Bước tới nội dung

Miyagi

Tỉnh Miyagi
宮城県
—  Tỉnh  —
Chuyển tự Nhật văn
 • Kanji宮城県
 • RōmajiMiyagi-ken
Toàn cảnh vùng đồng bằng Sendai, trải rộng ra là vùng đô thị Sendai thuộc tỉnh Miyagi.
Toàn cảnh vùng đồng bằng Sendai, trải rộng ra là vùng đô thị Sendai thuộc tỉnh Miyagi.
Cờ hiệu của tỉnh Miyagi
Hiệu kỳ
Biểu hiệu của tỉnh Miyagi
Biểu hiệu
Vị trí tỉnh Miyagi trên bản đồ Nhật Bản.
Vị trí tỉnh Miyagi trên bản đồ Nhật Bản.
Tỉnh Miyagi trên bản đồ Thế giới
Tỉnh Miyagi
Tỉnh Miyagi
Tọa độ: 38°16′6,9″B 140°52′19,3″Đ / 38,26667°B 140,86667°Đ / 38.26667; 140.86667
Quốc gia Nhật Bản
VùngTōhoku
ĐảoHonshu
Lập tỉnh8 tháng 1 năm 1872 (đổi tên)
Đặt tên theoHuyện Miyagi sửa dữ liệu
Thủ phủSendai
Phân chia hành chính10 huyện
35 hạt
Chính quyền
 • Thống đốcMurai Yoshihiro
 • Phó Thống đốcWakou Masahiro, Miura Shūichi
 • Văn phòng tỉnh3-8-1, phường Honcho, quận Aoba, thành phố Sendai 980-8570
Điện thoại: (+81) 022-211-2111
Diện tích
 • Tổng cộng7,282,22 km2 (2,81.168 mi2)
 • Mặt nước0,3%
 • Rừng55,9%
Thứ hạng diện tích16
Dân số (1 tháng 10 năm 2015)
 • Tổng cộng2.333.899
 • Thứ hạng14
 • Mật độ320/km2 (800/mi2)
GDP (danh nghĩa, 2014)
 • Tổng sốJP¥ 8.896 tỉ
 • Theo đầu ngườiJP¥ 2,807 triệu
 • Tăng trưởngTăng 4,1%
Múi giờJST (UTC+9)
Mã ISO 3166JP-04
Mã địa phương040002
Thành phố kết nghĩaCát Lâm, Delaware, Roma sửa dữ liệu
Tỉnh lân cậnFukushima, Yamagata, Akita, Iwate

Sơ đồ hành chính tỉnh Miyagi

Đô thị quốc gia / Thành phố /
Thị trấn / Làng

Trang webwww.pref.miyagi.jp
Biểu trưng
Hymn"Miyagi Kenminka" (宮城県民歌?)
"Kagayaku Kyōdo" (輝く郷土?)
Loài chimNgỗng hoang dã
HoaDã thu Miyagi (Lespedeza thunbergii)
CâyKeyaki (Zelkova serrata)

Miyagi (宮城県 (Cung Thành huyện) Miyagi-ken?) là một tỉnh thuộc vùng Tōhoku của Nhật Bản. Thủ phủ của Miyagi là thành phố Sendai.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]
Bản đồ Miyagi

Miyagi nằm ở trung tâm của vùng Tohoku. phía tâyĐông Bắc là địa hình núi cao. Phía Đông Nam trông ra Thái Bình Dương. Ở trung tâm tỉnh, quanh thành phố Sendai là vùng bình nguyên bằng phẳng.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉnh Miyagi được thành lập vào năm 1871, ban đầu có tên là tỉnh Sendai. Từ năm 1872, được đổi tên thành tỉnh Miyagi.

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Diện tích (km2) Dân số Mật độ (người /km2) Bản đồ
Rōmaji Kanji
Higashimatsushima 東松島市 101,36 39.098 385,73
Ishinomaki 石巻市 554,55 140.151 252,73
Iwanuma 岩沼市 60,45 44.068 729
Kakuda 角田市 147,53 27.976 189,63
Kesennuma 気仙沼市 332,44 61.147 183,93
Kurihara 栗原市 804,97 64.637 80,3
Natori 名取市 98,17 78.718 801,85
Ōsaki 大崎市 796,76 127.330 159,81
Sendai (thủ phủ) 仙台市 786,3 1.096.704 1394,77
Shiogama 塩竈市 17,37 52.203 3005,35
Shiroishi 白石市 286,48 32.758 114,35
Tagajō 多賀城市 19,69 62.827 3190,81
Tome 登米市 536,12 76.037 141,83
Tomiya 富谷市 49,18 51.651 1050,24

Làng và thị trấn

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Diện tích (km2) Dân số Mật độ (người/km2) Huyện Bản đồ
Rōmaji Kanji
Kami 加美町 460,67 21.943 47,63 Kami
Kawasaki 川崎町 270,77 8.637 31,90 Shibata
Marumori 丸森町 273,3 13.092 47,90 Igu
Matsushima 松島町 53,56 13.804 257,73 Miyagi
Minamisanriku 南三陸町 163,4 12.516 76,6 Motoyoshi
Misato 美里町 74,95 24.565 327,75 Tōda
Murata 村田町 78,38 10.675 136,20 Shibata
Ōgawara 大河原町 24,99 23.618 945,10
Ōhira 大衡村 60,32 5.918 98,11 Kurokawa
Onagawa 女川町 65,35 6.319 96,69 Oshika
Ōsato 大郷町 82,01 7.972 97,31 Kurokawa
Rifu 利府町 44,89 36.014 802,27 Miyagi
Shibata 柴田町 54,03 37.617 696,22 Shibata
Shichigahama 七ヶ浜町 13,19 18.447 1398,56 Miyagi
Shichikashuku 七ヶ宿町 263,09 1.323 5,03 Katta
Shikama 色麻町 109,28 6.723 61,52 Kami
Taiwa 大和町 225,49 28.436 126,11 Kurokawa
Wakuya 涌谷町 82,16 15.763 191,86 Tōda
Watari 亘理町 73,6 33.459 454,61 Watari
Yamamoto 山元町 64,58 12.100 187,36
Zaō 蔵王町 152,83 11.790 77,14 Katta

Miyagi phát triển các nghề đánh cá và nông nghiệp. Tỉnh trồng nhiều lúa và nuôi nhiều gia súc. Khu vực chế tạo tập trung quanh thành phố Sendai.

Giáo dục

[sửa | sửa mã nguồn]

Thể thao

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội thể thao được liệt kê dưới đây có trụ sở ở Miyagi.
Bóng đá

Bóng chày

Bóng rổ

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]