Fairchild 24

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
F-24
Fairchild Argus III 1944
Kiểu Máy bay bụi rậm STOL
Nhà chế tạo Fairchild
Chuyến bay đầu 1932
Giai đoạn sản xuất 1932-1948[1]
Số lượng sản xuất 2.232[1]
Fairchild 24W-40 bới động cơ 165hp Warner.

Fairchild Model 24 là một loại máy bay vận tải hạng nhẹ của Hoa Kỳ, nó được trang bị cho Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ với tên gọi UC-61, ngoài ra còn có Không quân Hoàng gia Anh sử dụng nó.

Các kiểu dân dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Các kiểu dân dụng[1]
Năm sản xuất Kiểu Số lượng sản xuất Động cơ Ghi chú
1932 F-24 C8 95-hp American Cirrus Gross wt 1,600 lb, Cruise 90 mph. Giá 3.360 USD
1933 F-24 C8A 25 (gồm cả C8) 125-hp Warner Scarab Gross Wt. 1,800 lb, Cruise 95 mph, Giá $3.850
1933 F-24 C8B 2 125-hp Menasco Giá $3.990
1934 F-24 C8C 125 145-hp Warner Super Scarab Trọng tải 2.400 lb. Giá $5.000
1935 F-24 C8D 10 145-hp Fairchild Ranger
1936 F-24 C8E 50 145-hp Warner Super Scarab Đuôi mới. Giá $5.390
1936 F-24 C8F 40 145-hp Fairchild Ranger Giá $5.390
1937 F-24 G 100 145-hp Warner Super Scarab Giá $5.290
1937 F-24 H 25 150-hp Fairchild Ranger Giá $5.590
1939 F-24 K 60 145-hp Fairchild Ranger Tăng kích thước. Vận tốc hành trình 125 mph. Giá $6.500
1939 F-24 R9 35 165-hp Fairchild Ranger
1939 F-24 W9 30 145-hp Warner Super Scarab
1940 F-24 R40 25 175-hp Fairchild Ranger Giá $7.230
1940 F-24 W40 75 145-hp Warner Super Scarab Giá $6.290
1941 F-24 W41 30 165-hp Warner Super Scarab
1941 UC-61 640 165-hp Warner Super Scarab Giống kiểu W41
1942-43 UC-61A 364 165-hp Warner Super Scarab
1944 UC-61K 306 200-hp Fairchild Ranger Trọng tải 2.562 lb. Giống kiểu R40
1946 F-24 R46 175-hp Fairchild Ranger Vận tốc hành trình 118 mph. Giá $8.875
1946 F-24 W46 280 (gồm cả R46) 165-hp Warner Super Scarab Giá $8.500

Biến thể quân sự[sửa | sửa mã nguồn]

UC-61 Argus
UC-61A Argus
UC-61B
UC-61C
UC-61D
UC-61E
UC-61F
UC-61G
UC-61H
UC-61J
UC-61K Forwarder
UC-86
GK-1
J2K-1
J2K-2
Argus I
Argus II
Argus III

Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

 Úc
 Brasil
 Canada
 Tiệp Khắc
  • Đơn vị An ninh Hàng không Tiệp Khắc nit
 Israel
 Phần Lan
 Thụy Điển
 Thái Lan
 Anh
 United States

Tính năng kỹ chiến thuật (UC-61)[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 3 hành khách
  • Chiều dài: 23 ft 10 in (7,27 m)
  • Sải cánh: 36 ft 4 in (11,08 m)
  • Chiều cao: 7 ft 8 in (2,34 m)
  • Diện tích cánh: 193 foot vuông (17,9 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 1,813 lb (1 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 2,882 lb (1 kg)
  • Động cơ: 1 × Ranger L-440-5 , 200 hp (150 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 108 kn (124 mph; 200 km/h)
  • Tầm bay: 404 nmi (465 mi; 748 km)
  • Trần bay: 12,700 ft (3,871 m)

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Máy bay liên quan

Danh sách liên quan

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c Sport Flying Magazine. Challenge Publications, Canoga Park, CA. February 1968. The Fairchild's Tractable 24,Roscoe Deering.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Fairchild 24 tại Wikimedia Commons