Bước tới nội dung

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-23 châu Phi 2011

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-23 châu Phi 2011.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Algérie[1][sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Algérie Azzedine Aït Djoudi

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1 1TM Sid Ahmed Rafik Mazouzi (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (22 tuổi) 13 0 Algérie WA Tlemcen
2 2HV Abderrezak Bitam (1989-04-18)18 tháng 4, 1989 (22 tuổi) 15 0 Algérie JS Kabylie
3 2HV Farouk Chafaï (1990-06-23)23 tháng 6, 1990 (21 tuổi) 2 0 Algérie USM Alger
4 2HV Djameleddine Benlamri (1989-12-25)25 tháng 12, 1989 (21 tuổi) 8 1 Algérie NA Hussein Dey
5 2HV Sofiane Khelili (1989-12-09)9 tháng 12, 1989 (21 tuổi) 12 0 Algérie JS Kabylie
6 3TV Mehdi Abeid (1992-08-06)6 tháng 8, 1992 (19 tuổi) 2 0 Anh Newcastle United
7 3TV Amir Sayoud (1990-08-31)31 tháng 8, 1990 (21 tuổi) 6 0 Ai Cập Ismaily
8 3TV Youcef Belaïli (1992-03-14)14 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 12 0 Algérie MC Oran
9 3TV Sid Ahmed Aouedj (1991-07-02)2 tháng 7, 1991 (20 tuổi) 18 4 Algérie MC Oran
10 4 Mohamed Chalali (1989-04-04)4 tháng 4, 1989 (22 tuổi) 11 9 Scotland Aberdeen
11 4 Baghdad Bounedjah (1991-11-30)30 tháng 11, 1991 (19 tuổi) 3 2 Algérie USM El Harrach
12 2HV Abdelaziz Ali Guechi (1990-11-01)1 tháng 11, 1990 (21 tuổi) 13 1 Algérie USM Annaba
13 3TV Merouane Anane (1990-05-31)31 tháng 5, 1990 (21 tuổi) 9 0 Algérie CR Belouizdad
14 3TV Amine Touahri (1989-02-12)12 tháng 2, 1989 (22 tuổi) 11 1 Algérie USM El Harrach
15 3TV Mokhtar Belkhiter (1992-01-15)15 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 6 0 Algérie USM Blida
16 1TM Hamza Dahmane (1990-09-22)22 tháng 9, 1990 (21 tuổi) 3 0 Algérie CR Belouizdad
17 3TV Mehdi Benaldjia (1991-05-14)14 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 8 4 Algérie USM Alger
18 3TV Farid Daoud (1989-08-25)25 tháng 8, 1989 (22 tuổi) 14 0 Algérie MC Alger
19 4 Jugurtha Hamroun (1989-01-27)27 tháng 1, 1989 (22 tuổi) 1 0 Bulgaria Chernomorets Burgas
20 2HV Mohamed Khoutir Ziti (1989-04-19)19 tháng 4, 1989 (22 tuổi) 14 2 Algérie CS Constantine
21 1TM Boualem Benmalek (1989-01-30)30 tháng 1, 1989 (22 tuổi) 4 0 Algérie AS Khroub

