Idrissa Gueye

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Idrissa Gueye
Gueye thi đấu cho Sénégal năm 2022
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Idrissa Gana Gueye[1]
Ngày sinh 26 tháng 9, 1989 (34 tuổi)[2]
Nơi sinh Dakar, Sénégal[2]
Chiều cao 174 cm (5 ft 9 in)[2]
Vị trí Tiền vệ phòng ngự[2]
Thông tin đội
Đội hiện nay
Everton
Số áo 27
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2008 Diambars
2008–2010 Lille B 55 (2)
2010–2015 Lille 134 (5)
2015–2016 Aston Villa 35 (0)
2016–2019 Everton 99 (3)
2019–2022 Paris Saint-Germain 74 (6)
2022– Everton 18 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2012 Olympic Sénégal 1 (0)
2011– Sénégal 110 (7)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Sénégal
Bóng đá nam
CAN
Vô địch Cameroon 2021 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Ai Cập 2019 Đồng đội
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 2 năm 2023
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 1 năm 2024

Idrissa Gana Gueye (sinh ngày 26 tháng 9 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Sénégal hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự cho câu lạc bộ Ngoại hạng Anh Evertonđội tuyển quốc gia Sénégal.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 18 tháng 2 năm 2023
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Cúp liên đoàn Khác Tổng cộng
Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Lille B 2008–09 CFA 24 1 0 0 0 0 0 0 24 1
2009–10 CFA 24 1 0 0 0 0 0 0 24 1
2010–11 CFA 7 0 0 0 0 0 0 0 7 0
Tổng cộng 55 2 0 0 0 0 0 0 55 2
Lille 2010–11 Ligue 1 11 0 1 0 0 0 6 1 18 1
2011–12 Ligue 1 25 0 3 0 2 0 4 0 35 0
2012–13 Ligue 1 29 0 2 0 2 0 5 0 38 0
2013–14 Ligue 1 37 1 3 0 1 0 0 0 41 1
2014–15 Ligue 1 32 4 2 0 0 0 10 0 44 4
Tổng cộng 134 5 11 0 5 0 25 1 176 6
Aston Villa 2015–16 Premier League 35 0 3 1 0 0 0 0 38 1
Everton 2016–17 Premier League 33 1 0 0 2 0 0 0 35 1
2017–18 Premier League 33 2 0 0 0 0 5 1 38 3
2018–19 Premier League 33 0 2 0 0 0 0 0 35 0
Tổng cộng 99 3 2 0 2 0 5 1 108 4
Paris Saint-Germain 2019–20 Ligue 1 20 1 5 0 2 0 7 0 34 1
2020–21 28 2 6 0 10 0 44 2
2021–22[3] 26 3 0 0 7[a] 1 33 4
Tổng cộng 74 6 11 0 2 0 24 1 111 7
Everton 2022–23[4] Premier League 18 0 1 0 0 0 19 0
Tổng cộng sự nghiệp 414 16 29 1 9 0 54 3 506 20
  1. ^ Số lần ra sân tại UEFA Champions League

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 29 tháng 1 năm 2024[2]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Sénégal 2011 1 0
2012 6 0
2013 6 0
2014 5 0
2015 9 0
2016 7 0
2017 14 1
2018 14 1
2019 11 2
2020 1 0
2021 10 2
2022 15 1
2023 7 0
2024 4 0
Tổng cộng 110 7

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Bàn thắng và kết quả của Sénégal được để trước.
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 10 tháng 6 năm 2017 Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal  Guinea Xích Đạo 3–0 3–0 Vòng loại CAN 2019
2 13 tháng 10 năm 2018  Sudan 2–0 3–0
3 16 tháng 6 năm 2019  Nigeria 1–0 1–0 Giao hữu
4 10 tháng 7 năm 2019 Sân vận động 30 tháng 6, Cairo, Ai Cập  Bénin 1–0 1–0 CAN 2019
5. 8 tháng 6 năm 2021 Sân vận động Lat-Dior, Thiès, Sénégal  Cabo Verde 1–0 2–0 Giao hữu
6. 9 tháng 10 năm 2021  Namibia 1–0 4–1 Vòng loại FIFA World Cup 2022
7. 6 tháng 2 năm 2022 Sân vận động Ahmadou Ahdjio, Yaoundé, Cameroon  Namibia 2–0 3–1 CAN 2021

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Updated squads for 2017/18 Premier League confirmed”. Premier League. ngày 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ a b c d e “Idrissa Gueye”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2015.
  3. ^ “Trận thi đấu của Idrissa Gueye trong 2021/2022”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2021.
  4. ^ “Trận thi đấu của Idrissa Gueye trong 2022/2023”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]