Cơ Long
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Cơ Long thị 基隆 市 | |
---|---|
— Tỉnh hạt thị — | |
Cơ Long thị · 基隆市 | |
Theo chiều kim đồng hồ từ trên nhìn xuống: Đường chân trời, công viên Trung Chính, đường hầm Trung Chính & Đại Diệp, dãy đá ven biển, và bến cảng của thành phố. | |
Tên hiệu: Vũ Cảng (cảng mưa) | |
Tọa độ: 25°08′B 121°44′Đ / 25,133°B 121,733°Đ | |
Quốc gia | Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) |
Vùng | Bắc bộ Đài Loan |
Khu | 7 |
Thủ phủ | Quận Trung Chính (中正區) |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Tạ Quốc Lương (謝國樑) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 132,7589 km2 (512,585 mi2) |
Thứ hạng diện tích | xếp hạng 21 trên 25 |
Dân số (Tháng 4 năm 2010) | |
• Tổng cộng | 387.207 |
• Thứ hạng | xếp hạng 18 trên 25 |
• Mật độ | 0,29/km2 (0,76/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
200–206 | |
Mã điện thoại | 32 |
Mã ISO 3166 | TW-KEE |
Thành phố kết nghĩa | Bacolod, Thành phố Davao, Rosemead, Thành phố Salt Lake, Thunder Bay, Yakima, Đảo san hô vòng Bikini, Corpus Christi, Đông London, Miyakojima, Takamatsu |
- Con vật | Đại bàng |
- Hoa | Hoa bằng lăng |
- Cây | Cây sau sau |
Tiếng Anh | Keelung/KLC |
Tiếng Đài Loan | 基隆/基市 |
Trang web | klcg.gov.tw/en Tiếng Trung |
Cơ Long | |||||||||||||||
Phồn thể | 基隆 | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Cơ Long là một thành phố cấp tỉnh của Đài Loan. Tọa lạc phía đông bắc của đảo giáp giới với huyện Đài Bắc, là thành phố cảng lớn thứ hai của Đài Loan, sau Cao Hùng. Ngoài ra, thành phố còn có tên goi khác là Vũ cảng (雨港, cảng mưa).
Các đơn vị hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Cơ Long có 7 quận:
Chữ Hán | Thông dụng | Bính âm | Wade-Giles | Tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
中正 | Jhongjheng | Zhongzheng | Chung-cheng | Trung Chính |
中山 | Jhongshan | Zhongshan | Chung-shan | Trung Sơn |
仁愛 | Ren-ai | Ren’ai | Jen-ai | Nhân Ái |
信義 | Sinyi | Xinyi | Hsin-yi | Tín Nghĩa |
安樂 | Anle | Anle | An-le | An Lạc |
暖暖 | Nuannuan | Nuannuan | Nuan-nuan | Noãn Noãn |
七堵 | Cidu | Qidu | Ch'i-tu | Thất Đổ |
Tăng trưởng dân số
[sửa | sửa mã nguồn]- 700 hộ (1840)
- 9.500 (1897)
- 58.000 (1924)
- 100.000 (1943)
- 92.000 (1944): giảm do Đồng Minh ném bom
- 130.000 (1948): 28.000 người từ Đại lục sang
- 330.000 (1971)
- 347.828 (cuối thập niên 1990)
Thành phố kết nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]- Campbell, California, Hoa Kỳ
- Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ
- Corpus Christi, Texas, Hoa Kỳ
- Rosemead, California, Hoa Kỳ
- Yakima, Washington, Hoa Kỳ
- Bikini Atoll, Quần đảo Marshall
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc)
- Phân cấp hành chính Trung Hoa Dân Quốc
- Lịch sử Trung Hoa Dân Quốc
- Vị thế chính trị của Đài Loan
- Đài Loan độc lập
- Trung Hoa Đài Bắc
- Quốc Dân Đảng Trung Quốc
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Từ điển từ Wiktionary | |
Tập tin phương tiện từ Commons | |
Tin tức từ Wikinews | |
Danh ngôn từ Wikiquote | |
Văn kiện từ Wikisource | |
Tủ sách giáo khoa từ Wikibooks | |
Tài nguyên học tập từ Wikiversity |
Wikivoyage có cẩm nang du lịch về Keelung. |