Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Seven Springs of Apink”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (148), → (100) using AWB |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox album <!-- See Wikipedia:WikiProject Albums --> |
{{Infobox album <!-- See Wikipedia:WikiProject Albums --> |
||
| Name |
| Name = Seven Springs of Apink |
||
| Type |
| Type = ep |
||
| Artist |
| Artist = [[Apink]] |
||
| Cover |
| Cover = Seven Springs of A Pink Cover.jpg |
||
| Released |
| Released = {{Start date|2011|4|19}} |
||
| Recorded |
| Recorded = Cube Studio, [[Seoul]], [[Hàn Quốc]]<br />2011 |
||
| Genre |
| Genre = [[K-pop]], [[dance-pop]] |
||
| Length |
| Length = 15:30 |
||
| Label |
| Label = [[Cube Entertainment#A Cube Entertainment|A Cube Entertainment]]<br>[[CJ E&M Music and Live]] |
||
| Producer |
| Producer = |
||
| Last album |
| Last album = |
||
| This album |
| This album = '''''Seven Springs of Apink'''''<br />(2011) |
||
| Next album |
| Next album = ''[[Snow Pink]]''<br />(2011) |
||
| Misc |
| Misc ={{Singles |
||
| Name = Seven Springs of Apink |
|||
| Type = EP |
|||
| Single 1 = I Don't Know |
|||
| Single 1 date = {{Start date|2011|4|19}} |
|||
| Single 2 = Wishlist |
|||
| Single 2 date = {{Start date|2011|5|20}} |
|||
| Single 3 = It Girl |
|||
| Single 3 date = {{Start date|2011|6|23}} |
|||
}} |
}} |
||
}} |
}} |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
Hoạt động quảng bá cho "I Don't Know" bắt đầu vào ngày 21 tháng 4 năm 2011, trên Mnet M! Countdown. |
Hoạt động quảng bá cho "I Don't Know" bắt đầu vào ngày 21 tháng 4 năm 2011, trên Mnet M! Countdown. |
||
== Danh sách bài hát |
== Danh sách bài hát == |
||
{{Track listing |
{{Track listing |
||
| collapsed |
| collapsed = no |
||
| headline |
| headline = |
||
| extra_column |
| extra_column = |
||
| total_length |
| total_length = 15:30 |
||
| all_writing |
| all_writing = |
||
| all_lyrics |
| all_lyrics = |
||
| all_music |
| all_music = |
||
| writing_credits = |
| writing_credits = |
||
| lyrics_credits |
| lyrics_credits = yes |
||
| music_credits |
| music_credits = yes |
||
| title1 |
| title1 = Seven Springs of Apink |
||
| note1 |
| note1 = |
||
| writer1 = |
|||
| |
| lyrics1 = [[G.NA]] |
||
⚫ | |||
| lyrics1 = [[G.NA]] |
|||
| extra1 = |
|||
⚫ | |||
| |
| length1 = 1:44 |
||
| length1 = 1:44 |
|||
| title2 |
| title2 = I Don't Know |
||
| note2 |
| note2 = 몰라요; Mollayo |
||
| writer2 |
| writer2 = |
||
| lyrics2 |
| lyrics2 = Super Changddai |
||
| music2 |
| music2 = Super Changddai |
||
| extra2 |
| extra2 = |
||
| length2 |
| length2 = 3:42 |
||
| title3 |
| title3 = It Girl |
||
| note3 |
| note3 = |
||
| writer3 = |
|||
| |
| lyrics3 = Kim Gunwoo |
||
⚫ | |||
| lyrics3 = Kim Gunwoo |
|||
| extra3 = |
|||
⚫ | |||
| |
| length3 = 3:23 |
||
| length3 = 3:23 |
|||
| title4 |
| title4 = Wishlist |
||
| note4 |
| note4 = |
||
| writer4 = |
|||
⚫ | |||
| writer4 = |
|||
| |
| music4 = Shinsadong Tiger |
||
| extra4 = |
|||
⚫ | |||
| |
| length4 = 3:33 |
||
| length4 = 3:33 |
|||
| title5 |
| title5 = Boo |
||
| note5 |
| note5 = |
||
| writer5 = |
|||
| |
| lyrics5 = Super Changddai |
||
| |
| music5 = Super Changddai |
||
| extra5 = |
|||
| music5 = Super Changddai |
|||
| |
| length5 = 3:08 |
||
| length5 = 3:08 |
|||
}} |
}} |
||
Phiên bản lúc 09:10, ngày 29 tháng 7 năm 2016
Seven Springs of Apink | ||||
---|---|---|---|---|
EP của Apink | ||||
Phát hành | 19 tháng 4 năm 2011 | |||
Thu âm | Cube Studio, Seoul, Hàn Quốc 2011 | |||
Thể loại | K-pop, dance-pop | |||
Thời lượng | 15:30 | |||
Hãng đĩa | A Cube Entertainment CJ E&M Music and Live | |||
Thứ tự album của Apink | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ Seven Springs of Apink | ||||
| ||||
Seven Springs of Apink là EP debut của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Apink. Nó được phát hành vào ngày 19 tháng 4 năm 2011. Bài hát "I Don't Know" và "It Girl" được sử dụng để quảng bá cho EP này.
Phát hành
Hoạt động quảng bá cho "I Don't Know" bắt đầu vào ngày 21 tháng 4 năm 2011, trên Mnet M! Countdown.
Danh sách bài hát
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Thời lượng |
---|---|---|---|---|
1. | "Seven Springs of Apink" | G.NA | Super Changddai, Bae Youngho | 1:44 |
2. | "I Don't Know" (몰라요; Mollayo) | Super Changddai | Super Changddai | 3:42 |
3. | "It Girl" | Kim Gunwoo | Kim Gunwoo, Songgihong in BlueBridge | 3:23 |
4. | "Wishlist" | Shinsadong Tiger | Shinsadong Tiger | 3:33 |
5. | "Boo" | Super Changddai | Super Changddai | 3:08 |
Tổng thời lượng: | 15:30 |
Xếp hạng
Bảng xếp hạng | Vị trí cao nhất |
---|---|
Gaon album chart | 6 |
Doanh số và chứng nhận
Nhà cung cấp (2011 - 2015) | Số lượng |
---|---|
Gaon physical sales | 16.365+ [1] |
Tham khảo
- ^ Cumulative sales for "Seven Springs of Apink":
- “2011년 04월 Album Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.
- “2011년 07월 Album Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.
- “2012년 01월 Album Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.
- “2014년 12월 Album Chart (Domestic)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.
- “2015년 3월 Album Chart (Domestic)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.