Bastos

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Município de Bastos
[[Image:|250px|none|]]
"Capital do ovo"
Huy hiệu de Bastos
Huy hiệu de Bastos
Cờ
Cờ
Huy hiệu Bandeira desconhecida
Hino
Ngày kỉ niệm
Thành lập 18 tháng 7 de 1928
Nhân xưng bastense
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Natalino Chagas (PDT)
Vị trí
Vị trí của Bastos
Vị trí của Bastos
21° 55' 19" S 50° 44' 02" O21° 55' 19" S 50° 44' 02" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Marília
Microrregião Tupã
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Không có thông tin
Khoảng cách đến thủ phủ 550 kilômét
Địa lý
Diện tích 170,454 km²
Dân số 21.323 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 127,2 Người/km²
Cao độ 445 mét
Khí hậu cận nhiệt đới Cfb
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,798 PNUD/2000
GDP R$ 583.447.679,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 27.551,01 IBGE/2003

Bastos là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º55'19" độ vĩ nam và kinh độ 50º44'02" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 445 m. Dân số năm 2004 ước tính là 21.343 người. Đô thị này có diện tích 170,4 km².

Thông tin nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 20.588

  • Dân số thành thị: 17.040
  • Dân số nông thôn: 3.548
  • Nam giới: 10.247
  • Nữ giới: 10.341

Mật độ dân số (người/km²): 120,82

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 8,78

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 75,55

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,06

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 90,20%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,798

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,693
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,843
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,859

(Nguồn: IPEADATA)

Sông ngòi[sửa | sửa mã nguồn]

Các xa lộ[sửa | sửa mã nguồn]


Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]