 Maroc[2][sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Pim Verbeek

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1 1TM Yassine El Kharroubi (1990-03-29)29 tháng 3, 1990 (21 tuổi) Pháp US Quevilly
2 2HV Mohamed Abarhoun (1989-05-03)3 tháng 5, 1989 (22 tuổi) Maroc Moghreb Tétouan
3 3TV Mohammed Ali Bemammer (1989-11-19)19 tháng 11, 1989 (22 tuổi) Maroc MAS Fez
4 3TV Abdelaziz Barrada (1989-06-19)19 tháng 6, 1989 (22 tuổi) Tây Ban Nha Getafe
5 2HV El Mahdi Bellaaroussi (1989-12-25)25 tháng 12, 1989 (21 tuổi) Maroc CODM Meknès
6 2HV Zakarya Bergdich (1989-01-07)7 tháng 1, 1989 (22 tuổi) Pháp Lens
7 4 Soufiane Bidaoui (1990-04-20)20 tháng 4, 1990 (21 tuổi) Bỉ Lierse
8 3TV Mehdi Carcela-Gonzalez (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (22 tuổi) Nga Anzhi Makhachkala1
9 2HV Zouhair Feddal (1989-01-01)1 tháng 1, 1989 (22 tuổi) Tây Ban Nha Espanyol B
10 3TV Driss Fettouhi (1989-09-30)30 tháng 9, 1989 (22 tuổi) Pháp Istres
11 4 Said Idazza (1989-04-25)25 tháng 4, 1989 (22 tuổi) Pháp CSO Amnéville
12 1TM Younes Itri (1991-02-11)11 tháng 2, 1991 (20 tuổi) Đức FC Carl Zeiss Jena
13 2HV Khalid Karkich (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Tây Ban Nha Levante B
14 4 Youness Mokhtar (1991-08-29)29 tháng 8, 1991 (20 tuổi) Hà Lan FC Eindhoven
15 3TV Imad Najah (1992-02-19)19 tháng 2, 1992 (19 tuổi) Hà Lan PSV Eindhoven
16 2HV Abdelatif Noussir (1990-02-20)20 tháng 2, 1990 (21 tuổi) Maroc FUS Rabat
17 2HV Lotfi Oubilla (1989-08-11)11 tháng 8, 1989 (22 tuổi) Maroc FAR Rabat
18 4 Yacine Qasmi (1991-01-03)3 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Pháp Rennes
19 4 Adnane Tighadouini (1992-11-30)30 tháng 11, 1992 (18 tuổi) Hà Lan Vitesse Arnhem
20 3TV Marwane Saâdane (1992-01-17)17 tháng 1, 1992 (19 tuổi) Maroc FUS Rabat
21 1TM Yassine El Houasli (1990-11-24)24 tháng 11, 1990 (21 tuổi) Maroc Raja Casablanca

1 Vào buổi tối trước ngày khai mạc giải, FIFA thông báo với Maroc rằng Carcela-Gonzalez không được phép đại diện Maroc thi đấu vì anh đã từng đại diện cho Bỉ 4 năm trước. Vì đã quá hạn nên không thể triệu tập cầu thủ thay thế.[3]

 Nigeria[4][sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nigeria Augustine Eguavoen

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Dele Ajiboye (1990-08-07)7 tháng 8, 1990 (21 tuổi) Unattached
2 2HV Terna Suswam (1991-09-05)5 tháng 9, 1991 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Vitória F.C.
3 2HV Usman Amodu (1990-12-16)16 tháng 12, 1990 (21 tuổi) Colombia Llaneros
4 3TV Nwankwo Obiora (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (20 tuổi) Ý Parma
5 2HV Kingsley Udoh (1990-12-07)7 tháng 12, 1990 (20 tuổi) Nigeria Heartland
6 2HV Ibok Edet (1989-08-22)22 tháng 8, 1989 (22 tuổi) Tây Ban Nha Atlético Baleares
7 4 Danny Uchechi (1989-09-14)14 tháng 9, 1989 (22 tuổi) Anh Sheffield Wednesday
8 3TV Raheem Lawal (1990-05-04)4 tháng 5, 1990 (21 tuổi) Tây Ban Nha Atlético Baleares
9 4 Olarenwaju Kayode (1993-05-08)8 tháng 5, 1993 (18 tuổi) Bờ Biển Ngà ASEC Mimosas
10 3TV Nosa Igiebor (1990-11-09)9 tháng 11, 1990 (21 tuổi) Israel Hapoel Tel Aviv2
11 4 Michel Babatunde (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Ukraina Kryvbas
12 4 Stephen Worgu (1990-04-06)6 tháng 4, 1990 (21 tuổi) Sudan Al-Merrikh
13 4 Onoriode Odah (1992-04-14)14 tháng 4, 1992 (19 tuổi) Nigeria Fame F.C.
14 3TV Ayo Saka (1990-12-22)22 tháng 12, 1990 (20 tuổi) Nigeria Ocean Boys
15 2HV Emmanuel Anyanwu (1991-11-15)15 tháng 11, 1991 (20 tuổi) Nigeria Enyimba
16 1TM Olufemi Thomas (1989-08-05)5 tháng 8, 1989 (22 tuổi) Nigeria Ocean Boys
17 4 Osas Okoro (1990-09-07)7 tháng 9, 1990 (21 tuổi) Nigeria Heartland
18 4 Gbolahan Salami (1991-04-15)15 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Nigeria Shooting Stars
19 4 Jude Aneke (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (21 tuổi) Nigeria Kaduna United
20 2HV Markson Ojobo (1992-12-01)1 tháng 12, 1992 (19 tuổi) Nigeria Enyimba
21 1TM Theophilus Afelokhai (1990-07-04)4 tháng 7, 1990 (21 tuổi) Nigeria Kano Pillars

