Đắc Vinh
Giao diện
| Đắc Vinh 得荣县 • སྡེ་རོང་རྫོང་། Dêrong, Derong | |
|---|---|
| — Huyện — | |
Khúc quanh sông Kim Sa tại Đắc Vinh trên ranh giới Tứ Xuyên và Vân Nam | |
Vị trí Đắc Vinh (đỏ) trong Garzê (vàng) và Tứ Xuyên | |
| Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map tại dòng 583: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/Sichuan", "Bản mẫu:Bản đồ định vị Sichuan", và "Bản mẫu:Location map Sichuan" đều không tồn tại.Vị trí huyện lị tại Tứ Xuyên | |
| Quốc gia | |
| Tỉnh | Tứ Xuyên |
| Châu tự trị | Garzê |
| Huyện lị | Ngõa Tạp |
| Diện tích | |
| • Tổng cộng | 2.916 km2 (1,126 mi2) |
| Dân số (2020)[1] | |
| • Tổng cộng | 24.748 |
| • Mật độ | 8,5/km2 (22/mi2) |
| Múi giờ | UTC+8 |
| Mã điện thoại | 836 |
| Website | www |
| Đắc Vinh | |||||||||||
| Tên tiếng Trung | |||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Giản thể | 得荣县 | ||||||||||
| Phồn thể | 得榮縣 | ||||||||||
| |||||||||||
| Tên Tây Tạng | |||||||||||
| Chữ Tạng | སྡེ་རོང་རྫོང་། | ||||||||||
| |||||||||||
Đắc Vinh (chữ Hán giản thể: 得荣县, Hán Việt: Đắc Vinh huyện) là một huyện thuộc Châu tự trị dân tộc Tạng Cam Tư, tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Đắc Vinh có diện tích 2916 km2, dân số năm 2002 là 20.000 người.
Huyện Đắc Vinh được chia ra thành 1 trấn Tùng Mạch và 11 hương: Tư Áp, Bôn Đô, Bát Nhật, Nhật Long, Từ Long, Khúc Nhã Cống, Cổ Học, Tử Canh, Tỳ Vu, Bạch Tùng, Cống Ba.
Climate
[sửa | sửa mã nguồn]| Dữ liệu khí hậu của Đắc Vinh, elevation 2.423 m (7.949 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
| Cao kỉ lục °C (°F) | 25.1 (77.2) |
25.9 (78.6) |
29.2 (84.6) |
31.8 (89.2) |
34.2 (93.6) |
36.3 (97.3) |
36.0 (96.8) |
33.6 (92.5) |
33.5 (92.3) |
30.1 (86.2) |
27.1 (80.8) |
22.8 (73.0) |
36.3 (97.3) |
| Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 15.1 (59.2) |
17.4 (63.3) |
19.9 (67.8) |
23.1 (73.6) |
26.9 (80.4) |
30.1 (86.2) |
28.5 (83.3) |
27.3 (81.1) |
26.9 (80.4) |
24.1 (75.4) |
19.6 (67.3) |
15.8 (60.4) |
22.9 (73.2) |
| Trung bình ngày °C (°F) | 6.1 (43.0) |
8.9 (48.0) |
12.0 (53.6) |
15.5 (59.9) |
19.6 (67.3) |
23.0 (73.4) |
21.7 (71.1) |
20.4 (68.7) |
19.8 (67.6) |
16.1 (61.0) |
10.5 (50.9) |
6.4 (43.5) |
15.0 (59.0) |
| Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −0.5 (31.1) |
2.0 (35.6) |
5.6 (42.1) |
9.2 (48.6) |
13.5 (56.3) |
17.4 (63.3) |
17.1 (62.8) |
16.0 (60.8) |
14.8 (58.6) |
10.0 (50.0) |
4.0 (39.2) |
−0.1 (31.8) |
9.1 (48.4) |
| Thấp kỉ lục °C (°F) | −8.9 (16.0) |
−5.2 (22.6) |
−1.0 (30.2) |
2.1 (35.8) |
3.6 (38.5) |
10.2 (50.4) |
6.6 (43.9) |
11.4 (52.5) |
7.6 (45.7) |
2.1 (35.8) |
−1.9 (28.6) |
−7.7 (18.1) |
−8.9 (16.0) |
| Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 1.3 (0.05) |
1.5 (0.06) |
4.4 (0.17) |
6.8 (0.27) |
18.6 (0.73) |
39.1 (1.54) |
126.8 (4.99) |
111.1 (4.37) |
35.3 (1.39) |
9.1 (0.36) |
3.3 (0.13) |
0.4 (0.02) |
357.7 (14.08) |
| Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 1.0 | 1.2 | 2.6 | 4.1 | 5.4 | 9.3 | 18.7 | 17.9 | 9.2 | 3.5 | 1.2 | 0.4 | 74.5 |
| Số ngày tuyết rơi trung bình | 1.2 | 0.7 | 0.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.1 | 0.2 | 2.4 |
| Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 34 | 33 | 35 | 38 | 40 | 45 | 61 | 67 | 58 | 47 | 40 | 35 | 44 |
| Số giờ nắng trung bình tháng | 174.1 | 163.2 | 178.3 | 169.0 | 174.0 | 154.1 | 121.7 | 118.8 | 125.8 | 163.0 | 170.3 | 175.5 | 1.887,8 |
| Phần trăm nắng có thể | 53 | 51 | 48 | 44 | 41 | 37 | 29 | 29 | 34 | 46 | 53 | 55 | 43 |
| Nguồn: China Meteorological Administration[2][3] | |||||||||||||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "甘孜州第七次全国人口普查公报(第二号)" (bằng tiếng Trung). Government of Garzê Prefecture. ngày 4 tháng 6 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2025.
- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2023.
