Costel Pantilimon
![]() Pantilimon năm 2014 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Costel Fane Pantilimon[1] | ||
Ngày sinh | 1 tháng 2, 1987 | ||
Nơi sinh | Bacău, România | ||
Chiều cao | 2,04 m (6 ft 8+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin câu lạc bộ | |||
Đội hiện nay | Nottingham Forest | ||
Số áo | 1 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Aerostar Bacău | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2005 | Aerostar Bacău | 9 | (0) |
2005–2006 | Politehnica Timişoara II | 26 | (0) |
2006–2012 | Politehnica Timişoara | 93 | (0) |
2011–2012 | → Manchester City (mượn) | 0 | (0) |
2012–2014 | Manchester City | 7 | (0) |
2014–2016 | Sunderland | 45 | (0) |
2016–2018 | Watford | 2 | (0) |
2017–2018 | → Deportivo La Coruña (mượn) | 6 | (0) |
2018– | Nottingham Forest | 37 | (0) |
Đội tuyển quốc gia‡ | |||
2003–2004 | U-17 România | 5 | (0) |
2005 | U-19 România | 3 | (0) |
2006–2008 | U-21 România | 12 | (0) |
2008– | România | 27 | (0) |
* Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ chuyên nghiệp chỉ được tính cho giải quốc gia và chính xác tính đến 13 tháng 3 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia chính xác tính đến 14 tháng 11 năm 2017 |
Costel Fane Pantilimon (sinh ngày 1 tháng 2 năm 1987), là một cầu thủ bóng đá România. Hiện anh đang thi đấu tại Football League Championship trong màu áo của Nottingham Forest ở vị trí thủ môn.
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 13 tháng 3 năm 2019[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch quốc gia | FA Cup | League Cup | Châu Âu | Total | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | ||
Poli Timișoara | 2006–07 | 8 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 |
2007–08 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | |
2008–09 | 31 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 38 | 0 | |
2009–10 | 21 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | 30 | 0 | |
2010–11 | 28 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 32 | 0 | |
Tổng cộng | 93 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 14 | 0 | 115 | 0 | |
Manchester City | 2011–12 | 0 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 |
2012–13 | 0 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | |
2013–14 | 7 | 0 | 5 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 18 | 0 | |
Tổng cộng | 7 | 0 | 11 | 0 | 10 | 0 | 1 | 0 | 29 | 0 | |
Sunderland | 2014–15 | 28 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 31 | 0 |
2015–16 | 17 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 18 | 0 | |
Tổng cộng | 45 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 49 | 0 | |
Watford | 2015–16 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
2016–17 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | |
Tổng cộng | 2 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | |
Deportivo de La Coruña (mượn) | 2017–18 | 6 | 0 | 1 | 0 | — | — | 7 | 0 | ||
Nottingham Forest (mượn) | 2017–18 | 13 | 0 | 0 | 0 | — | — | 13 | 0 | ||
Nottingham Forest | 2018–19 | 37 | 0 | 0 | 0 | — | — | 37 | 0 | ||
Tổng cộng | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 203 | 0 | 27 | 0 | 11 | 0 | 15 | 0 | 259 | 0 |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Premier League Clubs submit Squad Lists” (PDF). Premier League. ngày 2 tháng 9 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2012.
- ^ “Player Profile of Costel Pantilimon”. ESPN. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Costel Pantilimon club profile Lưu trữ 2012-10-25 tại Wayback Machine at the Official Manchester City website
- Costel Pantilimon's career at RomanianSoccer.ro
- Profile[liên kết hỏng] UEFA.com
Thể loại:
- Sơ khai cầu thủ bóng đá Anh
- Sinh năm 1987
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Manchester City F.C.
- Thủ môn bóng đá
- Cầu thủ bóng đá Premier League
- Cầu thủ bóng đá Sunderland A.F.C.
- Cầu thủ bóng đá România
- Cầu thủ bóng đá Watford F.C.
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Tây Ban Nha
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Síp