Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tịnh Bình”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Tịnh Bình |
| tên = Tịnh Bình |
||
| vai trò hành chính |
| vai trò hành chính = Xã |
||
| hình |
| hình = |
||
| ghi chú hình |
| ghi chú hình = |
||
| vĩ độ |
| vĩ độ = 15 |
||
| kinh độ |
| kinh độ = 108 |
||
| vĩ phút = 12 |
| vĩ phút = 12 |
||
| vĩ giây = 5 |
| vĩ giây = 5 |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
| kinh giây = 48 |
| kinh giây = 48 |
||
| hướng kinh độ = E |
| hướng kinh độ = E |
||
| diện tích |
| diện tích = 25,2 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số |
| dân số = 11219 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số |
| thời điểm dân số = 1999 |
||
| mật độ dân số |
| mật độ dân số = 445 người/km² |
||
| dân tộc |
| dân tộc = |
||
| quốc gia = {{VIE}} |
| quốc gia = {{VIE}} |
||
| vùng |
| vùng = |
||
| tỉnh |
| tỉnh = [[Quảng Ngãi]] |
||
| huyện |
| huyện = [[Sơn Tịnh]] |
||
| thành lập = |
| thành lập = |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
Phiên bản lúc 02:44, ngày 12 tháng 8 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Tịnh Bình
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Tịnh Bình | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Quảng Ngãi | |
Huyện | Sơn Tịnh | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 15°12′5″B 108°42′48″Đ / 15,20139°B 108,71333°Đ | ||
| ||
Diện tích | 25,2 km²[1] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 11219 người[1] | |
Mật độ | 445 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 21193[1] | |
Tịnh Bình là một xã thuộc huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Tịnh Bình có diện tích 25,2 km², dân số năm 1999 là 11219 người,[1] mật độ dân số đạt 445 người/km².