Danh sách đĩa nhạc của I.O.I

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách đĩa nhạc của I.O.I
Video âm nhạc5
EP2
Đĩa đơn6
Album nhạc phim1
Album đĩa đơn2

Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc I.O.I bao gồm hai mini-album, hai album đĩa đơn và sáu đĩa đơn.

Đĩa mở rộng (Mini Albums/EPs)[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Chi tiết Danh sách bài hát Thứ hạng cao nhất Doanh số
Hàn
[1]
Mỹ
[2]
Chrysalis
  • Ngày phát hành: 4 tháng 5 năm 2016
  • Định dạng: tải nhạc kĩ thuật số
  • Ngày phát hành: 10 tháng 5 năm 2016
  • Định dạng: CD
  • Hãng đĩa: YMC Entertainment, LOEN Entertainment
  1. I.O.I (Intro)
  2. Dream Girls
  3. 똑 똑 똑 (Knock Knock Knock)
  4. Doo Wap
  5. Crush
  6. 벚꽃이 지면 (When The Cherry Blossoms Fade)
  7. Pick Me
4
Miss me?
  1. 너무너무너무 (Very Very Very)
  2. 잠깐만 (Hold On)
  3. 내 말대로 해줘 (More More)
  4. PING PONG
  5. 음 어쩌면 (M-Maybe)
2 11

Album đĩa đơn (Single Albums)[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Chi tiết Danh sách bài hát Thứ hạng cao nhất Doanh số
Hàn
[5]
Whatta Man
  1. Whatta Man (Good Man)
2
Hand In Hand (손에 손잡고)
  • Ngày phát hành: 15 tháng 8 năm 2016
  • Định dạng: tải nhạc kĩ thuật số
  • Ngày phát hành: 6 tháng 9 năm 2016
  • Định dạng: CD
  • Hãng đĩa: LOEN Entertainment, Windmill Media
  1. 손에 손잡고 (Hand In Hand)
  2. 손에 손잡고 (Hand In Hand) (Inst.)
6

Đĩa đơn (Singles)[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Năm Thứ hạng cao nhất Doanh số

(lượt tải về)

Album
Hàn
[8]
Mỹ
[9]
"Crush" 2016 12
"Dream Girls" 7 Chrysalis
"Whatta Man (Good Man)" 2 12 Whatta Man
"Hand In Hand (손에 손잡고)" ! scope="row"| Hand In Hand (손에 손잡고)
"Very Very Very (너무너무너무)" 1 4 miss me?
"Downpour (소나기)" 2017 1 Đĩa đơn không nằm trong album

Các bài hát nằm trong bảng xếp hạng khác[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Năm Vị trí cao nhất Doanh thu
(DL)
Album
Hàn
[15]
"When the Cherry Blossoms Fade (벚꽃이 지면)" 2016 16 Chrysalis
"Knock Knock Knock (똑 똑 똑)" 31
"Doo Wap" 45
"Pick Me" 93
"Hold On (잠깐만)" 10 Miss Me?
"More More (내 말대로 해줘)" 61
"Ping Pong" 77
"M-Maybe (음 어쩌면)" 86

OSTs — Collaborations[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Thành viên Năm Thứ hạng cao nhất Doanh số

(lượt tải về)

Album/Single
Hàn
[24]
'"꽃, 바람 그리고 너" (Flower, Wind, And You)' Chungha, Yoojung, Somi (cùng với Heehyun của DIA) 2016 42 Flower, Wind, And You
'"I Love You, I Remember You" (사랑해 기억해)'
Nayoung, Chungha, Jieqiong, Sohye, Yoojung, Doyeon, Somi
30 달의 연인 - 보보경심 려 (Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo) OST Pt. 3

Danh sách video[sửa | sửa mã nguồn]

Video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Video Thành viên Đạo diễn Ghi chú
2016 "Crush" Tất cả MV ra mắt đầu tay dưới danh nghĩa thành viên của I.O.I
"Dream Girls"[27][28] Hong Won-ki (ZANYBROS)
"Oh! Éclair"[29][30] Quảng cáo Bánh su kem que kiểu Pháp Éclair (에끌레어) của Petitzel (쁘띠첼)
"연어는 맛있다 얌얌" (Salmon Is Delicious, Yum-Yum) Somi Quảng cáo Cá hồi đóng hộp CJ Alaska Salmon (CJ알래스카연어) + Chiến dịch 연어가 맛있다 (Salmon Is Delicious)
"Whatta Man (Good Man)"[31][32]
Nayoung, Chungha, Jieqiong, Sohye, Yoojung, Doyeon, Somi
Hong Won-ki (ZANYBROS) MV nhóm nhỏ đầu tiên của I.O.I
"Liiv Song"[33][34] Tất cả Quảng cáo Ngân hàng di động Liiv (리브) của KB Kookmin Bank (KB국민은행)
"Very Very Very (너무너무너무)"[35][36] MV quảng bá ca khúc cuối cùng của nhóm
2017 ''Downpour (소나기)'' MV cuối cùng dưới danh nghĩa thành viên của I.O.I

