21 tháng 5, 1986 (19 tuổi) Pháp Montpellier
6 3TV Didier Digard (1986-07-12)12 tháng 7, 1986 (19 tuổi) Pháp Le Havre
7 3TV Olivier N'Siabamfumu (1986-03-17)17 tháng 3, 1986 (19 tuổi) Pháp Rennes
8 2HV Younès Kaboul (1986-01-04)4 tháng 1, 1986 (19 tuổi) Pháp Auxerre
9 4 Moussa Sow [8] (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (19 tuổi) Pháp Rennes
10 3TV Djamel Abdoun [9] (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (19 tuổi) Pháp Ajaccio
11 4 Abdoulaye Baldé (1986-11-30)30 tháng 11, 1986 (18 tuổi) Pháp Amiens
12 4 Yoann Gourcuff (1986-07-11)11 tháng 7, 1986 (19 tuổi) Pháp Rennes
13 3TV Frédéric Sammaritano (1986-03-23)23 tháng 3, 1986 (19 tuổi) Pháp Nantes
14 2HV Yoan Gouffran (1986-05-25)25 tháng 5, 1986 (19 tuổi) Pháp Caen
15 4 Franck Dja Djédjé (1986-06-02)2 tháng 6, 1986 (19 tuổi) Pháp Paris Saint-Germain
16 1TM Geoffrey Jourdren (1986-02-04)4 tháng 2, 1986 (19 tuổi) Pháp Montpellier
17 3TV Yohan Cabaye (1986-01-14)14 tháng 1, 1986 (19 tuổi) Pháp Lille
18 2HV Florian Marange (1986-03-03)3 tháng 3, 1986 (19 tuổi) Pháp Bordeaux

 Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Na Uy Tor Ole Skullerund

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Joacim Heier (1986-01-27)27 tháng 1, 1986 (19 tuổi) Na Uy Moss
2 2HV Arnar Førsund (1986-07-29)29 tháng 7, 1986 (18 tuổi) Na Uy Sandefjord
3 2HV Magnus Ueland (1986-03-17)17 tháng 3, 1986 (19 tuổi) Na Uy Bryne
4 2HV Johan Lædre Bjørdal (1986-05-05)5 tháng 5, 1986 (19 tuổi) Na Uy Tønsberg
5 2HV Steffen Hagen (1986-03-08)8 tháng 3, 1986 (19 tuổi) Na Uy Mandalskameratene
6 3TV Per Ciljan Skjelbred (1987-06-16)16 tháng 6, 1987 (18 tuổi) Na Uy Rosenborg
7 3TV Alexander Tettey (1986-04-04)4 tháng 4, 1986 (19 tuổi) Na Uy Rosenborg
8 3TV Dawda Leigh (1986-06-27)27 tháng 6, 1986 (19 tuổi) Na Uy Skeid
9 4 Bjarne Ingebretsen (1987-10-10)10 tháng 10, 1987 (17 tuổi) Na Uy Lyn
10 4 Jesper Mathisen (1987-03-17)17 tháng 3, 1987 (18 tuổi) Na Uy Start
11 3TV Petter Bruer Hanssen (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (19 tuổi) Na Uy Tønsberg
12 1TM Dag Ole Thomassen (1986-08-28)28 tháng 8, 1986 (18 tuổi) Na Uy Pors Grenland
13 2HV Kevin Larsen (1986-05-10)10 tháng 5, 1986 (19 tuổi) Na Uy Lyn
14 2HV Tore Reginiussen (1986-04-10)10 tháng 4, 1986 (19 tuổi) Na Uy Alta
15 3TV Vidar Nisja (1986-08-21)21 tháng 8, 1986 (18 tuổi) Na Uy Bryne
16 4 Alexander Mathisen (1986-11-24)24 tháng 11, 1986 (18 tuổi) Na Uy Vålerenga
17 4 Karim Aoudia (1986-04-08)8 tháng 4, 1986 (19 tuổi) Na Uy Oslo Øst
18 4 Morten Hæstad (1987-03-11)11 tháng 3, 1987 (18 tuổi) Na Uy Start

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Capped for Ba Lan
  2. ^ Capped for Iran
  3. ^ Capped for the Philippines
  4. ^ Capped for Ghana
  5. ^ Capped for Cambodia
  6. ^ Capped for Antigua and Barbuda
  7. ^ Capped for Scotland
  8. ^ Capped for Sénégal
  9. ^ Capped for Algérie

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu