Bản mẫu:Bảng xếp hạng V.League 1 2019

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Hà Nội[a] (C, D) 26 15 8 3 60 30 +30 53
2 Thành phố Hồ Chí Minh 26 14 6 6 41 29 +12 48 Lọt vào vòng sơ loại 2 AFC Champions League
3 Than Quảng Ninh 26 10 9 7 41 33 +8 39 Lọt vào vòng bảng AFC Cup
4 Becamex Bình Dương 26 10 6 10 32 32 0 36
5 Sài Gòn 26 10 6 10 37 40 −3 36
6 Viettel 26 11 3 12 33 40 −7 36
7 Sông Lam Nghệ An 26 8 11 7 32 26 +6 35
8 Hoàng Anh Gia Lai 26 10 5 11 45 46 −1 35
9 Quảng Nam 26 8 10 8 43 38 +5 34
10 SHB Đà Nẵng 26 9 6 11 38 38 0 33
11 Dược Nam Hà Nam Định 26 8 7 11 32 41 −9 31
12 Hải Phòng 26 8 6 12 33 44 −11 30
13 Thanh Hóa (O) 26 6 8 12 36 52 −16 26 Lọt vào vòng play-off xuống hạng
14 Sanna Khánh Hòa BVN (R) 26 6 7 13 31 45 −14 25 Xuống hạng đến V.League 2 2020
Nguồn: vpf.vn
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Số bàn thắng đối đầu; 5) Số bàn thắng sân khách đối đầu; 6) Hiệu số bàn thắng; 7) Tổng số bàn thắng; 8) Số bàn thắng sân khách; 9) Play-off (nếu tranh huy chương và xuống hạng); 10) Bốc thăm (Tiêu chí 2 đến 5 chỉ áp dụng sau khi kết thúc vòng 13).
(C) Vô địch; (D) Truất quyền tham dự; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ Hà Nội bị cấm tham dự vòng loại thứ hai của AFC Champions League 2020 do đội U-15 của họ không tham dự giải U-15 quốc gia. Suất dự giải đấu này đã được chuyển xuống cho đội á quân Thành phố Hồ Chí Minh và suất tham dự AFC Cup 2020 của Thành phố Hồ Chí Minh trước đó cũng đã được chuyển xuống cho đội hạng ba là Than Quảng Ninh.