Đô thị tại Bình Thuận

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đô thị tại Bình Thuận là những đô thị Việt Nam tại tỉnh Bình Thuận, được các cơ quan nhà nước ở Việt Nam có thẩm quyền ra quyết định thành lập. Hiện tại Bình Thuận có ba loại đô thị với tổng số là 15 đô thị, gồm: 1 đô thị loại II,1 đô thị loại III,1 đô thị loại IV, 12 đô thị loại V.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Các đô thị[sửa | sửa mã nguồn]

STT Tên đô thị Loại đô thị Diện tích
(km²)
Dân số
(người)
(2015)
Mật độ dân số
(người/km²)
(2015)
Vai trò Số phường Số xã Số thị trấn Dự kiến
(2019-2025)
Tầm nhìn (2026-2035)
1 Thành phố Phan Thiết Loại II 206,45 272.457 1.320 Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội quan trọng nhất của tỉnh Bình Thuận và Duyên hải cực Nam Trung Bộ 14 4 Đô thị loại I
2 Thị xã La Gi Loại III 182,82 131.602 720 Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội phía Nam tỉnh Bình Thuận 5 4 Thành phố trực thuộc tỉnh
3 Thị trấn Phan Rí Cửa mở rộng Loại IV 57,17 81.103 1.419 Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội khu vực Đông Bắc tỉnh Bình Thuận 3 1 Đô thị loại III, Thị xã trực thuộc tỉnh
4 Thị trấn Liên Hương Loại V 10,40 39.600 3.808 Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội của huyện Tuy Phong 1 Đô thị loại IV
5 Thị trấn Đức Tài Loại V 30,81 21.551 699 Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội khu vực Kinh tế La Ngà 1 Đô thị loại IV
6 Thị trấn Võ Xu Loại V 27,65 20.144 729 Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội huyện Đức Linh 1 Đô thị loại IV
7 Thị trấn Ma Lâm Loại V 15,50 16.376 1.057 Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội huyện Hàm Thuận Bắc 1
8 Thị trấn Phú Long Loại V 22,51 16.238 721 Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội phụ cận thành phố Phan Thiết 1 Phường (TP. Phan Thiết)
9 Thị trấn Chợ Lầu Loại V 34,34 16.201 472 Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội huyện Bắc Bình 1 Đô thị loại IV
10 Thị trấn Lạc Tánh Loại V 38,16 15.739 412 Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội huyện Tánh Linh 1
11 Thị trấn Lương Sơn Loại V 29,93 15.551 520 Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội phía Nam huyện Bắc Bình 1 Đô thị loại IV
12 Thị trấn Tân Nghĩa Loại V 55,20 13.679 248 Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội huyện Hàm Tân 1
13 Thị trấn Thuận Nam Loại V 28,73 12.909 449 Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội huyện Hàm Thuận Nam 1
14 Thị trấn Tân Minh Loại V 7,00 12.245 1.749 Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội cửa ngõ đi vào Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Việt Nam 1 Đô thị loại IV
15 Trung tâm huyện lỵ Phú Quý Loại V 2,53 5.766 2.279 Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội huyện đảo Phú Quý 2 Thị trấn Phú Quý, Đô thị loại IV Thị xã trực thuộc tỉnh
Tổng 15 19 13 12

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]