2Tiền vệ của Hapoel Tel Aviv là Nosa Igiebor tự loại mình khỏi vòng loại Thế vận hội 2012 ở Maroc vì công chức của đội Nigeria khăng khăng rằng họ không biết về việc này.[5]

 Sénégal[6][sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Sénégal Abdoulaye Sarr

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1 1TM Papa Demba Camara (1993-01-16)16 tháng 1, 1993 (18 tuổi) Pháp Sochaux
2 3TV Pape Maly Diamanka (1990-01-10)10 tháng 1, 1990 (21 tuổi) Tây Ban Nha Rayo Vallecano
3 2HV Saliou Ciss (1989-09-15)15 tháng 9, 1989 (22 tuổi) Na Uy Tromsø
4 3TV El Hadji Sady Guéye (1990-01-16)16 tháng 1, 1990 (21 tuổi) Sénégal Diambars
5 2HV Zargo Touré (1989-11-11)11 tháng 11, 1989 (22 tuổi) Pháp Boulogne
6 2HV Pape Ndiaye Souare (1990-06-06)6 tháng 6, 1990 (21 tuổi) Pháp Lille
7 4 Abdoulaye Sané (1992-10-15)15 tháng 10, 1992 (19 tuổi) Pháp Rennes
8 3TV Joseph Lopy (1992-03-15)15 tháng 3, 1992 (19 tuổi) Pháp Sochaux
9 3TV Kara Mbodj (1989-11-11)11 tháng 11, 1989 (22 tuổi) Na Uy Tromsø
10 4 Dieylani Fall (1989-11-30)30 tháng 11, 1989 (21 tuổi) Pháp Auxerre
11 4 Dame Diop (1993-02-15)15 tháng 2, 1993 (18 tuổi) Sénégal Touré Kunda Footpro
12 2HV Lamine Gassama (1989-10-20)20 tháng 10, 1989 (22 tuổi) Pháp Lyon
13 2HV Abdoulaye Ba (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Académica Coimbra
14 4 Omar Wade (1990-05-15)15 tháng 5, 1990 (21 tuổi) Pháp Lille
15 3TV Ibrahima Khaliloulah Seck (1989-08-10)10 tháng 8, 1989 (22 tuổi) Pháp Épinal
16 1TM Ousmane Mané (1990-10-01)1 tháng 10, 1990 (21 tuổi) Sénégal Diambars
17 3TV Stephane Badji (1990-01-18)18 tháng 1, 1990 (21 tuổi) Sénégal Casa Sport
18 4 Baye Oumar Niasse (1990-04-18)18 tháng 4, 1990 (21 tuổi) Sénégal US Ouakam
19 2HV Khassim Soumaré (1991-12-23)23 tháng 12, 1991 (19 tuổi) Sénégal Diambars
20 3TV Emile Paul Tendeng (1992-12-31)31 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Sénégal Casa Sport
21 1TM Issa Ndiaye (1991-04-19)19 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Sénégal AS Douanes

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Bờ Biển Ngà[7][sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bờ Biển Ngà Alain Gouaméné

