Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đơn vị quân đội”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thêm đơn vị tuơng đuơng bằng tiếng Anh để dễ liên hệ
Dòng 8: Dòng 8:
! align=left | Ký hiệu
! align=left | Ký hiệu
! align=left | Đơn vị
! align=left | Đơn vị
!Đơn vị nước ngoài tuơng đuơng
! align=left | Quân số
! align=left | Quân số
! align=left | Đơn vị trực thuộc
! align=left | Đơn vị trực thuộc
Dòng 14: Dòng 15:
| align=center | XXXXXX
| align=center | XXXXXX
| [[Chiến trường]]<br>
| [[Chiến trường]]<br>
|Region/Theatere
| 1,000,000-10,000,000+
| 1,000,000-10,000,000+
| 4 Cụm tập đoàn quân trở lên
| 4 Cụm tập đoàn quân trở lên
Dòng 20: Dòng 22:
| align=center | XXXXX
| align=center | XXXXX
| [[Cụm tập đoàn quân]]<br>
| [[Cụm tập đoàn quân]]<br>
|Army Group/Front
| 250,000-1,000,000
| 250,000-1,000,000
| 2-4 tập đoàn quân
| 2-4 tập đoàn quân
Dòng 26: Dòng 29:
| align=center | XXXX
| align=center | XXXX
| [[Tập đoàn quân]]
| [[Tập đoàn quân]]
|Army
| 40,000-200,000
| 40,000-200,000
| 2-4 Quân đoàn<br>
| 2-4 Quân đoàn<br>
Dòng 32: Dòng 36:
| align=center | XXX
| align=center | XXX
| [[Quân đoàn]]
| [[Quân đoàn]]
|Corps
| 20,000-45,000
| 20,000-45,000
| 2-3 Sư đoàn
| 2-3 Sư đoàn
Dòng 38: Dòng 43:
| align=center | XX
| align=center | XX
| [[Sư đoàn]]
| [[Sư đoàn]]
|Division/Legioin
| 10,000–15,000
| 10,000–15,000
| 2-4 Lữ đoàn hay Trung đoàn<br>hay gồm 10 tiểu đoàn và<br>các đơn vị yểm trợ
| 2-4 Lữ đoàn hay Trung đoàn<br>hay gồm 10 tiểu đoàn và<br>các đơn vị yểm trợ
Dòng 44: Dòng 50:
| align=center | X
| align=center | X
| [[Lữ đoàn]]
| [[Lữ đoàn]]
|Brigade
| 3,000–5,000
| 3,000–5,000
| 2 trung đoàn hay từ 2-6 Tiểu đoàn trở lên
| 2 trung đoàn hay từ 2-6 Tiểu đoàn trở lên
Dòng 50: Dòng 57:
| align=center | III
| align=center | III
| [[Trung đoàn]]
| [[Trung đoàn]]
|Regiment
| 1,000–3,200
| 1,000–3,200
| 2-3 tiểu đoàn và các đơn vị hỗ trợ khác
| 2-3 tiểu đoàn và các đơn vị hỗ trợ khác
Dòng 56: Dòng 64:
| align=center | II
| align=center | II
| [[Tiểu đoàn]]
| [[Tiểu đoàn]]
|Batalion
| 220–1000
| 220–1000
| 2-6 đại đội
| 2-6 đại đội
Dòng 62: Dòng 71:
| align=center | I
| align=center | I
| [[Đại đội]]
| [[Đại đội]]
|Company
| 50–200
| 50–200
| 2 đến 8 trung đội
| 2 đến 8 trung đội
Dòng 68: Dòng 78:
| align=center | •••
| align=center | •••
| [[Trung đội]]
| [[Trung đội]]
|Platoon
| 25–40
| 25–40
| 2 tiểu đội hay phân đội
| 2 tiểu đội hay phân đội
Dòng 74: Dòng 85:
| align=center | ••
| align=center | ••
| [[Phân đội]] (có súng lớn)
| [[Phân đội]] (có súng lớn)
|Section/Patrol
| 16-20
| 16-20
| 2+ tiểu đội
| 2+ tiểu đội
Dòng 80: Dòng 92:
| align=center | •
| align=center | •
| [[Tiểu đội]]
| [[Tiểu đội]]
|Squad/Crew
| 8–12
| 8–12
| 2-3 Tổ đội
| 2-3 Tổ đội
Dòng 86: Dòng 99:
| align=center | Ø
| align=center | Ø
| Tổ đội
| Tổ đội
|
| 2-4
| 2-4
| không có
| không có

Phiên bản lúc 17:55, ngày 2 tháng 8 năm 2019

Ký hiệu NATO của đơn vị Lục quân

Đơn vị quân đội là một tập thể binh lính cùng quân chủng trong hệ thống tổ chức quân đội. Tùy theo số lính, đơn vị có thể rất nhỏ như tiểu đội (9-10 lính) hay rất lớn như Cụm tập đoàn quân (lên đến 80 vạn quân).

Danh sách đơn vị theo số quân

Theo hệ thống của NATO, đơn vị quân đội được sắp theo thứ tự lớn đến nhỏ như bảng dưới đây.

Ký hiệu Đơn vị Đơn vị nước ngoài tuơng đuơng Quân số Đơn vị trực thuộc Chỉ huy
XXXXXX Chiến trường
Region/Theatere 1,000,000-10,000,000+ 4 Cụm tập đoàn quân trở lên Thống tướng
XXXXX Cụm tập đoàn quân
Army Group/Front 250,000-1,000,000 2-4 tập đoàn quân Thống tướng
XXXX Tập đoàn quân Army 40,000-200,000 2-4 Quân đoàn
Đại tướng
XXX Quân đoàn Corps 20,000-45,000 2-3 Sư đoàn Trung tướng
XX Sư đoàn Division/Legioin 10,000–15,000 2-4 Lữ đoàn hay Trung đoàn
hay gồm 10 tiểu đoàn và
các đơn vị yểm trợ
Thiếu tướng
X Lữ đoàn Brigade 3,000–5,000 2 trung đoàn hay từ 2-6 Tiểu đoàn trở lên Chuẩn tướng hay Đại tá
III Trung đoàn Regiment 1,000–3,200 2-3 tiểu đoàn và các đơn vị hỗ trợ khác Đại tá
II Tiểu đoàn Batalion 220–1000 2-6 đại đội Trung tá hay Thiếu tá
I Đại đội Company 50–200 2 đến 8 trung đội Đại úy
••• Trung đội Platoon 25–40 2 tiểu đội hay phân đội Trung úy hay Thiếu úy
•• Phân đội (có súng lớn) Section/Patrol 16-20 2+ tiểu đội Hạ sĩ quan
Tiểu đội Squad/Crew 8–12 2-3 Tổ đội Hạ sĩ quan
Ø Tổ đội 2-4 không có Hạ sĩ quan

Tham khảo