Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phi kim”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 14.172.61.239 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Ngomanh123 Thẻ: Lùi tất cả |
|||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
Phi kim gồm có: |
Phi kim gồm có: |
||
* Các [[khí hiếm]] |
* Các [[khí hiếm]] |
||
* Các [[halogen]] |
|||
* Các phi kim còn lại: [[ôxy]], [[lưu huỳnh]], [[selen]], [[nitơ]], [[phốtpho]], [[cacbon]], [[hiđrô]] |
* Các phi kim còn lại: [[ôxy]], [[lưu huỳnh]], [[selen]], [[nitơ]], [[phốtpho]], [[cacbon]], [[hiđrô]] |
||
* Một số [[á kim]]: [[silic]], [[bo]] |
* Một số [[á kim]]: [[silic]], [[bo]] |
||
'''Vị trí các phi kim trong [[bảng tuần hoàn]]''' |
'''Vị trí các phi kim trong [[bảng tuần hoàn]]''' |
||
{|{{prettytable}} |
|||
|bgcolor="#D0FF00"|[[Hiđrô|H]]|| colspan="17" | ||bgcolor="#80FFFF"| [[Heli|He]] |
|||
|- |
|||
|Li||Be|| colspan="11" | ||B ||bgcolor="#D0FF00"| [[Cacbon|C]] ||bgcolor="#D0FF00"| [[Nitơ|N]] ||bgcolor="#D0FF00"| [[Ôxy|O]] ||bgcolor="#80FF80"| [[Flo|F]] ||bgcolor="#80FFFF"| [[Neon|Ne]] |
|||
|- |
|||
| Na||Mg|| colspan="11" | ||Al||Si||bgcolor="#D0FF00"| [[Phốtpho|P]] ||bgcolor="#D0FF00"| [[Lưu huỳnh|S]] ||bgcolor="#80FF80"| [[Clo|Cl]] ||bgcolor="#80FFFF"| [[Agon|Ar]] |
|||
|- |
|||
|K ||Ca||Sc|| ||Ti||V ||Cr||Mn||Fe||Co||Ni||Cu||Zn||Ga||Ge||As||bgcolor="#D0FF00"| [[Selen|Se]] ||bgcolor="#80FF80"| [[Brôm|Br]] ||bgcolor="#80FFFF"| [[Krypton|Kr]] |
|||
|- |
|||
| Rb|||||| ||||||||||||||||||||In||Sn||Sb||Te||bgcolor="#80FF80"| [[Iốt|I]] ||bgcolor="#80FFFF"| [[Xenon|Xe]] |
|||
|- |
|||
|Cs||||||* ||||||||||||||||||||Tl||Pb||Bi||Po||bgcolor="#80FF80"| [[Astatin|At]] ||bgcolor="#80FFFF"| [[Radon|Rn]] |
|||
|- |
|||
|Fr||||||**|||||||||||||||||| |
|||
|} |
|||
{| |
{| |
||
|bgcolor="#D0FF00"|Phi kim còn lại |
|bgcolor="#D0FF00"|Phi kim còn lại |
||
Dòng 11: | Dòng 27: | ||
|bgcolor="#80FFFF"|Khí hiếm |
|bgcolor="#80FFFF"|Khí hiếm |
||
|} |
|} |
||
{{Bảng tuần hoàn thu gọn}} |
|||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
Phiên bản lúc 12:01, ngày 7 tháng 3 năm 2018
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn. Hầu hết các phi kim không dẫn điện; một số nguyên tố có sự biến tính, ví dụ như cacbon: graphit có thể dẫn điện, kim cương thì không. Phi kim thường tồn tại ở dạng phân tử.
Phi kim gồm có:
- Các khí hiếm
- Các halogen
- Các phi kim còn lại: ôxy, lưu huỳnh, selen, nitơ, phốtpho, cacbon, hiđrô
- Một số á kim: silic, bo
Vị trí các phi kim trong bảng tuần hoàn
H | He | |||||||||||||||||
Li | Be | B | C | N | O | F | Ne | |||||||||||
Na | Mg | Al | Si | P | S | Cl | Ar | |||||||||||
K | Ca | Sc | Ti | V | Cr | Mn | Fe | Co | Ni | Cu | Zn | Ga | Ge | As | Se | Br | Kr | |
Rb | In | Sn | Sb | Te | I | Xe | ||||||||||||
Cs | * | Tl | Pb | Bi | Po | At | Rn | |||||||||||
Fr | ** |
Phi kim còn lại | Halogen | Khí hiếm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |||||||||||||||
1 | H | He | ||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Li | Be | B | C | N | O | F | Ne | ||||||||||||||||||||||||
3 | Na | Mg | Al | Si | P | S | Cl | Ar | ||||||||||||||||||||||||
4 | K | Ca | Sc | Ti | V | Cr | Mn | Fe | Co | Ni | Cu | Zn | Ga | Ge | As | Se | Br | Kr | ||||||||||||||
5 | Rb | Sr | Y | Zr | Nb | Mo | Tc | Ru | Rh | Pd | Ag | Cd | In | Sn | Sb | Te | I | Xe | ||||||||||||||
6 | Cs | Ba | La | Ce | Pr | Nd | Pm | Sm | Eu | Gd | Tb | Dy | Ho | Er | Tm | Yb | Lu | Hf | Ta | W | Re | Os | Ir | Pt | Au | Hg | Tl | Pb | Bi | Po | At | Rn |
7 | Fr | Ra | Ac | Th | Pa | U | Np | Pu | Am | Cm | Bk | Cf | Es | Fm | Md | No | Lr | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og |