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1 1TM Ibrahim Koné (1989-12-05)5 tháng 12, 1989 (21 tuổi) Pháp US Boulogne
2 2HV Mahan Marc Goua (1989-11-02)2 tháng 11, 1989 (22 tuổi) Bờ Biển Ngà Séwé Sports de San Pedro
3 2HV Konan Ruffin Ngouan (1990-05-15)15 tháng 5, 1990 (21 tuổi) Bờ Biển Ngà Africa Sports National
4 2HV Troh César Hougnonhon (1990-09-13)13 tháng 9, 1990 (21 tuổi) Bahrain East Riffa Club
5 2HV Didier Boris Kadio (1990-04-05)5 tháng 4, 1990 (21 tuổi) Bờ Biển Ngà Société Omnisports de l'Armée
6 3TV Yacoub Meite (1990-02-10)10 tháng 2, 1990 (21 tuổi) Pháp Tours FC
7 2HV Konan Joel Kouadio (1993-10-20)20 tháng 10, 1993 (18 tuổi) Bờ Biển Ngà AFAD
8 3TV Xavier Kouassi (1989-12-28)28 tháng 12, 1989 (21 tuổi) Thụy Sĩ Servette FC
9 3TV Moussa Koné (1990-02-12)12 tháng 2, 1990 (21 tuổi) Ý Delfino Pescara 1936
10 4 Serge Deble (1989-10-01)1 tháng 10, 1989 (22 tuổi) Unattached
11 4 Lacina Traoré (1990-05-20)20 tháng 5, 1990 (21 tuổi) Nga FC Kuban Krasnodar
12 4 Wakalible Júnior Lago (1990-12-31)31 tháng 12, 1990 (20 tuổi) Tây Ban Nha CD Numancia
13 2HV Aubin Kouakou (1991-06-01)1 tháng 6, 1991 (20 tuổi) Tunisia Stade Tunisien
14 3TV Jean Michael Seri (1991-07-19)19 tháng 7, 1991 (20 tuổi) Bờ Biển Ngà ASEC Mimosas
15 4 Krahire Yannick Zakri (1991-03-26)26 tháng 3, 1991 (20 tuổi) Bờ Biển Ngà AFAD
16 1TM Gnagnélé Clovis Tahourou (1989-12-25)25 tháng 12, 1989 (21 tuổi) Bờ Biển Ngà AFAD
17 4 Georges Henri Griffiths (1990-02-24)24 tháng 2, 1990 (21 tuổi) Bờ Biển Ngà AS Indenié Abengourou
18 4 Vamouti Diomande (1991-01-20)20 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Na Uy Hønefoss BK
19 3TV Kouassi Martial Yao (1989-10-04)4 tháng 10, 1989 (22 tuổi) Tunisia Stade Tunisien
20 4 Kevin Beugre (1992-08-23)23 tháng 8, 1992 (19 tuổi) Na Uy Hønefoss BK
21 1TM Ousmane Gnada (1990-03-24)24 tháng 3, 1990 (21 tuổi) Bờ Biển Ngà AFAD

 Ai Cập[8][9][sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ai Cập Hany Ramzy