Góp mặt trong các video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Video Thành viên Nghệ sĩ
2014 "Game Over" Nayoung Kye Bum-zu (계범주)
"Why are We" (변해가) TROY (트로이)
"My Copycat" (나처럼 해봐요) Nayoung, Kyulkyung Orange Caramel
"하지하지마" (Stop Stop It) Somi GOT7
2015 "Man Of The Year" (올해의 남자) Nayoung Hanhae (한해) & D.meanor
"The Light" (빛) Sohye The Ark
"Goodbye School" (放學了) Jinlin Wang (王矜霖)
"Mansae" Kyulkyung SEVENTEEN
"I'm Good" (혼자가 편해졌어) Chaeyeon Elsie & K.will
"Somehow" (왠지) DIA
"Somehow" (왠지) (Drama Ver.)
"내 친구의 남자친구" (My Friend's Boyfriend)
"음악 들을래" (Wanna Listen To Music)
"Lean On Me" DIA & Microdot
"PICK ME" Tất cả PRODUCE 101
2016 "On The Road" (그 길에서) Chaeyeon DIA
"Mr. Potter"
"Ulsanbawi" M&D (Heechul của Super Junior và Jungmo của TRAX)
"Sugar and Me" (달고나) Doyeon SanE & Raina
"Wonderland" Sejeong, Mina Gugudan
"Breathless" (숨가빠) Yoojung ASTRO
"Secret" (비밀이야) Yeonjung Cosmic Girls
"I Will Be On Your Side" (내가 니 편이 되어줄게) Yoo Seung-woo & Yeonjung
"Fire & Ice" Dawon (Cosmic Girls) & Yeonjung
"If You" Nayoung Ailee
"White Night" (하얗게 불태웠어) Somi UP10TION
"Flower Way" (꽃길) Sejeong
2017 "A Girl Like Me" Sejeong, Mina Gugudan
"눈을 보고 말해요 (Look Into Your Eyes)" Sohye Ra.D
"Wee Woo" Nayoung, Kyulkyung PRISTIN
"Will You Go Out With Me?" (나랑 사귈래) Chaeyeon DIA
"월화수목금토일 (Week)" Chungha
"월화수목금토일 (Week Dance Version)"
"Right?" (맞지?) Somi Unnies (Sister Slam Dunk Season 2)
"E905" (Can't Stop) Chaeyeon DIA
"Why Don't You Know?" Chungha
"WE LIKE" Nayoung, Kyulkyung Pristin
"The Boots" Sejeong, Mina Gugudan
"굿밤" (Good Night) Chaeyeon DIA
2018 "Roller Coaster" Chungha
"Get It" Nayoung, Kyulkyung Pristin V
"샘이나" (SEMINA) Sejeong, Mina Gugudan SEMINA
"Love U" Chungha
"Woo Woo" Chaeyeon DIA

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Gaon Album Chart
    • “Chrysalis”. 14 tháng 5 năm 2016.
    • “miss me?”. 22 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ Billboard World Albums Chart
  3. ^ Gaon Album Chart
  4. ^ Gaon Album Chart
  5. ^ Gaon Album Chart
  6. ^ Gaon Album Chart
  7. ^ Gaon Album Chart
  8. ^ Gaon Digital Chart
  9. ^ Billboard World Digital Songs Chart
  10. ^ Gaon Download Chart
  11. ^ Gaon Download Chart
  12. ^ Gaon Download Chart
  13. ^ Tuần 47 (xem #12).
  14. ^ Cumulative sales for "Downpour":
  15. ^ Charted songs:
  16. ^ Cumulative sales for "When the Cherry Blossoms Fade":
  17. ^ Cumulative sales for "Knock Knock Knock":
  18. ^ “2016년 19주차 Download Chart (see #17)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
  19. ^ “2016년 19주차 Download Chart (see #42)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
  20. ^ Cumulative sales for "Hold On":
  21. ^ “2016년 43주차 Download Chart (see #24)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
  22. ^ “2016년 43주차 Download Chart (see #33)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
  23. ^ “2016년 43주차 Download Chart (see #38)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). KMCIA. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
  24. ^ Gaon Digital Chart
  25. ^ Gaon Download Chart
  26. ^ Gaon Download Chart
  27. ^ “{YMC's YT} [MV] 아이오아이 (I.O.I) _ Dream Girls (드림걸스)”.
  28. ^ “{1theK's YT} [MV] I.O.I (아이오아이) _ Dream Girls (드림걸스)”.
  29. ^ “[쁘띠첼] 오! 에끌레어 IOI CF 광고 w/ I.O.I (Full Ver.)”.
  30. ^ “[쁘띠첼] 오! 에끌레어 IOI CF 광고 w/ I.O.I (Dance Ver.)”.
  31. ^ “{YMC's YT} [MV] 아이오아이 (I.O.I) _ Whatta Man (Good man)”.
  32. ^ “{1theK's YT} [MV] I.O.I (아이오아이) _ Whatta Man (Good man)”.
  33. ^ “{Official ver.} Liiv 송 by 아이오아이(I.O.I), KB국민은행”.
  34. ^ “{Director's ver.} Liiv송 by 아이오아이(I.O.I), KB국민은행_감독판”.
  35. ^ “{YMC's YT} [MV] 아이오아이 (I.O.I) _ 너무너무너무 (Very Very Very)”.
  36. ^ “{1theK's YT} [MV] I.O.I (아이오아이) _ Very Very Very (너무너무너무)”.