Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Cơ Tu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
|altname=Katu hạ |
|altname=Katu hạ |
||
|nativename=Katu tây |
|nativename=Katu tây |
||
|states= [[ |
|states= Việt Nam: 61.588 (2009)<br>[[Lào]]: 14.700 |
||
|ethnicity=[[người Cơ Tu|Cơ Tu]] |
|ethnicity=[[người Cơ Tu|Cơ Tu]] |
||
|speakers= {{sigfig|76200|2}} |
|speakers= {{sigfig|76200|2}} |
Phiên bản lúc 02:05, ngày 24 tháng 9 năm 2015
Katu | |
---|---|
Katu hạ | |
Katu tây | |
Sử dụng tại | Việt Nam: 61.588 (2009) Lào: 14.700 |
Tổng số người nói | 76.000 |
Dân tộc | Cơ Tu |
Phân loại | Nam Á
|
Phương ngữ | Triw [1]
Dak Kang
Kantu
Kalum
|
Hệ chữ viết | Ký tự Tai Le & Lao (Laos), Latin (Vietnam) |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-3 | kuf |
Glottolog | west2398 [2] |
Tiếng Cơ Tu (Katu, hoặc Katu hạ), là một ngôn ngữ thuộc nhóm Katuic trong ngữ hệ Nam Á. Đó là tiếng của người Cơ Tu cư trú ở nam Lào và miền Trung Việt Nam[3]. Ở Việt Nam, nó được nói ở Thừa Thiên-Huế, vùng A Lưới.[4]
Chỉ dẫn
Tham khảo
- ^ [1]
- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Western Katu”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
- ^ Katu at Ethnologue. 18th ed., 2015. Retrieved 25/09/2015.
- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin, eds. (2013). "Western Katu". Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
Xem thêm