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1 1TM Aly Lotfi 14 tháng 10, 1989 (34 tuổi) Ai Cập ENPPI Club
2 2HV Ali Fathy 2 tháng 1, 1992 (32 tuổi) Ai Cập Arab Contractors
3 2HV Ahmed Sobhi 4 tháng 3, 1991 (33 tuổi) Ai Cập ENPPI Club
4 3TV Hesham Mohamed 3 tháng 1, 1990 (34 tuổi) Ai Cập El-Shorta
5 2HV Moaz El-Henawy 29 tháng 1, 1990 (34 tuổi) Ai Cập Misr El Makasa
6 2HV Ahmed Hegazy 25 tháng 1, 1991 (33 tuổi) Ai Cập Ismaily
7 3TV Saleh Gomaa 1 tháng 8, 1993 (30 tuổi) Ai Cập ENPPI Club
8 3TV Shehab El-Din Ahmed 22 tháng 8, 1990 (33 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
9 4 Marwan Mohsen 26 tháng 2, 1989 (35 tuổi) Ai Cập Petrojet FC
10 4 Mohamed Salah 15 tháng 6, 1992 (31 tuổi) Ai Cập Arab Contractors
11 3TV Ahmed Shoukry 21 tháng 7, 1989 (34 tuổi) Ai Cập Telephonat Bani Sweif
12 2HV Islam Ramadan 1 tháng 11, 1990 (33 tuổi) Ai Cập Haras El-Hodood Club
13 4 Ahmed Hassan 5 tháng 3, 1993 (31 tuổi) Bồ Đào Nha Rio Ave FC
14 3TV Hossam Hassan 30 tháng 4, 1989 (35 tuổi) Ai Cập Masry
15 3TV Mohamed Sobhi 21 tháng 11, 1992 (31 tuổi) Ai Cập ENPPI Club
16 1TM Ahmed El-Shenawy 14 tháng 5, 1991 (33 tuổi) Ai Cập Masry
17 3TV Mohamed El-Nenny 11 tháng 7, 1992 (31 tuổi) Ai Cập Arab Contractors
18 3TV Ahmed Magdi 9 tháng 12, 1989 (34 tuổi) Ai Cập Ghazl El-Mehalla
19 4 Ahmed Shroyda 21 tháng 10, 1990 (33 tuổi) Ai Cập Masry
20 2HV Omar Gaber 30 tháng 1, 1992 (32 tuổi) Ai Cập Zamalek SC
21 1TM Mohamed Bassam 25 tháng 12, 1990 (33 tuổi) Ai Cập Tala'ea El-Gaish SC

 Gabon[10][sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Gabon Claude Albert Mbourounot

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Glwadys Mbimbiangoye (1991-06-15)15 tháng 6, 1991 (20 tuổi) Gabon US O’Mbilia Nzami
2 4 Lionel Yacouya (1990-07-17)17 tháng 7, 1990 (21 tuổi) Gabon AS Pélican
3 2HV Muller Dinda (1995-09-22)22 tháng 9, 1995 (16 tuổi) Gabon Cercle Mbéri Sportif
4 3TV Franck Engonga (1993-07-26)26 tháng 7, 1993 (18 tuổi) Gabon US O’Mbilia Nzami
5 2HV Remy Ebanega (1989-11-17)17 tháng 11, 1989 (22 tuổi) Gabon US Bitam
6 3TV Didier Ndong Ibrahim (1994-06-17)17 tháng 6, 1994 (17 tuổi) Gabon Cercle Mbéri Sportif
7 4 Allen Nono (1992-08-15)15 tháng 8, 1992 (19 tuổi) Gabon US O’Mbilia Nzami
8 4 Romuald Ntsitsigui (1991-04-08)8 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Gabon AS Mangasport
9 4 Johan Diderot Lengoualama (1992-09-29)29 tháng 9, 1992 (19 tuổi) Gabon AS Mangasport
10 4 Levy Clement Madinda (1992-06-11)11 tháng 6, 1992 (19 tuổi) Tây Ban Nha Celta de Vigo
11 3TV Alexander N'Doumbou (1992-01-04)4 tháng 1, 1992 (19 tuổi) Pháp US Orléans
12 2HV Ismael Abogho (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (19 tuổi) Gabon US Oyem
13 3TV Cedric Boussoughou (1991-07-20)20 tháng 7, 1991 (20 tuổi) Gabon AS Mangasport
14 3TV Landry Jerry Obiang Obiang (1992-06-10)10 tháng 6, 1992 (19 tuổi) Gabon Sogéa FC
15 2HV Henri Junior Ndong (1992-08-23)23 tháng 8, 1992 (19 tuổi) Gabon US Bitam
16 1TM Willy Mikiela (1990-03-06)6 tháng 3, 1990 (21 tuổi) Gabon AS Pélican
17 3TV André Biyogo Poko (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (18 tuổi) Pháp FC Girondins de Bordeaux
18 3TV Emmanuel Ndong (1992-05-04)4 tháng 5, 1992 (19 tuổi) Gabon Sogéa FC
19 3TV Samson Mbingui (1992-02-09)9 tháng 2, 1992 (19 tuổi) Gabon AS Mangasport
20 2HV Stevy Nzambe (1991-09-04)4 tháng 9, 1991 (20 tuổi) Pháp Olympique Marseille
21 1TM Nick Moundounga (1994-02-25)25 tháng 2, 1994 (17 tuổi) Gabon Sogéa FC

