Mèo Pampas

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Leopardus pajeros)
Leopardus pajeros
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Carnivora
Họ (familia)Felidae
Chi (genus)Leopardus
Loài (species)L. pajeros
Danh pháp hai phần
Leopardus pajeros
(Desmarest, 1816)[2]
Phân bố
Phân bố

Leopardus pajeros là một loài động vật có vú trong họ Mèo, bộ Ăn thịt. Đây là loài bản địa Nam Mỹ, được Desmarest mô tả năm 1816.[2] Loài này được liệt kê là gần bị đe dọa trong Danh sách đỏ của IUCN vì chuyển đổi và hủy hoại môi trường sống có thể khiến số lượng suy giảm trong tương lai. Mèo được đặt tên Pampas trong tiếng Quechua nghĩa là đồng cỏ, nhưng chúng sống cả ở đồng cỏ, cây bụi và rừng khô ở độ cao lên tới 5.000 m. Có đề xuất chia mèo Pampas thành ba loài riêng biệt, chủ yếu dựa trên sự khác biệt về màu sắc/hoa văn của lông và kích cỡ hộp sọ.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Pereira, J., Lucherini, M., de Oliveira, T., Eizirik, E., Acosta, G., Leite-Pitman, R. (2008). “Leopardus colocolo”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Leopardus pajeros”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]