Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Le Havre”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: huyện → quận (3), một thị trấn → một , . Thị trấn → . Xã, của thị trấn → của xã using AWB
n clean up, replaced: tỉnh (''département'') → tỉnh, quận (''arrondissement'') → quận using AWB
Dòng 21: Dòng 21:
}}
}}


'''Le Havre''' là một [[xã của Pháp|xã]] trong vùng hành chính [[Haute-Normandie]], thuộc tỉnh (''département'') [[Seine-Maritime]], quận (''arrondissement'') [[Le Havre (quận)|Le Havre]]. Tọa độ địa lí của xã là 49° 30' vĩ độ bắc, 00° 07' kinh độ đông. Le Havre nằm trên độ cao trung bình là 4 mét trên [[mực nước biển]], có điểm thấp nhất là 0 mét và điểm cao nhất là 105 mét. Xã có diện tích 46,95 km², dân số vào thời điểm 1999 là 190.905 người; mật độ dân số là 4066 người/km².
'''Le Havre''' là một [[xã của Pháp|xã]] trong vùng hành chính [[Haute-Normandie]], thuộc [[tỉnh của Pháp|tỉnh]] [[Seine-Maritime]], [[quận của Pháp|quận]] [[Le Havre (quận)|Le Havre]]. Tọa độ địa lí của xã là 49° 30' vĩ độ bắc, 00° 07' kinh độ đông. Le Havre nằm trên độ cao trung bình là 4 mét trên [[mực nước biển]], có điểm thấp nhất là 0 mét và điểm cao nhất là 105 mét. Xã có diện tích 46,95 km², dân số vào thời điểm 1999 là 190.905 người; mật độ dân số là 4066 người/km².


== Thông tin nhân khẩu ==
== Thông tin nhân khẩu ==

Phiên bản lúc 19:30, ngày 25 tháng 1 năm 2013

Le Havre

Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Seine-Maritime
Quận Le Havre
Tổng Chef-lieu của 9 tổng
Thống kê
Độ cao 0–105 m (0–344 ft)
(bình quân 4 m (13 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
INSEE/Mã bưu chính 76351/ 76600

Le Havre là một trong vùng hành chính Haute-Normandie, thuộc tỉnh Seine-Maritime, quận Le Havre. Tọa độ địa lí của xã là 49° 30' vĩ độ bắc, 00° 07' kinh độ đông. Le Havre nằm trên độ cao trung bình là 4 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 0 mét và điểm cao nhất là 105 mét. Xã có diện tích 46,95 km², dân số vào thời điểm 1999 là 190.905 người; mật độ dân số là 4066 người/km².

Thông tin nhân khẩu

Biến động dân số
1962196819751982199019992005
187 845207 150217 882199 388195 854190 905183 900

Nhân vật nổi tiếng

Bản mẫu:Liên kết bài chất lượng tốt