 Nam Phi[11][sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Nam Phi Ephraim Mashaba

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1 1TM Sage Lottering (1991-04-08)8 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Moroka Swallows
2 3TV Sibusiso Khumalo (1989-09-08)8 tháng 9, 1989 (22 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
3 2HV Sibusiso Mxoyana (1989-04-14)14 tháng 4, 1989 (22 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
4 2HV Thulani Hlatshwayo (1989-12-18)18 tháng 12, 1989 (21 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Ajax Cape Town
5 2HV Eric Mathoho (1990-03-01)1 tháng 3, 1990 (21 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Bloemfontein Celtic
6 4 Rodney Ramagalela (1989-01-10)10 tháng 1, 1989 (22 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Black Leopards
7 3TV Sameehg Doutie (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (22 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
8 3TV Thandani Ntshumayelo (1990-04-20)20 tháng 4, 1990 (21 tuổi) Cộng hòa Nam Phi SuperSport United
9 4 Riaan Eugene (1991-02-20)20 tháng 2, 1991 (20 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Santos
10 3TV Jabulani Shongwe (1990-02-28)28 tháng 2, 1990 (21 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
11 3TV Mandla Masango (1989-07-18)18 tháng 7, 1989 (22 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
12 4 Phumelele Bhengu (1989-11-19)19 tháng 11, 1989 (22 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Bay United
13 2HV Siyabonga Zulu (1993-08-22)22 tháng 8, 1993 (18 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Blackburn Rovers
14 2HV Gladwin Shitolo (1989-08-10)10 tháng 8, 1989 (22 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Jomo Cosmos
15 4 Bhongolwethu Jayiya (1990-03-21)21 tháng 3, 1990 (21 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Bidvest Wits
16 1TM Brilliant Khuzwayo (1990-02-09)9 tháng 2, 1990 (21 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Thanda Royal Zulu
17 3TV Christopher Flandorp (1990-09-09)9 tháng 9, 1990 (21 tuổi) Cộng hòa Nam Phi University of Pretoria
18 3TV Thamsanqa Sangweni (1989-05-26)26 tháng 5, 1989 (22 tuổi) Cộng hòa Nam Phi AmaZulu
19 3TV Kulegani Madondo (1990-06-20)20 tháng 6, 1990 (21 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Maritzburg United
20 2HV Mxolisi Mayongo (1989-01-26)26 tháng 1, 1989 (22 tuổi) Cộng hòa Nam Phi AmaZulu
21 1TM Brighton Mhlongo (1991-01-12)12 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ EN U23: Les 21 joueurs sélectionnés; DZFoot, November 16, 2011.
  2. ^ Les 21 Olympiques pour disputer la CAN U23 Lưu trữ 2012-04-25 tại Wayback Machine; Mountakhab, November 16, 2011.
  3. ^ Mehdi Carcela ratera le Championnat d'Afrique U23 Lưu trữ 2012-04-25 tại Wayback Machine; Mountakhab.net, November 25, 2011.
  4. ^ “Haruna misses out on Olympic qualifiers (MTN Football)”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  5. ^ [1] Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine; mtnfootball.com, November 23, 2011.
  6. ^ Championnat des moins de 23 ans: Abdoulaye Sarr continue avec les mêmes[liên kết hỏng]; APS.sn, November 17, 2011.
  7. ^ [2]; fif-ci.com, November 29, 2011.
  8. ^ Cập%20takes%20a%20dekko%20at%20London%20Games[liên kết hỏng]; cp2.gom.com.eg, November 30, 2011.
  9. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  10. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2012.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết); frmf.ma, November 30, 2011.
  11. ^ SA U 23 to depart on Wednesday Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine; SAFA.net, November 21, 2011.

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-23 châu Phi